Dự án đầu tư xây dựng khu hạ tầng kỹ thuật A tại Hà nội do Tập đoàn A làm chủ đầu tư, đang trong quá trình triển khai, trong đó có hạng mục San lấp mặt bằng vật liệu đất đắp với độ chặt yêu cầu 0.9
Theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (ban hành kèm theo công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng) có quy định về hệ số chuyển đổi bình quân từ đất đào sang đất đắp K90 là 1,1. Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4447:1987 Công tác đất - Quy trình thi công và nghiệm thu quy định về hệ số chuyển thể tích từ đất nguyên thổ sang đất rời - Hệ số tơi xốp của đất tại Phụ lục 3, tuỳ từng loại đất có giá trị trong khoảng 1,14 - 1,32. Như vậy hệ số chuyển đổi từ trạng thái đất rời sang đất đầm chặt K90 phải bằng 1,1 x (1,14 - 1,32).
Qua tham khảo Công văn của Bộ Giao thông Vận tải về việc áp dụng hệ số chuyển đổi từ đất rời được vận chuyển đến chân hiện trường xây lắp sang đất đắp nền đường đã được lu lèn K95, K98 cho một Dự án B đang thực hiện trong đó có nội dung: "đề nghị Bộ Xây dựng nghiên cứu, thống nhất để Bộ GTVT ban hành cho áp dụng hệ số chuyển đổi từ đất rời được vận chuyển đến chân công trình: xây lắp sang đất đắp nền đường đã được lu lèn K95, K98 với hệ số là K 1,37 cho dự án ".
Xét thấy về địa điểm xây dựng và tính chất đất đắp của Dự án B đã được áp dụng với hạng mục San lấp mặt bằng Trường A có đặc điểm tương đồng. Để phục vụ cho việc lập, quản lý và điều chỉnh dự toán công trình, Trường A dự kiến tạm thời áp dụng hệ số chuyển đổi này là 1,35 = 1,1x1,23 (lm3 đầm chặt K90 cần 1,35m3 đất rời). Hệ số chính thức phục vụ cho việc thanh quyết toán của công trình sẽ được Chủ đầu tư cùng các tổ chức Tư vấn xác định cụ thể trong quá trình thi công. Chủ đầu tư A xin hỏi việc tạm thời áp dụng như vậy có được không và xin ý kiến hướng dẫn của Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng.
Rất mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của Quý Viện để tạo điều kiện cho việc triển khai dự án được thuận lợi.
Xin trân trọng cảm ơn,
Trả lời: Tình huống trong khóa học tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
Ngày 16-8-2007 Bộ xây dựng có văn bản số 1776/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng. Theo hướng dẫn của văn bản này thì hệ số chuyển đổi bình quân từ đất đào sang đất đắp hệ số đầm nén K = 0,9 là 1,1 . Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4447:1987 Công tác đất - quy trình thi công và nghiệm thu quy định về hệ số chuyển thể tích từ đất nguyên thổ sang đất rời, tuỳ từng loại đất thì hệ số tơi xốp của đất có giá trị từ 1,14 - 1,32. Như vậy hệ số chuyển đổi từ đất rời sang đất đắp nằm trong khoảng từ 1,1 x 1,4 đến 1,1 x 1,32 tuỳ từng loại đất.
Trong quá trình thực hiện dự án, việc vận dụng hệ số chuyển đổi từ đất rời, tơi xốp sang đất đắp của các công trình tương tự để lập dự toán là phù hợp với quy định tại Nghị định số 112/2009/ND-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Việc thanh toán khối lượng hoàn thành sẽ căn cứ vào thí nghiệm thực tế tại hiện trường để xác định hệ số chuyển đổi từ đất rời, tơi xốp sang đất đắp.
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá và đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào quy định của định mức là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.
- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.
- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.
Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất
Hệ số
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 1,07 K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 1,10 K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 1,13 K = 0,98; γ > 1,80T/m3 1,16
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi cho phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x4 + Đm3x(L-5)
Trong đó:
- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km
- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km
- Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Loại bùn
Bùn đặc
Bùn lẫn rác
Bùn lẫn sỏi đá
Bùn lỏng
AB.1111
Đào bùn trong mọi điều kiện
0,94
1,0
1,63
1,43
AB.1112
Vận chuyển tiếp 10m
0,014
0,066
1
2
3
4
AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I
II
III
AB.1121
Đào xúc đất
0,45
0,62
0,78
1
2
3
AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I
II
III
IV
Đào móng băng
Rộng (m)
Sâu (m)
AB.1131
≤ 1
0,56
0,82
1,24
1,93
AB.1132
≤ 3
≤ 2
0,62
0,88
1,31
2,00
AB.1133
≤ 3
0,68
0,95
1,38
2,10
AB.1134
\> 3
0,76
1,05
1,49
2,23
AB.1135
≤ 1
0,46
0,63
0,97
1,46
AB.1136
\> 3
≤ 2
0,50
0,68
1,02
1,52
AB.1137
≤ 3
0,54
0,73
1,09
1,60
AB.1138
\> 3
0,60
0,80
1,16
1,70
1
2
3
4
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I
II
III
IV
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra
Rộng (m )
Sâu (m)
AB.1141
AB.1142
≤1
≤ 1
\> 1
0,76
1,09
1,19
1,58
1,90
2,34
3,10
3,60
AB.1143
\>1
≤ 1
0,50
0,77
1,25
2,00
AB.1144
\> 1
0,71
1,04
1,51
2,34
1
2
3
4
AB. 11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I
II
III
IV
Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp
Rộng (m)
Sâu (m)
AB.1150
≤ 1
≤ 1
0,73
1,09
1,62
2,47
AB.1151
≤ 1
0,61
0,91
1,35
2,06
AB.1152
≤ 3
≤ 2
0,68
0,94
1,37
2,08
AB.1153
≤ 3
0,72
1,00
1,44
2,17
AB.1154
\> 3
0,79
1,09
1,58
2,38
AB.1155
≤ 1
0,52
0,70
1,05
1,57
AB.1156
\> 3
≤ 2
0,54
0,73
1,08
1,59
AB.1157
≤ 3
0,60
0,83
1,13
1,65
AB.1158
\> 3
0,65
0,90
1,18
1,73
1
2
3
4
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.1171
Đào nền đường
0,36
0,54
0,87
1,38
1
2
3
4
AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.1211
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m
5,80
4,50
3,90
3,50
1
2
3
4
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Số lượng
AB.1311
Đắp đất nền móng công trình, nền đường
0,56
1
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Dung trọng T/m3
γ ≤ 1,45
γ ≤ 1,50
γ ≤ 1,55
γ ≤ 1,60
AB.1321
Đắp bờ kênh mương
0,57
0,68
0,74
0,81
1
2
3
4
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đắp nền móng công trình
Đắp móng đường ống
AB.1341
Vật liệu
Cát
m3
1,22
1,22
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 3,0/7
công
0,45
0,58
1
2
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2113
Đào san đất bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
0,39
0,51
0,62
0,86
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,189
0,218
0,254
0,347
Máy ủi 110 cv
ca
0,023
0,029
0,033
0,048
AB.2114
Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3
Nhân công 3,0/7
công
0,37
0,48
0,59
0,82
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,167
0,188
0,222
0,323
Máy ủi 110 cv
ca
0,020
0,025
0,029
0,045
AB.2115
Đào san đất bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
0,34
0,45
0,55
0,76
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,133
0,161
0,203
0,289
Máy ủi 110 cv
ca
0,016
0,021
0,027
0,040
AB.2116
Đào san đất bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,31
0,40
0,50
0,69
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,092
0,114
0,147
0,210
Máy ủi 110 cv
ca
0,011
0,015
0,020
0,029
1
2
3
4
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng:
AB.2212
- Máy ủi 110 cv
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,311
0,383
0,501
0,676
AB.2213
- Máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,285
0,357
0,475
0,641
AB.2214
- Máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,240
0,303
0,361
0,487
AB.2215
- Máy ủi 240 cv
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,158
0,189
0,244
0,329
Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng
AB.2218
- Máy ủi 110 cv
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,419
0,518
0,606
0,818
AB.2219
- Máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,370
0,400
0,500
0,675
AB.2221
- Máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,296
0,377
0,493
0,666
AB.2222
- Máy ủi 240 cv
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,244
0,307
0,435
0,587
AB.2223
- Máy ủi 320 cv
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,133
0,162
0,202
0,273
Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng
AB.2225
- Máy ủi 110 cv
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,581
0,721
0,843
1,138
AB.2226
- Máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,446
0,578
0,769
1,038
AB.2227
- Máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,380
0,465
0,617
0,833
AB.2228
- Máy ủi 240 cv
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,310
0,382
0,508
0,686
AB.2229
- Máy ủi 320 cv
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,185
0,204
0,241
0,325
1
2
3
4
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
AB.2311
Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp
Máy thi công
Máy cạp 9m3
ca
0,302
0,327
- Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
ca
0,101
0,109
Máy thi công
AB.2312
- Máy cạp 16m3
Máy cạp 16m3
ca
0,172
0,186
Máy ủi 140 cv
ca
0,057
0,062
AB.2313
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp
Máy thi công
Máy cạp 9m
ca
0,380
0,413
- Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
ca
0,106
0,114
Máy thi công
AB.2314
- Máy cạp 16m3
Máy cạp 16m3
ca
0,217
0,235
Máy ủi 140 cv
ca
0,060
0,065
AB.2315
Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp
Máy thi công
Máy cạp 9m3
ca
0,459
0,497
- Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
ca
0,111
0,120
Máy thi công
AB.2316
- Máy cạp 16m3
Máy cạp 16m3
ca
0,262
0,283
Máy ủi 140 cv
ca
0,063
0,068
AB.2317
Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp
Máy thi công
Máy cạp 9m3
ca
0,573
0,623
- Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
ca
0,117
0,126
Máy thi công
AB.2318
- Máy cạp 16m3
Máy cạp 16m3
ca
0,327
0,355
Máy ủi 140 cv
ca
0,066
0,072
AB.2319
Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp
Máy thi công
- Máy cạp 9m3
Máy cạp 9m3
ca
0,134
0,153
AB.2320
- Máy cạp 16m3
Máy thi công
Máy cạp 16m3
ca
0,070
0,077
1
2
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2413
Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
0,37
0,47
0,58
0,81
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,172
0,198
0,229
0,312
Máy ủi 110 cv
ca
0,020
0,027
0,031
0,046
AB.2414
Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,34
0,45
0,55
0,76
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,152
0,171
0,202
0,294
Máy ủi 110 cv
ca
0,018
0,023
0,027
0,043
AB.2415
Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
0,32
0,42
0,51
0,71
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,121
0,146
0,184
0,263
Máy ủi 110 cv
ca
0,014
0,020
0,025
0,038
AB.2416
Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,29
0,38
0,46
0,64
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,087
0,105
0,133
0,183
Máy ủi 110 cv
ca
0,010
0,014
0,018
0,026
1
2
3
4
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2510
Đào móng bằng máy đào 0,4m3
Nhân công 3,0/7
công
3,00
3,90
4,61
5,18
Máy thi công
Máy đào 0,4m3
ca
0,527
0,631
0,897
1,040
AB.2511
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
2,92
3,80
4,47
4,96
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,316
0,372
0,520
0,603
AB.2512
Đào móng bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
2,89
3,75
4,41
4,89
Máy thi công
Máy đào 1,25 m3
ca
0,237
0,276
0,321
0,438
AB.2513
Đào móng bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,86
3,73
4,38
4,84
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,204
0,232
0,274
0,396
AB.2514
Đào móng bằng máy đào 2,3 m3
Nhân công 3,0/7
công
2,84
3,70
4,34
4,79
Máy thi công
Máy đào 2,3 m3
ca
0,159
0,193
0,243
0,347
1
2
3
4
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2521
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
1,72
2,12
2,73
3,94
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,301
0,354
0,448
0,574
AB.2522
Đào móng bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
1,69
2,07
2,67
3,87
Máy thi công
Máy đào 1,25 m3
ca
0,226
0,263
0,306
0,417
AB.2523
Đào móng bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
1,66
2,05
2,64
3,82
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,196
0,221
0,261
0,377
AB.2524
Đào móng bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
1,64
2,02
2,60
3,77
Máy thi công
Máy đào 2,3 m3
ca
0,149
0,185
0,234
0,338
1
2
3
4
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2531
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
1,12
1,48
1,80
2,75
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,279
0,328
0,415
0,532
Máy ủi 110 cv
ca
0,033
0,044
0,054
0,073
AB.2532
Đào móng bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
1,09
1,43
1,74
2,68
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,210
0,244
0,284
0,387
Máy ủi 110 cv
ca
0,025
0,033
0,037
0,053
AB.2533
Đào móng bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
1,06
1,41
1,71
2,63
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,175
0,205
0,242
0,349
Máy ủi 110 cv
ca
0,021
0,028
0,032
0,048
AB.2534
Đào móng bằng máy đào 2,3 m3
Nhân công 3,0/7
công
1,04
1,38
1,67
2,58
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,138
0,171
0,217
0,313
Máy ủi 110 cv
ca
0,017
0,023
0,029
0,043
AB.2535
Đào móng bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
1,01
1,34
1,62
2,51
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,101
0,124
0,158
0,227
Máy ủi 110 cv
ca
0,012
0,017
0,021
0,031
1
2
3
4
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2541
Đào móng bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
1,00
1,32
1,62
2,50
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,264
0,310
0,391
0,502
Máy ủi 110 cv
ca
0,031
0,042
0,051
0,069
AB.2542
Đào móng bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
0,97
1,27
1,57
2,42
Máy thi công
Máy đào 1,25 m3
ca
0,199
0,230
0,268
0,366
Máy ủi 110 cv
ca
0,023
0,031
0,035
0,050
AB.2543
Đào móng bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,94
1,25
1,54
2,38
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,171
0,193
0,228
0,33
Máy ủi 110 cv
ca
0,020
0,026
0,030
0,045
AB.2544
Đào móng bằng máy đào 2,3 m3
Nhân công 3,0/7
công
0,92
1,22
1,50
2,32
Máy thi công
Máy đào 2,3 m3
ca
0,135
0,165
0,208
0,295
Máy ủi 110 cv
ca
0,016
0,022
0,027
0,040
AB.2545
Đào móng bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,89
1,18
1,45
2,26
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,099
0,120
0,150
0,214
Máy ủi 110 cv
ca
0,012
0,016
0,019
0,029
1
2
3
4
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.2611
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
5,25
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,600
AB.2612
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
5,52
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,900
AB.2613
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
5,79
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
1,200
1
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2710
Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3
Nhân công 3,0/7
công
4,06
5,12
6,09
7,16
Máy thi công
Máy đào 0,4m3
ca
0,542
0,639
0,908
1,053
AB.2711
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
3,97
5,02
5,95
6,94
Máy thi công
Máy đào 0,8m
ca
0,325
0,383
0,536
0,621
AB.2712
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
3,94
4,97
5,89
6,86
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,244
0,284
0,331
0,451
AB.2713
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
3,92
4,95
5,86
6,82
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,210
0,236
0,279
0,406
AB.2714
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
3,89
4,92
5,82
6,76
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,167
0,203
0,255
0,364
1
2
3
4
AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2721
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
3,32
4,12
4,89
5,90
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,310
0,365
0,461
0,591
AB.2722
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
3,29
4,07
4,83
5,83
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,233
0,271
0,315
0,430
AB.2723
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
3,27
4,05
4,80
5,78
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,202
0,227
0,268
0,389
AB.2724
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
3,24
4,02
4,76
5,73
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,160
0,194
0,247
0,348
1
2
3
4
AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2731
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
3,00
3,76
4,41
5,38
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,288
0,339
0,427
0,550
Máy ủi 110 cv
ca
0,034
0,045
0,056
0,075
AB.2732
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
2,97
3,71
4,36
5,31
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,217
0,251
0,302
0,412
Máy ủi 110 cv
ca
0,026
0,033
0,040
0,056
AB.2733
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,94
3,69
4,33
5,26
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,193
0,217
0,256
0,373
Máy ủi 110 cv
ca
0,023
0,029
0,034
0,051
AB.2734
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
công
2,92
3,66
4,29
5,21
Máy đào 2,3m3
ca
0,153
0,186
0,234
0,334
Máy ủi 110 cv
ca
0,018
0,025
0,031
0,046
AB.2735
Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,89
3,62
4,24
5,14
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,109
0,131
0,166
0,237
Máy ủi 110 cv
ca
0,013
0,018
0,022
0,033
1
2
3
4
AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.2741
Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
2,87
3,49
4,18
5,04
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,272
0,319
0,403
0,517
Máy ủi 110 cv
ca
0,032
0,042
0,053
0,071
AB.2742
Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
2,84
3,44
4,12
4,96
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,205
0,237
0,278
0,380
Máy ủi 110 cv
ca
0,024
0,031
0,037
0,052
AB.2743
Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,81
3,42
4,09
4,92
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,177
0,199
0,235
0,343
Máy ủi 110 cv
ca
0,021
0,026
0,031
0,047
AB.2744
Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
2,79
3,39
4,05
4,86
Máy thi công
Máy đào 2,3 m3
ca
0,14
0,171
0,215
0,307
Máy ủi 110 cv
ca
0,017
0,022
0,028
0,042
AB.2745
Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,76
3,35
4,00
4,80
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,102
0,124
0,156
0,223
Máy ủi 110 cv
ca
0,012
0,016
0,020
0,031
1
2
3
4
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.2811
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
5,96
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,630
AB.2812
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
6,26
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,945
AB.2813
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
6,57
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
1,260
1
Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.2821
Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
4,02
Máy thi công
Máy xáng cạp 1,25m3
ca
0,207
Máy đào 0,8m3
ca
0,300
AB.2822
Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
3,73
Máy thi công
Máy xáng cạp 1,25m3
ca
0,196
Máy đào 0,8m3
ca
0,300
1
Ghi chú: Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.3112
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
2,77
3,43
4,12
4,89
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,301
0,355
0,446
0,567
Máy ủi 110 cv
ca
0,036
0,047
0,058
0,076
AB.3113
Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
2,74
3,39
4,06
4,81
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,228
0,264
0,311
0,424
Máy ủi 110 cv
ca
0,027
0,035
0,040
0,058
AB.3114
Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,72
3,36
4,03
4,77
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,202
0,227
0,268
0,389
Máy ủi 110 cv
ca
0,024
0,030
0,034
0,053
AB.3115
Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
2,70
3,33
3,99
4,71
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,161
0,194
0,245
0,348
Máy ủi 110 cv
ca
0,019
0,026
0,031
0,047
AB.3116
Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
2,67
3,29
3,94
4,65
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,112
0,135
0,171
0,244
Máy ủi 110 cv
ca
0,013
0,018
0,022
0,033
1
2
3
4
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.3212
Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m, bằng máy ủi 110 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,42
3,08
3,59
3,96
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,424
0,519
0,624
0,842
AB.3213
Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 140 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,32
2,95
3,44
3,79
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,389
0,484
0,592
0,798
AB.3214
Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 180 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,16
2,75
3,21
3,54
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,327
0,383
0,427
0,607
AB.3215
Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 240 cv
Nhân công 3,0/7
công
1,98
2,52
2,94
3,24
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,215
0,256
0,304
0,41
AB.3216
Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 320 cv
Nhân công 3,0/7
công
1,85
2,36
2,75
3,03
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,161
0,184
0,203
0,274
AB.3218
Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m, bằng máy ủi 110 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,79
3,55
4,15
4,57
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,573
0,699
0,84
1,134
AB.3219
Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 140 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,67
3,40
3,97
4,37
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,506
0,540
0,693
0,936
AB.3220
Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 180 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,49
3,18
3,70
4,08
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,405
0,509
0,683
0,814
AB.3221
Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 240 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,29
2,91
3,40
3,74
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,334
0,414
0,603
0,814
AB.3222
Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 320 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,14
2,72
3,18
3,50
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,182
0,219
0,280
0,378
AB.3224
Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m, bằng máy ủi 110 cv
Nhân công 3,0/7
công
3,10
3,95
4,61
5,08
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,797
0,969
1,164
1,571
AB.3225
Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 140 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,97
3,78
4,41
4,86
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,612
0,777
1,062
1,433
AB.3226
Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 180 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,77
3,53
4,12
4,54
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,521
0,625
0,852
1,150
AB.3227
Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 240 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,54
3,23
3,77
4,16
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,425
0,513
0,701
0,947
AB.3228
Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 320 cv
Nhân công 3,0/7
công
2,38
3,02
3,53
3,89
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,254
0,274
0,333
0,449
1
2
3
4
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
AB.3311
Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
công
ca
ca
3,41
0,332
0,111
4,39
0,360
0,120
AB.3312
Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140 cv
công
ca
ca
3,00
0,189
0,063
3,99
0,205
0,068
AB.3313
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
công
ca
ca
3,55
0,418
0,117
4,56
0,454
0,126
AB.3314
Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140 cv
công
ca
ca
3,12
0,239
0,066
4,15
0,259
0,071
AB.3315
Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
công
ca
ca
3,72
0,505
0,122
4,78
0,547
0,132
AB.3316
Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140 cv
công
ca
ca
3,27
0,288
0,069
4,35
0,311
0,075
AB.3317
Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 9m3
Máy ủi 110 cv
công
ca
ca
3,86
0,630
0,128
4,96
0,685
0,139
AB.3318
Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Máy cạp 16m3
Máy ủi 140 cv
công
ca
ca
3,39
0,360
0,073
4,51
0,391
0,079
AB.3319
Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3
Máy thi công
Máy cạp 9m3
ca
0,144
0,163
AB.3320
Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3
Máy thi công
Máy cạp 16m3
ca
0,075
0,082
1
2
Ghi chú: Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
San đất
San đá
AB.341
San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110 cv
Máy thi công
Máy ủi 110 cv
ca
0,092
0,129
AB.342
San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,086
0,120
AB.343
San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,073
0,102
10
20
Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm nút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Các trụ
Trên cạn
Dưới nước
Vật liệu
AB.361
Xói nút bùn trong khung vây phòng nước
Ống xói Ф 50mm
m
0,005
0,005
Ống xói Ф 150mm
m
0,005
0,005
Ống xói Ф 250mm
m
0,005
0,005
Vật liệu khác
%
5
5
Nhân công 3,0/7
công
0,16
0,34
Máy thi công
Máy nén khí 1200m3/h
ca
0,028
0,057
Cần cẩu 16 t
ca
0,028
-
Máy bơm xói 4MC
ca
0,028
0,057
Sà lan 400 t
ca
-
0,057
Canô 150 cv
ca
-
0,001
Cần cẩu nổi 30 t
ca
-
0,057
Máy bơm nước 14 kW
ca
0,028
0,057
10
20
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.4111
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,666
0,790
1,000
1,100
AB.4112
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,519
0,593
0,740
0,825
AB.4113
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,420
0,480
0,592
0,660
AB.4114
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,349
0,402
0,509
0,561
AB.4115
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,234
0,269
0,340
0,375
AB.4116
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,180
0,207
0,269
0,296
AB.4121
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,833
0,948
1,230
1,309
AB.4122
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,650
0,749
0,910
0,982
AB.4123
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,514
0,589
0,698
0,760
AB.4124
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,453
0,520
0,621
0,676
AB.4125
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,299
0,343
0,416
0,453
AB.4126
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,245
0,281
0,341
0,371
AB.4131
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,966
1,109
1,402
1,492
AB.4132
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,752
0,869
1,079
1,134
AB.4133
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,587
0,665
0,809
0,848
AB.4134
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,517
0,580
0,720
0,746
AB.4135
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,341
0,381
0,481
0,499
AB.4136
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,282
0,307
0,404
0,419
AB.4141
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
1,150
1,329
1,711
1,791
AB.4142
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,882
0,999
1,283
1,348
AB.4143
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,679
0,769
0,924
0,984
AB.4144
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,598
0,684
0,813
0,876
AB.4145
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,395
0,457
0,553
0,587
AB.4146
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,328
0,379
0,459
0,487
1
2
3
4
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ /1km
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
AB.4211
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,530
0,600
0,688
0,730
AB.4212
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,376
0,426
0,461
0,504
AB.4213
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,256
0,294
0,318
0,363
AB.4214
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,225
0,262
0,283
0,323
AB.4215
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,150
0,175
0,189
0,216
AB.4216
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,113
0,131
0,141
0,164
AB.4221
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,440
0,510
0,571
0,628
AB.4222
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,299
0,342
0,377
0,414
AB.4223
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,206
0,236
0,264
0,293
AB.4224
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,179
0,210
0,232
0,261
AB.4225
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,119
0,141
0,155
0,175
AB.4226
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,090
0,105
0,116
0,131
1
2
3
4
Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyển về để đắp tại công trình thì định mức vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:
- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x (L-15).
- Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km = Đm1 + Đm2 x 4 + Đm3 x 10 + Đm3 x 0,85 x 10 + Đm3 x 0,80 x (L-25).
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Qui định áp dụng
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350 / e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+( KTN - 1) / 2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+(KTN -1) / 3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
*Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5111
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф42mm
Thuốc nổ Amônít
kg
64,89
56,70
51,98
50,09
Kíp điện vi sai
cái
6,750
5,850
4,950
4,500
Dây nổ
m
315,00
270,00
225,00
189,00
Dây điện nổ mìn
m
92,70
85,50
81,00
76,50
Mũi khoan Ф42mm
cái
6,000
3,500
2,800
1,210
Cần khoan Ф32, L=1,5m
cái
2,500
2,000
1,207
0,807
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
22,95
17,55
15,30
12,60
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
14,043
8,547
7,027
4,492
Máy nén khí 660m3/h
ca
4,681
2,849
2,342
1,497
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5112
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф76mm
Thuốc nổ Amônít
kg
63,45
55,35
50,67
47,70
Kíp điện vi sai
cái
0,810
0,700
0,590
0,570
Dây nổ
m
49,50
45,54
38,61
32,67
Dây điện
m
27,00
25,20
24,30
23,40
Mũi khoan Ф76mm
cái
0,251
0,167
0,150
0,135
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,260
0,190
0,130
0,070
Cần khoan Ф38, L=3,73m
cái
0,324
0,216
0,194
0,175
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,060
0,045
0,035
0,025
Đuôi choòng Ф38mm
cái
0,350
0,250
0,150
0,080
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
6,61
6,09
5,56
5,35
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm
ca
1,099
0,989
0,765
0,450
Máy nén khí 1200m3/h
ca
1,099
0,989
0,765
0,450
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,216
0,198
0,153
0,090
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,072
0,066
0,051
0,030
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5113
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф105mm
Thuốc nổ Amônít
kg
63,11
55,20
50,60
46,00
Kíp điện vi sai
cái
0,690
0,600
0,530
0,460
Dây nổ
m
46,00
42,32
35,88
30,36
Dây điện
m
27,60
24,84
23,00
20,24
Mũi khoan Ф105mm
cái
0,698
0,465
0,257
0,125
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,140
0,093
0,051
0,025
Cần khoan Ф89, L=0,96m
cái
0,342
0,228
0,159
0,095
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,068
0,045
0,031
0,018
Quả đập khí nén Ф105mm
cái
0,190
0,160
0,093
0,074
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
6,30
5,80
5,30
5,10
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm
ca
1,517
1,302
0,912
0,684
Máy nén khí 660m3/h
ca
1,517
1,302
0,912
0,684
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,269
0,222
0,155
0,116
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,090
0,074
0,052
0,039
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB. 51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5121
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф42mm
Thuốc nổ Amônít
kg
72,10
63,00
57,75
55,65
Kíp điện vi sai
cái
7,500
6,500
5,500
5,000
Dây nổ
m
350,00
300,00
250,00
210,00
Dây điện
m
103,00
95,00
90,00
85,00
Mũi khoan Ф42mm
cái
6,000
3,500
2,800
1,210
Cần khoan Ф32, L=1,5m
cái
2,500
2,000
1,207
0,807
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
25,50
19,50
17,00
14,00
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
15,603
9,497
7,808
4,991
Máy nén khí 660m3/h
ca
5,201
3,166
2,603
1,664
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5122
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф76mm
Thuốc nổ Amônít
kg
70,50
61,50
56,30
53,00
Kíp điện vi sai
cái
0,900
0,780
0,660
0,630
Dây nổ
m
55,00
50,60
42,90
36,30
Dây điện
m
30,00
28,00
27,00
26,00
Mũi khoan Ф76mm
cái
0,251
0,167
0,150
0,135
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,260
0,190
0,130
0,070
Cần khoan Ф38, L=3,73m
cái
0,324
0,216
0,194
0,175
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,060
0,045
0,035
0,025
Đuôi choòng Ф38mm
cái
0,350
0,250
0,150
0,080
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
7,94
7,31
6,68
6,42
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm
ca
1,221
1,099
0,850
0,500
Máy nén khí 1200m3/h
ca
1,221
1,099
0,850
0,500
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,240
0,220
0,170
0,100
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,080
0,073
0,057
0,033
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5123
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф105mm
Thuốc nổ Amônít
kg
68,60
60,00
55,00
50,00
Kíp điện vi sai
cái
0,750
0,650
0,580
0,500
Dây nổ
m
50,00
46,00
39,00
33,00
Dây điện
m
30,00
27,00
25,00
22,00
Mũi khoan Ф105mm
cái
0,698
0,465
0,257
0,125
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,140
0,093
0,051
0,025
Cần khoan Ф89, L= 0,96m
cái
0,342
0,228
0,159
0,095
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,068
0,045
0,031
0,018
Quả đập khí nén Ф105mm
cái
0,190
0,160
0,093
0,074
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
7,56
6,96
6,36
6,12
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm
ca
1,596
1,370
0,960
0,720
Máy nén khí 660m3/h
ca
1,596
1,370
0,960
0,720
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,283
0,234
0,163
0,122
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,094
0,078
0,054
0,041
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5131
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф42mm
Thuốc nổ Amônít
kg
68,50
59,85
54,86
52,87
Kíp điện vi sai
cái
7,125
6,175
5,225
4,750
Dây nổ
m
332,5
285,0
237,5
199,5
Dây điện
m
97,85
90,25
85,50
80,75
Mũi khoan Ф42mm
cái
6,000
3,500
2,800
1,210
Cần khoan Ф32, L=1,5m
cái
2,500
2,000
1,207
0,807
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
24,23
18,53
16,15
13,30
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
14,823
9,022
7,418
4,741
Máy nén khí 660m3/h
ca
4,941
3,007
2,473
1,580
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Ghi chú: Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5132
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф76mm
Thuốc nổ Amônít
kg
66,98
58,43
53,49
50,35
Kíp điện vi sai
cái
0,860
0,740
0,630
0,600
Dây nổ
m
52,25
48,07
40,76
34,49
Dây điện
m
28,50
26,60
25,65
24,70
Mũi khoan Ф76mm
cái
0,251
0,167
0,150
0,135
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,260
0,190
0,130
0,070
Cần khoan Ф38, L=3,73m
cái
0,324
0,216
0,194
0,175
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,060
0,045
0,035
0,025
Đuôi choòng Ф38mm
cái
0,350
0,250
0,150
0,080
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
7,28
6,70
6,12
5,89
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm
ca
1,160
1,044
0,808
0,475
Máy nén khí 1200m3/h
ca
1,160
1,044
0,808
0,475
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,228
0,209
0,162
0,095
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,076
0,070
0,054
0,032
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5133
Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф105mm
Thuốc nổ Amônít
kg
65,17
57,00
52,25
47,50
Kíp điện vi sai
cái
0,710
0,620
0,550
0,480
Dây nổ
m
47,50
43,70
37,05
31,35
Dây điện
m
28,50
25,65
23,75
20,90
Mũi khoan Ф105mm
cái
0,698
0,465
0,257
0,125
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,140
0,093
0,051
0,025
Cần khoan Ф89, L=0,96m
cái
0,342
0,228
0,159
0,095
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,068
0,045
0,031
0,018
Quả đập khí nén Ф105mm
cái
0,190
0,160
0,093
0,074
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
6,93
6,38
5,83
5,61
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm
ca
1,550
1,329
0,931
0,698
Máy nén khí 660m3/h
ca
1,550
1,329
0,931
0,698
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,275
0,227
0,158
0,118
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,092
0,076
0,053
0,039
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51410 PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5141
Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm
Vật liệu
Thuốc nổ Amônít
kg
68,60
60,00
55,00
50,00
Kíp điện vi sai
cái
0,750
0,650
0,580
0,500
Dây nổ
m
50,00
46,00
39,00
33,00
Dây điện
m
30,00
27,00
25,00
22,00
Mũi khoan Ф105mm
cái
0,698
0,465
0,257
0,125
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,140
0,093
0,051
0,025
Cần khoan Ф89, L=0,96m
cái
0,342
0,228
0,159
0,095
Cần khoan Ф32, L=0,70m
cái
0,068
0,045
0,031
0,018
Quả đập khí nén Ф105mm
cái
0,190
0,160
0,093
0,074
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
15,03
13,76
12,50
11,73
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm
ca
1,915
1,644
1,152
0,864
Máy nén khí 660m3/h
ca
1,915
1,644
1,152
0,864
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,340
0,281
0,196
0,146
Máy nén khí 660m3/h
ca
0,113
0,094
0,065
0,049
Cần cẩu 50 t
ca
1,986
1,806
1,625
1,544
Máy đào 0,5m3
ca
1,986
1,806
1,625
1,544
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
AB.5151
Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm
Thuốc nổ Amônít
kg
58,00
53,20
48,30
Kíp điện vi sai
cái
34,00
34,00
34,00
Dây nổ
m
373,0
340,0
311,0
Ống thép dàn khoan Ф60
m
4,000
4,000
4,000
Mũi khoan Ф105mm
cái
2,790
1,860
1,674
Cần khoan Ф89, L=0,96m
cái
2,070
1,380
1,242
Quả đập khí nén Ф105mm
cái
2,040
1,360
1,224
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
7,50
6,85
6,25
Máy thi công
Máy khoan xoay đập tự hành Ф105
ca
20,120
18,110
16,300
Máy nén khí 660m3/h
ca
20,120
18,110
16,300
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
1
2
3
AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5m BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5161
Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
Búa căn khí nén 3m3/ph
Máy nén khí 540m3/h
công
ca
ca
1,41
1,010
0,337
1,28
0,920
0,307
1,15
0,830
0,277
1,00
0,750
0,250
1
2
3
4
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.517
Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp
Nhân công 3,0/7
công
8,70
Máy thi công
Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp
ca
3,20
Máy ủi 110 cv
ca
0,06
10
AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
III
IV
AB.5181
Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực
Nhân công 3,0/7
Máy thi công
công
2,21
2,05
Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực
ca
3,995
-
Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
ca
-
3,546
1
2
AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.5211
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3
Nhân công 3,0/7
công
1,46
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
ca
0,500
Máy ủi 110 cv
ca
0,090
AB.5212
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3
Nhân công 3,0/7
công
1,30
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
ca
0,430
Máy ủi 110 cv
ca
0,077
AB.5213
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,6m3
Nhân công 3,0/7
công
1,18
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
ca
0,410
Máy ủi 110 cv
ca
0,073
AB.5214
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 2,3m3
Nhân công 3,0/7
công
1,09
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
ca
0,340
Máy ủi 110 cv
ca
0,061
AB.5215
Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,98
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,290
Máy ủi 110 cv
ca
0,052
1
AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.5311
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
1,628
AB.5312
Ôtô tự đổ 7 t
ca
1,229
AB.5313
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,975
AB.5314
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,842
AB.5315
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,574
AB.5316
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,462
AB.5321
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
1,833
AB.5322
Ôtô tự đổ 7 t
ca
1,463
AB.5323
Ôtô tự đổ 10 t
ca
1,140
AB.5324
Ôtô tự đổ 12 t
ca
1,014
AB.5325
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,670
AB.5326
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,549
AB.5331
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
2,029
AB.5332
Ôtô tự đổ 7 t
ca
1,667
AB.5333
Ôtô tự đổ 10 t
ca
1,255
AB.5334
Ôtô tự đổ 12 t
ca
1,114
AB.5335
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,739
AB.5336
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,620
AB.5341
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m
Ôtô tự đổ 5 t
ca
2,471
AB.5342
Ôtô tự đổ 7 t
ca
2,022
AB.5343
Ôtô tự đổ 10 t
ca
1,437
AB.5344
Ôtô tự đổ 12 t
ca
1,279
AB.5345
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,863
AB.5346
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,721
1
AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai/1km
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.5411
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,840
AB.5412
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,716
AB.5413
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,581
AB.5414
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,510
AB.5415
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,335
AB.5416
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,267
AB.5421
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi ≤ 5km
Ôtô tự đổ 5 t
ca
0,753
AB.5422
Ôtô tự đổ 7 t
ca
0,642
AB.5423
Ôtô tự đổ 10 t
ca
0,464
AB.5424
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,403
AB.5425
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,266
AB.5426
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,210
AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.5511
Ủi đá sau nổ mìn trong
Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,77
AB.5512
Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,64
AB.5513
Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 240 cv
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,43
AB.5514
Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 320 cv
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,29
AB.5515
Ủi đá sau nổ mìn trong
Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
0,98
AB.5516
Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
0,85
AB.5517
Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 240 cv
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,68
AB.5518
Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 320 cv
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,40
AB.5519
Ủi đá sau nổ mìn trong
Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 140 cv
Máy thi công
Máy ủi 140 cv
ca
1,50
AB.5520
Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 180 cv
Máy thi công
Máy ủi 180 cv
ca
1,21
AB.5521
Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 240 cv
Máy thi công
Máy ủi 240 cv
ca
0,97
AB.5522
Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 320 cv
Máy thi công
Máy ủi 320 cv
ca
0,47
1
AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.
AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: 100m3 đá hỗn hợp
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy đào có dung tích gầu (m3)
1,25
1,60
2,3
3,6
AB.5531
Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào
Nhân công 3,0/7
công
0,89
0,81
0,75
0,67
Máy thi công
Máy đào
ca
0,297
0,283
0,234
0,192
Máy ủi 110 cv
ca
0,053
0,050
0,042
0,036
1
2
3
4
AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m
ĐVT: 100m3
Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m
ĐVT: 100 viên
AB.5532
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3
Nhân công 3,0/7
công
0,67
0,59
Máy thi công
Máy đào 3,6m3
ca
0,973
0,875
Máy ủi 140 cv
ca
0,202
0,182
AB.5533
Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3 m3
Nhân công 3,0/7
công
0,75
0,66
Máy thi công
Máy đào 2,3 m3
ca
1,188
1,069
Máy ủi 140 cv
ca
0,290
0,262
1
2
AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ô tô tự đổ.
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đá hỗn hợp
ĐVT 100m3
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m
ĐVT: 100m3
Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m
ĐVT: 100 viên
AB.5611
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,588
1,957
1,761
AB.5612
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,416
1,383
1,244
AB.5613
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,335
1,113
1,001
AB.5621
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,710
2,212
1,991
AB.5622
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,493
1,535
1,382
AB.5623
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,404
1,258
1,132
AB.5631
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,784
2,534
2,281
AB.5632
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,539
1,743
1,569
AB.5633
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,453
1,463
1,317
AB.5641
Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,895
3,152
2,836
AB.5642
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,619
2,181
1,962
AB.5643
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,517
1,822
1,639
1
2
3
AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đá hỗn hợp
ĐVT 100m3/1km
Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m
ĐVT 100m3/1km
Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m
ĐVT 100 viên/1km
AB.5711
Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤ 5km
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,409
1,195
1,076
AB.5712
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,262
0,767
0,690
AB.5713
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,214
0,626
0,564
AB.5721
Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km
Ôtô tự đổ 12 t
ca
0,340
1,019
0,916
AB.5722
Ôtô tự đổ 22 t
ca
0,216
0,648
0,583
AB.5723
Ôtô tự đổ 27 t
ca
0,172
0,516
0,465
1
2
3
Ghi chú:
Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Hướng dẫn áp dụng
- Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
- Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1)/2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+( KTN -1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
- Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã; ba, ngã; tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,3 và định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được định mức.
- Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với định mức đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được định mức.
ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5811
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10÷15m2, bằng máy khoan tự hành
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
342,29
272,43
245,19
220,67
Kíp vi sai phi điện
cái
298,18
269,79
242,80
218,52
Dây nổ
m
591,63
534,83
481,35
433,22
Dây tín hiệu cuộn 300m
cuộn
4,369
4,310
4,251
4,196
Mũi dẫn hướng Ф40mm
cái
0,166
0,119
0,107
0,096
Mũi khoan Ф45mm
cái
3,670
2,447
2,201
1,982
Mũi khoan Ф102mm
cái
0,332
0,238
0,214
0,193
Cần khoan Ф38, L=4,32m
cái
0,551
0,398
0,359
0,323
Đuôi choòng
cái
0,412
0,299
0,269
0,242
Đầu nối cần khoan
cái
0,551
0,398
0,359
0,323
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
35,98
32,18
28,97
26,07
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần
ca
4,937
4,272
3,845
3,461
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5812
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 25m2, bằng máy khoan tự hành
Vật liệu
Thuốc nổ P113
Kíp vi sai phi điện
kg
cái
272,57
219,50
223,72
198,53
201,35
178,68
181,21
160,81
Dây nổ
Dây tín hiệu cuộn 300m
m
cuộn
399,18
2,420
356,26
2,387
322,85
2,354
292,67
2,324
Mũi dẫn hướng Ф40mm
cái
0,143
0,082
0,073
0,067
Mũi khoan Ф45mm
cái
3,588
2,156
1,940
1,745
Mũi khoan Ф102mm
cái
0,215
0,164
0,147
0,132
Cần khoan Ф38, L=4,32m
cái
0,538
0,359
0,323
0,291
Đuôi choòng
cái
0,404
0,269
0,242
0,218
Đầu nối cần khoan
cái
0,538
0,359
0,323
0,291
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
24,82
21,93
19,74
17,76
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần
ca
3,371
2,892
2,603
2,343
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5813
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 35m2, bằng máy khoan tự hành
Vật liệu
Thuốc nổ P113
Kíp vi sai phi điện
kg
cái
266,29
185,09
220,59
149,79
198,53
134,81
178,67
121,33
Dây nổ
Dây tín hiệu cuộn 300m
m
cuộn
284,68
1,619
260,46
1,537
239,64
1,488
220,64
1,440
Mũi dẫn hướng Ф40mm
cái
0,131
0,081
0,073
0,065
Mũi khoan Ф45mm
cái
3,547
2,122
1,910
1,719
Mũi khoan Ф102mm
cái
0,228
0,161
0,146
0,130
Cần khoan Ф38, L=4,32m
cái
0,532
0,353
0,318
0,287
Đuôi choòng
cái
0,399
0,265
0,238
0,215
Đầu nối cần khoan
cái
0,532
0,353
0,318
0,287
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
20,70
18,51
16,66
14,99
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần
ca
2,794
2,289
2,060
1,856
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5814
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 50m2, bằng máy khoan tự hành
Vật liệu
Thuốc nổ P113
Kíp vi sai phi điện
kg
cái
260,00
150,68
217,45
101,05
195,71
90,94
176,14
81,85
Dây nổ
Dây tín hiệu cuộn 300m
m
cuộn
170,18
0,818
164,66
0,687
156,43
0,622
148,61
0,556
Mũi dẫn hướng Ф40mm
cái
0,120
0,080
0,072
0,064
Mũi khoan Ф45mm
cái
3,506
2,089
1,881
1,692
Mũi khoan Ф102mm
cái
0,241
0,159
0,144
0,129
Cần khoan Ф38, L=4,32m
cái
0,526
0,348
0,313
0,283
Đuôi choòng
cái
0,395
0,261
0,235
0,212
Đầu nối cần khoan
cái
0,526
0,348
0,313
0,283
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
16,59
15,08
13,58
12,22
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần
ca
2,218
1,686
1,517
1,368
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5815
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào > 50m2, bằng máy khoan tự hành
Vật liệu
Thuốc nổ P113
Kíp vi sai phi điện
kg
cái
260,00
132,21
217,45
100,35
195,71
90,31
176,14
81,29
Dây nổ
Dây tín hiệu cuộn 300m
m
cuộn
148,54
0,687
143,00
0,578
135,85
0,520
129,05
0,468
Mũi dẫn hướng Ф40mm
cái
0,105
0,076
0,069
0,062
Mũi khoan Ф45mm
cái
3,039
2,001
1,801
1,621
Mũi khoan Ф102mm
cái
0,208
0,153
0,137
0,123
Cần khoan Ф38, L=4,32m
cái
0,456
0,334
0,300
0,271
Đuôi choòng
cái
0,341
0,250
0,225
0,203
Đầu nối cần khoan
cái
0,456
0,334
0,300
0,271
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
14,61
13,28
11,95
10,75
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần
ca
1,920
1,612
1,453
1,305
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5821
Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
177,45
160,95
152,10
136,89
Kíp vi sai phi điện
cái
77,33
70,14
66,29
59,66
Dây nổ
m
83,75
75,96
71,78
64,61
Dây tín hiệu cuộn 300m
cuộn
0,389
0,353
0,334
0,300
Mũi dẫn hướng Ф40mm
cái
0,029
0,027
0,025
0,023
Mũi khoan Ф45mm
cái
1,453
1,318
1,246
1,121
Mũi khoan Ф102mm
cái
0,059
0,053
0,051
0,046
Cần khoan Ф38, L=4,32m
cái
0,244
0,223
0,209
0,189
Đuôi choòng
cái
0,183
0,167
0,157
0,142
Đầu nối cần khoan
cái
0,244
0,223
0,209
0,189
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
9,60
8,71
8,23
7,40
Máy thi công
Máy khoan tự hành 2 cần
ca
1,243
1,127
1,066
0,959
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5831
Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
4,641
4,210
3,789
3,410
Kíp vi sai phi điện
cái
10,465
9,492
8,543
7,689
Dây nổ
m
19,379
17,578
15,820
14,239
Dây tín hiệu cuộn 150m
cuộn
0,358
0,324
0,292
0,263
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,787
0,601
0,301
0,151
Cần khoan L=1,83m
cái
0,255
0,170
0,113
0,085
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
5,83
5,58
5,46
5,31
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
0,985
0,738
0,615
0,461
Máy nén khí 1200m3/h
ca
0,821
0,615
0,513
0,385
Tổ hợp dàn khoan leo
ca
0,821
0,615
0,513
0,385
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
AB.5832
Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
4,641
4,210
3,789
3,410
Kíp vi sai phi điện
cái
10,465
9,492
8,543
7,689
Dây nổ
m
19,379
17,578
15,820
14,239
Dây tín hiệu cuộn 150m
cuộn
0,358
0,324
0,292
0,263
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,787
0,601
0,301
0,151
Cần khoan L=1,83m
cái
0,255
0,170
0,113
0,085
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
6,99
6,70
6,55
6,37
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
1,182
0,887
0,738
0,554
Máy nén khí 1200m3/h
ca
0,985
0,738
0,615
0,461
Tổ hợp dàn khoan leo
ca
0,985
0,738
0,615
0,461
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hầm đứng
Hầm nghiêng
AB.584
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin
Vật liệu
Mũi khoan ROBBIN
cái
0,396
0,396
Cần khoan ROBBIN
cái
1,200
1,200
Lưỡi doa ROBBIN
bộ
0,198
0,198
Nhân công 4,0/7
công
391,3
430,43
Máy thi công
Máy khoan ROBBIN
Máy khác
ca
%
42,948
1
47,243
1
10
20
AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5851
Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
266,80
241,99
217,80
196,02
Kíp vi sai phi điện
cái
471,62
427,77
385,00
346,50
Dây nổ
m
982,55
891,21
802,09
721,88
Dây tín hiệu cuộn 300m
cuộn
4,538
4,113
3,698
3,327
Mũi khoan Ф42mm
cái
40,586
31,036
15,518
7,759
Cần khoan L=1,22m
cái
13,190
8,794
5,863
4,396
Cần khoan L=1,83m
cái
13,190
8,794
5,863
4,396
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
158,17
145,46
139,11
131,18
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
50,803
38,108
31,755
23,821
Máy nén khí 660m3/h
ca
16,938
12,706
10,585
7,944
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
AB.5852
Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
266,80
241,99
217,80
196,02
Kíp vi sai phi điện
cái
471,62
427,77
385,00
346,50
Dây nổ
m
982,55
891,21
802,09
721,88
Dây tín hiệu cuộn 300m
cuộn
4,538
4,113
3,698
3,327
Mũi khoan Ф42mm
cái
40,586
31,036
15,518
7,759
Cần khoan L=1,22m
cái
13,190
8,794
5,863
4,396
Cần khoan L=1,83m
cái
13,190
8,794
5,863
4,396
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
189,80
174,55
166,94
157,40
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
60,974
45,723
38,108
28,583
Máy nén khí 660m3/h
ca
20,321
15,241
12,706
9,524
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.58610 PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Ф42mm, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷ 7m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5861
Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m
Vật liệu
Thuốc nổ P113-F32
kg
2,850
2,740
2,590
2,460
Kíp điện vi sai
cái
2,600
2,470
2,340
2,220
Dây điện
m
1,600
1,570
1,490
1,430
Dây nổ chịu nước
m
2,760
2,620
2,490
2,340
Phao nhựa
cái
1,800
1,700
1,600
1,500
Phao đánh dấu
cái
1,000
0,900
0,800
0,700
Mũi khoan Ф42mm
cái
0,036
0,034
0,031
0,028
Cần khoan L=2,5m
cái
0,027
0,022
0,019
0,016
Ống vách Ф76mm
m
0,100
0,095
0,09
0,086
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
3,59
3,40
3,23
3,10
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
1,150
1,090
1,030
0,980
Máy nén khí 1200 m3/h
ca
0,570
0,540
0,520
0,490
Sà lan 200 t
ca
0,280
0,270
0,260
0,240
Sà lan 400 t
ca
0,280
0,270
0,260
0,240
Phao 250 t
ca
0,570
0,540
0,520
0,490
Tàu kéo 150 cv
ca
0,320
0,300
0,285
0,273
Ca nô 54 cv
ca
0,280
0,280
0,280
0,280
Trạm lặn
ca
0,090
0,090
0,090
0,090
1
2
3
4
Ghi chú:
Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức phá đá dưới nước tương ứng.
AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Ф42MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cấp đá
I
II
III
IV
AB.5871
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤5m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
570,350
507,450
463,250
386.750
Kíp vi sai phi điện
cái
703,518
636,516
569,514
519,263
Dây nổ
m
1591,289
1440,536
1239,531
1189,279
Dây tín hiệu cuộn 300m
cuộn
16,750
16,750
16,750
16,750
Mũi khoan Ф42mm
cái
78,624
54,567
24,505
11,210
Cần khoan L=1,2m
cái
25,553
15,461
9,257
6,353
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
185,49
160,41
137,93
121,20
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
80,706
68,584
57,764
49,714
Máy nén khí 660 m3/h
ca
26,902
22,861
19,255
16,571
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
AB.5872
Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤10m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm
Vật liệu
Thuốc nổ P113
kg
406,300
306,850
294,100
270,300
Kíp vi sai phi điện
cái
522,388
469,083
405,117
373,134
Dây nổ
m
1211,087
1100,213
990,405
916,844
Dây tín hiệu cuộn 300m
cuộn
10,661
10,661
10,661
10,661
Mũi khoan Ф42mm
cái
58,389
40,261
17,465
8,058
Cần khoan L=1,2m
cái
18,977
11,407
6,598
4,566
Vật liệu khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
Nhân công 3,5/7
công
133,55
114,33
95,28
83,86
Máy thi công
Máy khoan cầm tay Ф42mm
ca
58,646
49,372
40,243
34,736
Máy nén khí 660 m3/h
ca
19,549
16,457
13,414
11,579
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2
3
4
AB.59000 CÔNG TÁC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 m3/ph, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22 t
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ô tô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cự ly trung bình (m)
≤ 500
≤ 1000
AB.591
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ô tô tự đổ 22 t
Nhân công 3,0/7
công
1,89
2,22
Máy thi công
Máy cào vơ 3 m3/ph
ca
0,746
0,746
Máy ủi 140 cv
ca
0,102
0,102
Ôtô tự đổ 22 t
ca
1,478
2,273
10
20
AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65m3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10 t
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ô tô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cự ly trung bình (m)
≤ 500
≤ 1000
AB.592
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ô tô tự đổ 10 t
Nhân công 3,0/7
công
2,36
2,78
Máy thi công
Máy xúc lật 1,65 m3
ca
1,136
1,136
Ôtô tự đổ 10 t
ca
3,067
4,688
10
20
AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 m3, XE GOÒNG 3 t
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cự ly trung bình (m)
≤ 500
≤ 1000
AB.593
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3 t
Nhân công 3,0/7
công
5,98
7,03
Máy thi công
Máy xúc lật 0,9 m3
ca
4,944
4,944
Tời ma nơ 13 kW
ca
4,944
4,944
Đầu kéo 30 t
ca
6,005
6,944
Xe goòng 3 t
ca
36,029
41,667
Quang lật 360 t/h
ca
4,944
4,944
10
20
AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 m3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 m
Thành phần công việc:
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.594
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65 m3 cự ly trung bình ≤ 100m
Nhân công 3,0/7
công
1,72
Máy thi công
Máy xúc lật 1,65 m3
ca
1,72
10
AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.5951
Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m
Nhân công 3,0/7
công
73,24
AB.5952
Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến
Nhân công 3,0/7
công
17,76
1
AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
AB.5961
Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m
Nhân công 3,0/7
công
47,44
AB.5962
Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến
Nhân công 3,0/7
công
13,74
1
AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585 cv
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cự ly (m)
≤ 500
≤ 1000
AB.611
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu nút 585cv
Nhân công 3,0/7
công
1,50
2,00
Máy thi công
Tàu hút 600 cv
ca
0,100
0,200
Máy ủi 110 cv
ca
0,120
0,150
Tàu kéo 150 cv
ca
0,037
0,040
Ca nô 30 cv
ca
0,037
0,040
10
20
AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3 cát
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Cự ly vận chuyển (Km)
≤ 0,5
≤ 1,0
≤ 1,5
≤ 2,0
≤ 3,0
AB.612
Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy
Vật liệu
Ống PVC Ф200mm
m
0,800
0,880
0,970
1,060
1,170
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 3,0/7
công
0,46
0,59
0,77
1,10
1,43
Máy thi công
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 30 cv
ca
0,120
-
-
-
-
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 40 cv
ca
-
0,122
-
-
-
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 75 cv
ca
-
-
0,123
-
-
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 120 cv
ca
-
-
-
0,130
0,134
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 126 cv
ca
0,120
-
-
-
-
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 350 cv
ca
-
0,122
-
-
-
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 380 cv
ca
-
-
0,123
-
-
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 480 cv
ca
-
-
-
0,130
0,134
Thuyền (ghe) 5 t đặt máy bơm
ca
0,120
-
-
-
-
Thuyền (ghe) 40 t đặt máy bơm
ca
-
0,122
0,123
0,130
0,134
10
20
30
40
50
AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
K=0,98
AB.6212
San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16 t
Nhân công 3,0/7
công
0,36
0,47
0,58
0,67
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t
ca
0,144
0,210
0,285
0,357
Máy ủi 110 cv
ca
0,072
0,105
0,143
0,175
AB.6213
San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25 t
Nhân công 3,0/7
công
0,32
0,40
0,51
0,58
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t
ca
0,130
0,179
0,250
0,312
Máy ủi 110 cv
ca
0,065
0,089
0,125
0,156
1
2
3
4
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với định mức san đầm đất mặt bằng K=0,85.
AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Dung trọng (T/m3)
γ ≤ 1,65
γ ≤ 1,75
γ ≤ 1,8
γ \> 1,8
T/m3
T/m3
T/m3
T/m3
AB.6311
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9
Nhân công 3,0/7
công
0,99
1,25
1,40
1,48
Máy thi công
Máy lu bánh thép 9 t
ca
0,210
0,293
0,361
0,400
Máy ủi 110 cv
ca
0,104
0,147
0,181
0,182
AB.6312
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16t
Nhân công 3,0/7
công
0,91
1,16
1,30
1,33
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t
ca
0,168
0,234
0,289
0,326
Máy ủi 110 cv
ca
0,084
0,117
0,145
0,161
AB.6313
Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25t
Nhân công 3,0/7
công
0,80
1,02
1,14
1,14
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t
ca
0,147
0,206
0,253
0,280
Máy ủi 110 cv
ca
0,074
0,103
0,127
0,140
1
2
3
4
AB. 64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
K=0,98
AB.6411
Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 t
Nhân công 3,0/7
công
1,05
1,30
1,65
-
Máy thi công
Máy lu bánh thép 9 t
ca
0,220
0,300
0,420
-
Máy ủi 110 cv
ca
0,110
0,150
0,210
-
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
-
AB.6412
Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 t
Nhân công 3,0/7
công
0,95
1,20
1,45
1,65
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t
ca
0,174
0,241
0,335
0,420
Máy ủi 110 cv
ca
0,087
0,12
0,167
0,210
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
AB.6413
Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25 t
Nhân công 3,0/7
công
0,83
1,05
1,27
1,44
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t
ca
0,152
0,211
0,294
0,367
Máy ủi 110 cv
ca
0,076
0,105
0,147
0,183
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1
2
3
4
AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
AB.651
Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg
Nhân công 3,0/7
công
5,39
6,19
7,13
Máy thi công
Máy đầm đất cầm tay 70 kg
ca
3,350
3,845
4,428
10
20
30
AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ chặt yêu cầu
K=0,85
K=0,90
K=0,95
K=0,98
AB.6611
Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 t
Vật liệu
Cát
m3
122
122
122
122
Nhân công 3,0/7
công
1,02
1,33
1,49
1,50
Máy thi công
Máy lu bánh thép 9 t
ca
0,195
0,278
0,342
0,380
Máy ủi 110 cv
ca
0,097
0,139
0,171
0,190
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
AB.6612
Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16 t
Vật liệu
Cát
m3
122
122
122
122
Nhân công 3,0/7
công
0,87
1,18
1,31
1,35
Máy thi công
Máy lu bánh thép 16 t
ca
0,150
0,223
0,274
0,310
Máy ủi 110 cv
ca
0,075
0,111
0,137
0,155
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
AB.6613
Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 t
Vật liệu
Cát
m3
122
122
122
122
Nhân công 3,0/7
công
0,81
1,03
1,15
1,16
Máy thi công
Máy lu bánh thép 25 t
ca
0,139
0,195
0,240
0,266
Máy ủi 110 cv
ca
0,069
0,097
0,120
0,133
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
AB.6614
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg
Vật liệu
Cát
m3
122
122
122
122
Nhân công 3,0/7
công
3,89
4,18
4,31
4,61
Máy thi công
Máy đầm đất cầm tay 70 kg
ca
1,900
2,042
2,174
2,464
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1
2
3
4
Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.
AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng máy ủi 180 cv
Bằng máy ủi 320 cv
AB.671
Đắp đá hỗn hợp công trình
Nhân công 3,0/7
công
3,75
3,19
Máy thi công
Máy ủi
ca
1,120
0,656
10
20
AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được định mức cho các khối tàu nút, tàu nút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thủy được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
- Nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng
- Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
- Nạo vét bằng tàu nút:
Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu nút tương ứng. Hệ số điều chỉnh cho phần tăng thêm là 1+m*0,07 (trong đó m là số m chiều cao, chiểu sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài tăng thêm được xác định theo quy định).
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu nút được nhân với hệ số 1,05.
- Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
- Nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu nút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu nút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu nút bụng tương ứng.
AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, nút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.711
Nạo vét bằng tàu nút công suất 585 cv, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m
Nhân công 3,5/7
công
1,45
1,88
2,44
3,17
4,10
Máy thi công
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự)
ca
0,121
0,166
0,200
0,263
0,390
Tàu kéo 360 cv
ca
0,024
0,033
0,040
0,052
0,078
Cẩu nổi 301
ca
0,061
0,083
0,100
0,132
0,195
Canô 23 cv
ca
0,061
0,083
0,100
0,132
0,195
Tàu phục vụ 360 cv
ca
0,061
0,083
0,100
0,132
0,195
Máy phát điện 62,5 kVA
ca
0,121
0,166
0,200
0,263
0,390
Tời điện 3 t
ca
0,121
0,166
0,200
0,263
0,390
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.712
Nạo vét bằng tàu nút công suất 1200cv, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤500m
Nhân công 3,5/7
công
0,72
0,94
1,15
1,58
2,45
Máy thi công
Tàu hút 1200 cv (hoặc tương tự)
ca
0,090
0,124
0,149
0,209
0,287
Tàu kéo 360 cv
ca
0,018
0,025
0,031
0,043
0,058
Cẩu nổi 30 t
ca
0,045
0,062
0,075
0,104
0,143
Canô 23 cv
ca
0,045
0,062
0,075
0,104
0,143
Tàu phục vụ 360 cv
ca
0,045
0,062
0,075
0,104
0,143
Máy phát điện 62,5 kVA
ca
0,090
0,124
0,149
0,209
0,287
Tời điện 3 t
ca
0,090
0,124
0,149
0,209
0,287
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.713
Nạo vét bằng tàu nút công suất 4170cv, chiều sâu nạo ≤9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤500m
Nhân công 3,5/7
công
0,66
0,85
1,05
1,45
2,24
Máy thi công
Tàu hút HA97 4170 cv (hoặc tương tự)
ca
0,026
0,036
0,043
0,055
0,080
Tàu kéo 360 cv
ca
0,006
0,007
0,009
0,011
0,018
Cẩu nổi 30 t
ca
0,013
0,018
0,021
0,028
0,040
Canô 23 cv
Tàu phục vụ 360 cv
ca
0,013
0,018
0,021
0,028
0,040
ca
0,013
0,018
0,021
0,028
0,040
Máy phát điện 93,75 kVA
ca
0,026
0,036
0,043
0,055
0,080
Tời điện 5T
ca
0,026
0,036
0,043
0,055
0,080
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào sà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN CÔNG SUẤT 2085 cv
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.721
Nạo vét bằng tàu cuốc biển công suất 2085cv, độ sâu hạ gầu từ 6m đến 9m
Nhân công 3,5/7
công
3,25
3,64
4,45
5,24
7,32
Máy thi công
Tàu cuốc biển công suất 2085 cv (hoặc tương tự)
ca
0,065
0,088
0,107
0,126
0,176
Sà lan công tác 250 t
ca
0,065
0,088
0,107
0,126
0,176
Tàu kéo 360 cv
ca
0,016
0,021
0,025
0,030
0,042
Canô 23 cv
ca
0,033
0,044
0,053
0,063
0,088
Sà lan chở nước 250 t
ca
0,065
0,088
0,107
0,126
0,176
Sà lan chở dầu 250 t
ca
0,065
0,088
0,107
0,126
0,176
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG CÔNG SUẤT 495 cv
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.722
Nạo vét bằng tàu cuốc sông công suất 495 cv
Nhân công 3,5/7
công
2,90
3,25
3,97
4,49
6,88
Máy thi công
Tàu cuốc sông TC82 495cv (hoặc tương tự)
ca
0,167
0,229
0,277
0,313
0,480
Tàu kéo 360 cv
ca
0,035
0,046
0,055
0,063
0,095
Sà lan 250 t
ca
0,167
0,229
0,277
0,313
0,480
Canô 23 cv
ca
0,083
0,114
0,138
0,156
0,232
Tời điện 5T
ca
0,167
0,229
0,277
0,313
0,480
Máy phát điện 62,5 kVA
ca
0,167
0,229
0,277
0,313
0,480
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 1390 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.731
Nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành công suất 1390 cv độ sâu hạ gầu từ 4m đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
công
1,89
2,19
2,7
3,75
5,41
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390cv (hoặc tương tự)
ca
0,108
0,148
0,179
0,222
0,320
Tàu cấp dầu 360 cv
ca
0,054
0,074
0,089
0,111
0,160
Tàu cấp nước 360 cv
ca
0,054
0,074
0,089
0,111
0,160
Tàu phục vụ 360 cv
ca
0,108
0,148
0,179
0,222
0,320
Canô 23 cv
ca
0,054
0,074
0,089
0,111
0,160
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 5945 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.732
Nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành công suất 5945 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6 km
Nhân công 3,5/7
công
1,79
2,08
2,56
3,56
4,92
Máy thi công
Tàu hút bụng tự hành 5945cv (hoặc tương tự)
ca
0,024
0,033
0,039
0,055
0,076
Tàu cấp dầu 600cv
ca
0,008
0,011
0,013
0,017
0,024
Tàu cấp nước 360cv
ca
0,008
0,011
0,013
0,017
0,024
Tàu phục vụ 360cv
ca
0,024
0,033
0,039
0,055
0,076
Canô 75 cv
ca
0,012
0,016
0,019
0,027
0,038
Máy khác
%
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
10
20
30
40
50
AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Đất phù sa bùn lỏng
Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha
Cát hạt mịn
Đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.741
Nạo vét bằng tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km
Nhân công 3,5/7
công
1,32
1,53
1,87
2,62
3,79
Máy thi công
Tàu hút phun, nút bụng tự hành 3958cv
ca
0,088
0,104
0,125
0,155
0,224
Tàu cấp dầu 360 cv
ca
0,038
0,052
0,063
0,078
0,112
Tàu cấp nước 360 cv
ca
0,038
0,052
0,063
0,078
0,112
Tàu phục vụ 360 cv
ca
0,076
0,104
0,125
0,155
0,224
Ca nô 23 cv
ca
0,038
0,052
0,063
0,078
0,112
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
10
20
30
40
50
AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, nút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dài ống (m)
≤ 300
≤ 500
≤ 800
≤ 1000
AB.751
Xói nút đất từ tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958cv, phun lên bờ
Vật liệu
Ống thép Ф650mm
m
0,050
0,055
0,06
0,065
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 3,0/7
công
0,25
0,30
0,35
0,45
Máy thi công
Tàu hút bụng, phun tự hành 3958 cv
ca
0,018
0,021
0,023
0,026
Máy khác
%
5
5
5
5
10
20
30
40
AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét
Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng
AB.8111
Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất ≤3m
Nhân công 3,5/7
công
0,82
0,91
1,05
1,20
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,4m3
ca
0,440
0,488
0,568
0,648
Sà lan 200 t
ca
0,440
0,488
0,568
0,648
AB.8112
Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất > 3m
Nhân công 3,5/7
công
1,02
1,14
1,31
1,50
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,4m3
ca
0,552
0,616
0,704
0,808
Sà lan 200 t
ca
0,552
0,616
0,704
0,808
AB.8113
Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất ≤ 3m
Nhân công 3,5/7
công
0,56
0,64
0,71
0,86
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,65m3
ca
0,304
0,344
0,384
0,464
Sà lan 250 t
ca
0,304
0,344
0,384
0,464
AB.8114
Máy đào gầu dây 0,65m3 chiều cao đổ đất >3m
Nhân công 3,5/7
công
0,71
0,80
0,91
1,07
Máy thi công
Máy đào gầu dây 0,65m3
ca
0,384
0,432
0,488
0,576
Sà lan 250 t
ca
0,384
0,432
0,488
0,576
AB.8115
Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất ≤3m
Nhân công 3,5/7
công
0,36
0,40
0,46
0,53
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3
ca
0,192
0,216
0,248
0,288
Sà lan 250 t
ca
0,192
0,216
0,248
0,288
1
2
3
4
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét
Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng
AB.8116
Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất >3m
Nhân công 3,5/7
công
0,46
0,50
0,58
0,67
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,2m3
ca
0,248
0,272
0,312
0,360
Sà lan 250 t
ca
0,248
0,272
0,312
0,360
1
2
3
4
Ghi chú: Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.
AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên sà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).
ĐVT: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
AB.8121
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu ≤6m
Nhân công 3,5/7
công
0,46
0,50
0,58
0,97
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,6m3
ca
0,248
0,272
0,312
0,520
Sà lan công tác 250 t
ca
0,248
0,272
0,312
0,520
Sà lan 200 t
ca
0,248
0,272
0,312
0,520
Ca nô 23 cv
ca
0,124
0,136
0,156
0,260
Máy khác
%
2
2
2
2
AB.8122
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu ≤6m
Nhân công 3,5/7
công
0,33
0,37
0,42
0,62
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,3m3
ca
0,176
0,200
0,224
0,336
Sà lan công tác 250 t
ca
0,176
0,200
0,224
0,336
Sà lan 200 t
ca
0,176
0,200
0,224
0,336
Ca nô 23 cv
ca
0,088
0,100
0,112
0,168
Máy khác
%
2
2
2
2
AB.8123
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu >6m ÷ 9m
Nhân công 3,5/7
công
0,55
0,59
0,68
1,01
Máy thi công
Máy đào gầu dây 1,6m3
ca
0,296
0,320
0,368
0,544
Sà lan công tác 250 t
ca
0,296
0,320
0,368
0,544
Sà lan 200 t
ca
0,296
0,320
0,368
0,544
Ca nô 23 cv
ca
0,148
0,160
0,184
0,272
Máy khác
%
2
2
2
2
AB.8124
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu >6m ÷ 9m
Nhân công 3,5/7
công
0,39
0,45
0,50
0,76
Máy thi công
Máy đào gầu dây 2,3m3
ca
0,208
0,240
0,272
0,408
Sà lan công tác 250 t
ca
0,208
0,240
0,272
0,408
Sà lan 200 t
ca
0,208
0,240
0,272
0,408
Ca nô 23 cv
ca
0,104
0,120
0,136
0,204
Máy khác
%
2
2
2
2
1
2
3
4
AB.81300 NẠO VÉT ĐẤT, ĐÁ BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200 cv. Xúc đất, đá lên sà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trình. (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại đất, đá
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi
Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính
Đất sét nửa cứng, sét cứng
Đá mồ côi đường kính 1÷3m
AB.813
Nạo vét đất, đá bằng tàu tàu ngoạm công suất 3170cv, chiều sâu đào 9÷15m
Nhân công 3,5/7
công
1,44
1,52
1,61
1,79
8,37
Máy thi công
Tàu đào gầu ngoạm 3170 cv
ca
0,072
0,099
0,142
0,197
1,060
Cầu nổi 30 t (làm neo)
ca
0,036
0,042
0,071
0,099
0,530
Tàu kéo 1200 cv
ca
0,018
0,025
0,036
0,049
0,265
Sà lan 800 t
ca
0,072
0,099
0,142
0,197
1,060
Sà lan chở dầu 250 t
ca
0,018
0,025
0,036
0,049
0,350
Sà lan chở nước 250 t
ca
0,014
0,015
0,016
0,018
0,350
Ca nô 23 cv
ca
0,036
0,049
0,071
0,099
0,530
Máy khác
%
2
2
2
2
2
10
20
30
40
50
Ghi chú: Chiều sâu đào từ 15÷20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, di chuyển tàu đến vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá đá. Xúc đá sau khi phá lên sà lan, lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc và lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
Công tác xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn vị
Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm
Xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên sà lan
Phá đá ngầm, đá cấp I, II
Phá đá ngầm, đá cấp III, IV
AB.821
Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m
Nhân công 3,5/7
công
8,10
7,00
12,50
Máy thi công
Tàu đào 3170 cv
ca
2,970
2,580
0,370
Cầu nổi 30 t
ca
1,480
1,280
0,185
AB.822
Xúc đá sau khi phá bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m
Tàu kéo 1200 cv
ca
0,750
0,650
0,092
Tàu phục vụ 360 cv
ca
0,750
0,650
-
Sà lan 800t
ca
-
-
0,370
Sà lan chở dầu 250t
ca
0,840
0,640
0,123
Sà lan chở nước 250t
ca
0,740
0,640
0,123
Trạm lặn
ca
0,740
0,640
0,185
Ca nô 23 cv
ca
0,740
0,640
0,185
Máy khác
%
0,5
0,5
0,5
10
20
10
Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu > 20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.
AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Đối với công tác nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu nút bụng tự hành.