10 tay vợt hàng đầu thế giới năm 2022

Daniil Medvedev đã kết thúc 361 tuần ngự trị ở vị trí số 1 thế giới của Novak Djokovic để trở thành tay vợt thứ 27 dẫn đầu bảng xếp hạng ATP. Bảng xếp hạng mới nhất được công bố vào thứ Hai (28.2), cho thấy, tay vợt người Nga đang có số điểm 8.615 sau khi anh lọt vào bán kết giải Mexican Open, trong khi với việc bị loại tại tứ kết giải Dubai Championship, Djokovic hiện có 8.465 điểm. Tay vợt người Serbia mất rất nhiều điểm sau khi không được thi đấu tại Australian Open đầu năm nay.

“Tất nhiên tôi rất vui khi đạt vị trí số 1. Đó là mục tiêu của tôi từ khi còn trẻ và đặc biệt là mục tiêu của tôi trong thời gian gần đây”, Medvedev nói, "Tôi nhận được rất nhiều tin nhắn từ nhiều người và từ những đồng nghiệp khác, tôi chỉ muốn cảm ơn mọi người vì sự ủng hộ to lớn đó".

Medvedev là tay vợt đầu tiên ngoài 'Big Four' gồm Djokovic, Roger Federer, Rafael Nadal và Andy Murray giữ vị trí đầu bảng sau 18 năm, 3 tuần và 6 ngày, kể từ Andy Roddick vào ngày 1.2.2004. Lần cuối cùng có số 1 thế giới mới là cách đây hơn 5 năm, khi Murray giành vị trí đầu bảng vào ngày 7.11.2016.

Top 10 trong bảng xếp hạng mới nhất của ATP.

Medvedev là tay vợt người Nga thứ ba đạt được thành tích này, sau Yevgeny Kafelnikov và Marat Safin. Kafelnikov đã có 6 tuần và Safin có 9 tuần đứng đầu bảng xếp hạng ATP.

Medvedev, cao 1m98, là tay vợt cao nhất có được vinh dự này trong lịch sử của Bảng xếp hạng ATP. Anh cũng là tay vợt lớn tuổi thứ sáu (26 tuổi) có lần đầu tiên lên ngôi số 1 thế giới.

Một số thành tích lớn nhất của Medvedev trên đường đến số 1 thế giới bao gồm danh hiệu Grand Slam đầu tiên của anh tại US Open năm ngoái, danh hiệu ATP Masters 1000 năm ngoái ở Toronto tại National Bank Open, vào chung kết Nitto ATP Finals năm ngoái và trận chung kết lớn thứ tư tại Australian Open năm nay. Medvedev đã giành được 13 danh hiệu cấp Tour, trong đó có 4 lần đăng quang Masters 1000. Anh cũng giành được danh hiệu vô địch ATP Finals cuối mùa giải vào năm 2020.

Medvedev lọt vào Top 100 trong bảng xếp hạng ATP vào tháng 11.2016 khi anh mới 20 tuổi. Năm tiếp theo, anh tham gia thi đấu tại Intesa Sanpaolo Next Gen ATP Finals khai mạc ở Milan và vào tháng 7.2019, anh lần đầu tiên lọt vào Top 10.

Những thống kê về vị trí số 1 thế giới

ATP lần đầu tiên áp dụng hệ thống tính điểm xếp hạng vào ngày 23.8.1973. Kể từ năm 1979, việc cập nhật bảng xếp hạng được tính theo từng tuần.

Kể từ 1973 đến giờ, có 27 tay vợt lần lượt vươn lên dẫn đầu, trong đó có 17 người kết thúc năm với vị trí số 1.

Djokovic là tay vợt có số tuần ngự trị ở vị trí số 1 lâu nhất – 361, nhưng nếu tính số tuần liên tiếp, Federer mới là dài nhất – 237.

Djokovic cũng đang giữ kỷ lục về việc kết thúc năm với vị trí số 1 – 7 lần, trong khi Pete Sampras giữ kỷ lục 6 năm liên tiếp. Pat Rafter là tay vợt đứng số 1 trong thời gian ngắn nhất – 1 tuần.

Djokovic giữ kỷ lục 16.950 điểm, cao nhất từng có tại ATP.

Lleyton Hewitt vừa là số 1 thế giới trẻ nhất (20 tuổi, 8 tháng) vừa là số 1 cuối năm trẻ nhất; Federer là tay vợt số 1 nhiều tuổi nhất (36 tuổi, 10 tháng), trong khi Djokovic là tay vợt số 1 cuối năm nhiều tuổi nhất (34 tuổi, 7 tháng).

Federer là tay vợt có khoảng thời gian dài nhất (14 năm) từ ngày đầu tiên đến ngày cuối cùng (2.2004 đến 6.2018) ở vị trí số 1. Nadal có 11 năm nhưng là người duy nhất đứng số 1 kéo dài 3 thập kỷ (2008–2020).

  • 1.Bảng Xếp Hạng Tennis Thế Giới , BXH Quần Vợt Mới Nhất - 24H

    "Tiểu Nadal" Alcaraz lên số 5, tay vợt 20 tuổi "uy hiếp" top 30 (Bảng xếp hạng tennis 25/7). 25/07/2022 | 16:13. Nadal trở lại top 3 thế giới, Djokovic bay ... Nadal trở lại top 4, tay vợt 19... · Djokovic mất ngôi số 1 thế giới...

    Xem chi tiết »

  • 2.Top 10 Tay Vợt Xuất Sắc Nhất Thế Giới: Novak Djokovic Bỏ Xa Roger ...

    10 thg 8, 2021 · VOV.VN - Theo bảng xếp hạng quần vợt mới nhất, Novak Djokovic tiếp tục xếp số 1 thế giới, trong khi Roger Federer đứng hạng 9. · top 10 tay vot ...

    Xem chi tiết »

  • 3.Bảng Xếp Hạng Quần Vợt Nam Thế Giới 2022 Mới Nhất, BXH ATP Tennis

    18 thg 7, 2022 · Tay vợt 36 tuổi người Tây Ban Nha trở lại top 10 sau khi tăng 11 bậc, lên hạng 94 thế giới. Ngược lại, Dusan Lajovic là cái tên tụt hạng nhiều ...

    Xem chi tiết »

  • 4.Medvedev Vượt Djokovic Và Những Thống Kê Về Vị Trí Số 1 Thế Giới

    28 thg 2, 2022 · Medvedev là tay vợt đầu tiên ngoài 'Big Four' gồm Djokovic, Roger Federer, Rafael Nadal và Andy Murray giữ vị trí đầu bảng sau 18 năm, 3 tuần và ...

    Xem chi tiết »

  • 5.Top 10 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay - Tikibook

    Top 10 tay vợt tennis nam hàng đầu thế giới hiện nay · Gael Monfils · Roger Federer · Dominic Thiem · Marin Cilic · Rafael Nadal · Kei Nishikori · Milos Raonic · Stan ...

    Xem chi tiết »

  • 6.Bảng Xếp Hạng ATP 2020 - Bongdaplus

    Bảng xếp hạng quần vợt nam thế giới top 20 ATP cập nhật mới nhất. ... Hạng, Tay vợt, Điểm ... 10:26 TIP sáng ở trận cầu Crystal Palace vs Arsenal ...

    Xem chi tiết »

  • 7.Top 10 Tay Vợt Tennis Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay - 10Hay

    25 thg 9, 2016 · Top 10 tay vợt tennis hàng đầu thế giới hiện nay · 1. Novak Djokovic (Serbia) · 2. Andy Murray (Vương Quốc Anh) · 3. Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) · 4.

    Xem chi tiết »

  • 8.Top 10 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay

    19 thg 7, 2021 · Top 10 Tay vợt tennis nam hàng đầu Thế giới hiện nay · Andy Murray · Novak Djokovic · Stan Wawrinka · Milos Raonic · Kei Nishikori · Rafael Nadal.

    Xem chi tiết »

  • 9.Top 7 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay

    Người hâm mộ tennis đã quá quen thuộc với việc bộ 3 tay vợt Federer, Nadal và Djokovic thống trị vị trí dẫn đầu ở bảng xếp hạng ATP ranking khi thành tích ...

    Xem chi tiết »

  • 10.Top 10 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay

    Andy Murray – 11540 điểm · Novak Djokovic – 9825 điểm · Stan Wawrinka – 5695 điểm · Milos Raonic – 4930 điểm · Kei Nishikori – 4625 điểm · Rafael Nadal – 4295 điểm.

    Xem chi tiết »

  • 11.Quần Vợt Thế Giới: Kỷ Nguyên Big Three Sắp Khép Lại

    22 thg 8, 2021 · Ba tay vợt Roger Federer, Rafael Nadal và Novak Djokovic đã làm nên cuộc cạnh tranh.

    Xem chi tiết »

  • 12.Top 10 Tay Vợt Nam Xuất Sắc Nhất Lịch Sử Quần Vợt Thế Giới

    10- Ivan Lendl · 9- Andre Agassi · 8- Jimmy Connors · 7- John McEnroe · 6- Bjorn Borg · 5- Pete Sampras · 4- Rod Laver · 3- Novak Djokovic.

    Xem chi tiết »

  • 13.Top 10 Tay Vợt Nam Xuất Sắc Nhất Mọi Thời đại - Tin Tran

    10. Andre Agassi · 9. John McEnroe · 8. Jimmy Connors · 7. Ivan LendL · 6. Bjorn Borg · 5. Pete Sampras · 4. Novak Djokovic · 3. Rod Laver.

    Xem chi tiết »

  • 14.Top 10 Tay Vợt Tennis, Nắm Kỷ Lục Số 1 Thế Giới Lâu Nhất

    12 thg 12, 2021 · 1. Tay vợt Roger Federer (303 tuần) · 2. Tay vợt tennis Pete Sampras (286 tuần) · 3. Ivan Lendl (270 tuần) · 4. Jimmy Connors (268 tuần) · 5. Novak ... Bị thiếu: 2020 | Phải bao gồm: 2020

    Xem chi tiết »

  • 15.Rafael Nadal – Wikipedia Tiếng Việt

    Cho đến nay, Nadal đã có 5 lần kết thúc năm ở vị trí số 1 thế giới (2008, 2010, 2013, 2017 và 2019). Nadal là một trong hai tay vợt sau Rod Laver giành được ...

    Xem chi tiết »

Bạn đang xem: Top 15+ Top 10 Tay Vợt Tennis Thế Giới 2020

Thông tin và kiến thức về chủ đề top 10 tay vợt tennis thế giới 2020 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Liên Hệ

Bảng xếp hạng người chơi của Hội đồng cricket quốc tế là một hệ thống xếp hạng rộng rãi cho các bảng xếp hạng cricket quốc tế dựa trên các màn trình diễn gần đây của họ. Nhà tài trợ hiện tại là lốp MRF đã ký hợp đồng 4 năm với ICC sẽ kéo dài đến năm 2020. [1]International Cricket Council Player Rankings is a widely followed system of rankings for international cricketers based on their recent performances. The current sponsor is MRF Tyres who signed a 4-year deal with the ICC that will last until 2020.[1]

Xếp hạng được phát triển theo gợi ý của TED Dexter vào năm 1987. [2] Mục đích là để tạo ra một dấu hiệu tốt hơn về vị trí hiện tại của người chơi trong môn thể thao này được cung cấp bằng cách so sánh mức trung bình của họ. Trung bình nghề nghiệp dựa trên toàn bộ sự nghiệp của người chơi và không thực hiện bất kỳ khoản trợ cấp nào cho các điều kiện phù hợp hoặc sức mạnh của phe đối lập, trong khi xếp hạng được tính theo hình thức gần đây và tính đến các điều kiện phù hợp và chất lượng của đối thủ bằng thuật toán thống kê. [3 ]

Ban đầu, bảng xếp hạng chỉ dành cho cricket thử nghiệm, nhưng bảng xếp hạng quốc tế một ngày riêng biệt được giới thiệu vào năm 1998. Cả hai bộ xếp hạng hiện đã được tính toán lại để bắt đầu các hình thức của trò chơi. Các bảng xếp hạng bao gồm 10 bài kiểm tra hàng đầu, batsmen ODI và T20I, cung thủ và người chơi toàn diện dựa trên xếp hạng của mỗi người chơi.

Tính toán xếp hạng [Chỉnh sửa][edit]

Bảng xếp hạng của người chơi là trung bình có trọng số của tất cả các màn trình diễn của người chơi, với các trận đấu gần đây có trọng số nhất (vì vậy hiệu ứng tổng thể của sự giảm hiệu suất tốt hoặc xấu theo thời gian). Mỗi hiệu suất trận đấu được đưa ra xếp hạng trong số 1000, dựa trên một tập hợp các tiêu chí được xác định trước và các số liệu này trung bình. [4] Điều này có nghĩa là xếp hạng tổng thể tối đa có thể là 1000 và người chơi đạt được xếp hạng 900 được coi là một thành tích đặc biệt. [5] Các danh sách riêng biệt được duy trì để đánh bóng và bowling và xếp hạng toàn diện cũng được công bố, có được bằng cách nhân xếp hạng đánh bóng và chơi bowling của người chơi lại với nhau và chia cho 1000.

Để đánh bóng, xếp hạng hiệu suất dựa trên sự kết hợp của các lần chạy được ghi, xếp hạng của các cung thủ đối lập, kết quả trận đấu và so sánh với điểm tổng thể trong trận đấu. Một Bowler đạt được điểm dựa trên những chiếc bấc được thực hiện, các lần chạy được thừa nhận và kết quả trận đấu, với nhiều điểm có được nhiều điểm để loại bỏ batsmen được đánh giá cao. Một yếu tố giảm xóc được áp dụng cho xếp hạng của người chơi khi bắt đầu sự nghiệp, vì vậy họ không nhận được xếp hạng đầy đủ cho màn trình diễn của họ cho đến khi họ chơi khoảng 20 bài kiểm tra.

Bảng xếp hạng hiện tại [Chỉnh sửa][edit]

Bảng xếp hạng lịch sử [Chỉnh sửa][edit]

Bảng xếp hạng cricket thử nghiệm lịch sử [Chỉnh sửa][edit]

Người chơi xếp hạng cuối năm trong môn cricket thử nghiệm [Chỉnh sửa][edit]

NămBatsman hàng đầuQuốc giaXếp hạngBowler hàng đầuQuốc giaXếp hạngBowler hàng đầuQuốc giaXếp hạng
2021 Bowler hàng đầu
Hàng đầu toàn diện
Australia
915 Xếp hạng
Hàng đầu toàn diện
Australia
902 Xếp hạng
Marnus Labuschagne
West Indies
382
2020 & nbsp; Úc
Pat Cummins
New Zealand
890 Xếp hạng
Hàng đầu toàn diện
Australia
906 Xếp hạng
Marnus Labuschagne
England
446
2019 & nbsp; Úc
Pat Cummins
India
899 Xếp hạng
Hàng đầu toàn diện
Australia
902 Xếp hạng
Marnus Labuschagne
West Indies
473
2018 & nbsp; Úc
Pat Cummins
India
931 Người giữ Jason
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
880 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Bangladesh
415
2017 Ben Stokes
Hàng đầu toàn diện
Australia
947 Xếp hạng
Marnus Labuschagne
England
892 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Bangladesh
437
2016 Ben Stokes
Hàng đầu toàn diện
Australia
937 Xếp hạng
Pat Cummins
India
887 Xếp hạng
Pat Cummins
India
481
2015 Ben Stokes
Hàng đầu toàn diện
Australia
899 Xếp hạng
Pat Cummins
India
871 Xếp hạng
Pat Cummins
India
405
2014 Người giữ Jason
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
893 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
906 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Bangladesh
398
2013 Người giữ Jason
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
912 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
909 Xếp hạng
Pat Cummins
India
387
2012 Người giữ Jason
Hàng đầu toàn diện
Australia
900 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
880 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
387
2011 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Sri Lanka
863 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
898 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Bangladesh
404
2010 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Sri Lanka
882 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
897 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
429
2009 Kane Williamson
Pat Cummins
India
877 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
836 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
452
2008 Kane Williamson
Marnus Labuschagne
West Indies
901 & nbsp; Úc
& nbsp; New Zealand
Sri Lanka
897 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
447
2007 Kane Williamson
& nbsp; New Zealand
Sri Lanka
933 & nbsp; Úc
& nbsp; New Zealand
Sri Lanka
907 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
537
2006 Kane Williamson
Hàng đầu toàn diện
Australia
937 & nbsp; Úc
& nbsp; New Zealand
Sri Lanka
913 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
439
2005 Kane Williamson
Hàng đầu toàn diện
Australia
886 Xếp hạng
Hàng đầu toàn diện
Australia
867 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
476
2004 Kane Williamson
Pat Cummins
India
881 Người giữ Jason
Hàng đầu toàn diện
Australia
870 Kane Williamson
& nbsp; Tây Ấn
South Africa
500
2003 Kane Williamson
& nbsp; Úc
Australia
905 Muttiah Muralitharan
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
908 Jacques Kallis
& nbsp; Nam Phi
South Africa
518
2002 Matthew Hayden
& nbsp; Úc
Australia
906 Glenn McGrath
& nbsp; Úc
Australia
911 Jacques Kallis
& nbsp; Nam Phi
South Africa
615
2001 Matthew Hayden
Glenn McGrath
West Indies
905 Glenn McGrath
& nbsp; Úc
Australia
902 Jacques Kallis
& nbsp; Nam Phi
South Africa
503
2000 Matthew Hayden
Glenn McGrath
India
877 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
901 Matthew Hayden
Glenn McGrath
New Zealand
461
1999 Matthew Hayden
Glenn McGrath
West Indies
892 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
904 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
464
1998 Matthew Hayden
Glenn McGrath
India
861 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
871 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
453
1997 Matthew Hayden
& nbsp; Úc
Australia
828 Glenn McGrath
& nbsp; Úc
Australia
853 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
356
1996 Matthew Hayden
& nbsp; Úc
Australia
894 Glenn McGrath
& nbsp; Úc
Australia
872 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
389
1995 Matthew Hayden
Glenn McGrath
West Indies
898 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
876 Brian Lara
& nbsp; Nam Phi
South Africa
386
1994 Matthew Hayden
Glenn McGrath
India
776 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
905 & nbsp; Tây Ấn
Sachin Tendulkar
Pakistan
274
1993 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
821 Chris Cairns
Sachin Tendulkar
Pakistan
907 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
India
323
1992 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
852 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
868 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
India
331
1991 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
871 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
834 Brian Lara
Sachin Tendulkar
Pakistan
475
1990 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
West Indies
789 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
845 Brian Lara
Sachin Tendulkar
Pakistan
466
1989 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
West Indies
876 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
897 Brian Lara
Sachin Tendulkar
Pakistan
442
1988 & NBSP; Ấn Độ
Sachin Tendulkar
Pakistan
808 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
900 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
425
1987 Brian Lara
Glenn McGrath
India
833 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
905 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
457
1986 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
829 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
903 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
440
1985 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
817 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
909 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
446
1984 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
783 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
897 & NBSP; Ấn Độ
Glenn McGrath
New Zealand
443
1983 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
806 Brian Lara
Sachin Tendulkar
Pakistan
856 Brian Lara
Sachin Tendulkar
Pakistan
487
1982 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
892 Brian Lara
Sachin Tendulkar
Pakistan
909 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
491
1981 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
908 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
866 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
528
1980 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
903 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
888 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
546
1979 Chris Cairns
Glenn McGrath
India
875 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
897 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
534
1978 Chris Cairns
Glenn McGrath
India
833 Brian Lara
Shaun Pollock
England
837 & NBSP; Ấn Độ
Shaun Pollock
England
399
1977 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
872 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
824 & nbsp; Tây Ấn
Sachin Tendulkar
Pakistan
351
1976 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
913 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
850 Brian Lara
Shaun Pollock
England
412
1975 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
842 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
849 Brian Lara
Shaun Pollock
England
485
1974 Chris Cairns
Glenn McGrath
New Zealand
845 Brian Lara
Shaun Pollock
England
712 Brian Lara
Shaun Pollock
England
471
1973 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
789 Brian Lara
Bishen Bedi
& nbsp; Tây Ấn
England
 
India
721 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
489
1972 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
776 Brian Lara
Shaun Pollock
England
884 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
506
1971 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
834 Brian Lara
Shaun Pollock
England
843 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
538
1970 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
865 Brian Lara
Shaun Pollock
England
845 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
504
1969 Brian Lara
& nbsp; Úc
Australia
896 Brian Lara
Shaun Pollock
England
849 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
504
1968 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
918 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
845 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
655
1967 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
938 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
866 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
647
1966 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
935 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
843 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
644
1965 Brian Lara
Shaun Pollock
England
873 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
863 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
529
1964 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
894 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
878 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
604
1963 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
894 Brian Lara
Shaun Pollock
England
880 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
604
1962 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
907 Brian Lara
Glenn McGrath
West Indies
898 Chris Cairns
Glenn McGrath
West Indies
556
1961 Garry nức nở
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
896 Alan Davidson
& nbsp; Úc
Australia
899 Alan Davidson
& nbsp; Úc
Australia
437
1960 Garry nức nở
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
933 Alan Davidson
& nbsp; Úc
Australia
896 Alan Davidson
& nbsp; Úc
Australia
468
1959 Garry nức nở
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
881 Alan Davidson
& nbsp; Úc
Pakistan
874 Fazal Mahmood
& nbsp; Úc
Australia
473
1958 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
894 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
908 Fazal Mahmood
& nbsp; Úc
Australia
503
1957 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
905 Richie Benaud
Peter có thể
South Africa
856 & nbsp; Anh
& nbsp; pakistan
England
382
1956 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
937 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
896 Richie Benaud
Peter có thể
India
337
1955 & nbsp; Anh
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
938 Richie Benaud
Peter có thể
South Africa
817 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
513
1954 Fazal Mahmood
& nbsp; Úc
Australia
916 Fazal Mahmood
& nbsp; Úc
Australia
892 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
465
1953 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
926 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
897 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
464
1952 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
917 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
862 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
548
1951 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
916 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
899 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
481
1950 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
903 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
869 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
349
1949 Fazal Mahmood
& nbsp; pakistan
England
853 Fazal Mahmood
& nbsp; Úc
Australia
822 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
303
1948 Tony khóa
& nbsp; pakistan
England
903 Fazal Mahmood
& nbsp; Úc
Australia
830 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
277
1947 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
950 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
595 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
269
1946 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
953 Hugh Tayfield
& nbsp; pakistan
England
545 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
271
1945 Richie Benaud
1944
1943
1942
1941
1940
1939 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
952 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
887 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
334
1938 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
952 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
887 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
346
1937 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
948 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
897 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
370
1936 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
885 Hugh Tayfield
& nbsp; pakistan
England
839 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
341
1935 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
941 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
830 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
286
1934 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
960 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
826 Hugh Tayfield
& nbsp; pakistan
England
298
1933 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
909 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
783 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
326
1932 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
873 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
841 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
305
1931 Tony khóa
& nbsp; Úc
Australia
847 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
801 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
259
1930 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
844 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
757 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
232
1929 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
852 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
739 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
274
1928 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
857 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
851 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
257
1927 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
889 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
848 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
324
1926 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
898 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
857 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
324
1925 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
859 & nbsp; Nam Phi
& nbsp; pakistan
England
838 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
377
1924 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
872 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
734 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
364
1923 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
844 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
706 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
379
1922 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
868 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
706 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
379
1921 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
877 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
706 Richie Benaud
& nbsp; Úc
Australia
379
1920 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
938 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
578 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
398
1919 & nbsp; Anh
1918
1917
1916
1915
1914 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
940 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
578 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
398
1913 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
939 Peter có thể
& nbsp; pakistan
England
930 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
423
1912 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
942 Peter có thể
& nbsp; pakistan
England
917 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
440
1911 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
853 Peter có thể
& nbsp; pakistan
England
688 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
486
1910 Richie Benaud
& nbsp; pakistan
England
774 Peter có thể
& nbsp; Úc
Australia
709 Peter có thể
Peter có thể
South Africa
373
1909 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
649 Tony khóa
& nbsp; pakistan
England
793 Hugh Tayfield
& nbsp; Úc
Australia
342
1908 & nbsp; Anh
& nbsp; Úc
Australia
682 Jack Saunders
& nbsp; Úc
Australia
734 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
373
1907 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
706 Monty Noble
Đồi Clem
England
755 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
341
1906 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
696 Monty Noble
Đồi Clem
England
726 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
337
1905 Đồi Clem
Đồi Clem
England
749 Monty Noble
Đồi Clem
England
763 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
337
1904 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
799 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
860 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
450
1903 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
862 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
822 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
333
1902 Monty Noble
& nbsp; Úc
Australia
886 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
830 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
330
1901 Colin Blythe
Đồi Clem
England
705 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
652 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
256
1900 Colin Blythe
Đồi Clem
England
673 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
678 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
260
1899 Colin Blythe
Đồi Clem
England
673 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
678 Đồi Clem
& nbsp; Úc
Australia
260
1898 Colin Blythe
& nbsp; Úc
Australia
753 & nbsp; Anh
Đồi Clem
England
763 Colin Blythe
Đồi Clem
England
222
1897 Colin Blythe
Đồi Clem
England
607 Colin Blythe
Đồi Clem
England
794 Colin Blythe
Đồi Clem
England
231
1896 Colin Blythe
& nbsp; Úc
Australia
618 & nbsp; Anh
Đồi Clem
England
827 Wilfred Rhodes
& nbsp; Úc
Australia
372
1895 Colin Blythe
Đồi Clem
England
646 Colin Blythe
Đồi Clem
England
870 Wilfred Rhodes
& nbsp; Úc
Australia
414
1894 Colin Blythe
& nbsp; Úc
Australia
699 Colin Blythe
Đồi Clem
England
883 Colin Blythe
Đồi Clem
England
332
1893 Colin Blythe
& nbsp; Úc
Australia
732 Colin Blythe
Đồi Clem
England
886 Colin Blythe
Đồi Clem
England
290
1892 Colin Blythe
& nbsp; Úc
Australia
713 Colin Blythe
Đồi Clem
England
862 Colin Blythe
Đồi Clem
England
310
1891 Colin Blythe
Đồi Clem
England
653 & nbsp; Anh
Đồi Clem
England
805 Wilfred Rhodes
Đồi Clem
England
371
1890 Colin Blythe
Đồi Clem
England
653 & nbsp; Anh
Đồi Clem
England
805 Wilfred Rhodes
Đồi Clem
England
371
1889 Stanley Jackson
Đồi Clem
England
678 Colin Blythe
Đồi Clem
England
817 Wilfred Rhodes
Đồi Clem
England
376
1888 Stanley Jackson
Đồi Clem
England
692 & nbsp; Anh
Đồi Clem
England
774 Wilfred Rhodes
Đồi Clem
England
392
1887 Stanley Jackson
Đồi Clem
England
677 Hugh trumble
Đồi Clem
England
658 Wilfred Rhodes
Đồi Clem
England
318
1886 Stanley Jackson
Đồi Clem
England
733 Hugh trumble
& nbsp; Úc
Australia
827 Hugh trumble
Đồi Clem
England
282
1885 Tom Hayward
Đồi Clem
England
645 Joe Darling
& nbsp; Úc
Australia
783 Hugh trumble
Đồi Clem
England
300
1884 Tom Hayward
Đồi Clem
England
671 Joe Darling
& nbsp; Úc
Australia
797 Tom Hayward
Đồi Clem
England
253
1883 Joe Darling
Đồi Clem
England
603 Hugh trumble
& nbsp; Úc
Australia
643 Hugh trumble
Đồi Clem
England
225
1882 Joe Darling
Đồi Clem
England
628 Hugh trumble
& nbsp; Úc
Australia
557 Joe Darling
Đồi Clem
England
180
1881 Colin Blythe
Đồi Clem
England
436 Hugh trumble
& nbsp; Úc
Australia
433
1880 Colin Blythe
Đồi Clem
England
436 Hugh trumble
& nbsp; Úc
Australia
433
1879 Tom Hayward
& nbsp; Úc
Australia
433 Hugh trumble
& nbsp; Úc
Australia
437
1878 Tom Hayward
& nbsp; Úc
Australia
466 Joe Darling
& nbsp; Úc
Australia
384
1877 Tom Hayward
& nbsp; Úc
Australia
466 Joe Darling
& nbsp; Úc
Australia
384

Tom Richardson[edit]

Johnny BriggsWG ân sủngJack LyonsBobby PeelGeorge GiffenBilly Barnes
1 Arthur Shrewsbury
Billy Bates
West Indies
669 1967
2 Fred Spofforth
Đồi Clem
England
645 1980
3 A. G. Thép
Joey Palmer
South Africa
615 2002
4 George Ulyett
& nbsp; Úc
Australia
572 1952
5 Charles Bannerman
& nbsp; Úc
Australia
532 1959
6 Tom Kendall
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Pakistan
517 1983
7 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Đồi Clem
England
508 1975
8 Thứ hạng
Đồi Clem
England
501 2005
Tên
Joey Palmer
South Africa
501 1911
10 George Ulyett
Charles Bannerman
New Zealand
500 2000

Tom Kendall[edit]

Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa][edit]

Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]Thứ hạngTênChơi choĐánh giá cao nhấtTênChơi choĐánh giá cao nhấtTênChơi cho
2021 Đánh giá cao nhất
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Pakistan
873 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Charles Bannerman
New Zealand
737 Tom Kendall
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Bangladesh
416
2020 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Thứ hạng
India
870 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Charles Bannerman
New Zealand
722 Tom Kendall
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Bangladesh
373
2019 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Thứ hạng
India
887 Tên
Thứ hạng
India
785 Tên
Đồi Clem
England
319
2018 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Thứ hạng
India
899 Tên
Thứ hạng
India
841 Tên
Chơi cho
Afghanistan
353
2017 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Thứ hạng
India
876 Tên
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Pakistan
759 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Pakistan
352
2016 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Joey Palmer
South Africa
861 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Charles Bannerman
New Zealand
718 Tom Kendall
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ ​​900 điểm trở lên [Chỉnh sửa]
Bangladesh
377
2015 Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ ​​500 điểm trở lên [8]
Joey Palmer
South Africa
900 George Ulyett
Billy Bates
West Indies
734 Tom Kendall
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
415
2014 AB de Villiers
& nbsp; Nam Phi
South Africa
887 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
753 Angelo Mathews
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
408
2013 AB de Villiers
& nbsp; Nam Phi
South Africa
872 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
776 Angelo Mathews
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
376
2012 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Nam Phi
South Africa
901 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
747 Angelo Mathews
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
425
2011 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Nam Phi
South Africa
840 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
735 Angelo Mathews
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
419
2010 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Nam Phi
South Africa
849 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
New Zealand
727 Angelo Mathews
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
434
2009 & nbsp; Sri Lanka
Saeed Ajmal
India
825 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
New Zealand
717 Angelo Mathews
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
453
2008 & nbsp; Sri Lanka
Saeed Ajmal
India
771 & nbsp; pakistan
Shakib Al Hasan
Australia
754 Hashim Amla
& nbsp; Tây Ấn
New Zealand
381
2007 Angelo Mathews
Shakib Al Hasan
Australia
829 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
843 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
466
2006 Sunil Narine
Shakib Al Hasan
Australia
815 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
905 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
473
2005 Angelo Mathews
Shakib Al Hasan
Australia
803 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
832 Hashim Amla
Daniel Vettori
England
453
2004 & nbsp; New Zealand
Shakib Al Hasan
Australia
789 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
822 Hashim Amla
Daniel Vettori
England
511
2003 & nbsp; New Zealand
Saeed Ajmal
India
816 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
877 Sunil Narine
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
509
2002 Angelo Mathews
Shakib Al Hasan
Australia
778 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
887 Daniel Vettori
& nbsp; Nam Phi
South Africa
463
2001 Angelo Mathews
Shakib Al Hasan
Australia
835 Hashim Amla
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
898 Daniel Vettori
& nbsp; Nam Phi
South Africa
449
2000 Angelo Mathews
Shakib Al Hasan
Australia
855 Hashim Amla
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
856 Daniel Vettori
& nbsp; Nam Phi
South Africa
449
1999 Angelo Mathews
Shakib Al Hasan
Australia
859 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
812 Daniel Vettori
& nbsp; Nam Phi
South Africa
491
1998 & nbsp; New Zealand
Saeed Ajmal
India
887 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
793 Angelo Mathews
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
437
1997 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
883 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
800 Daniel Vettori
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
434
1996 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
891 Saeed Ajmal
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
827 Angelo Mathews
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
361
1995 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
880 Saeed Ajmal
Shakib Al Hasan
Australia
787 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
464
1994 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
826 Saeed Ajmal
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
780 Hashim Amla
& nbsp; Nam Phi
South Africa
407
1993 & nbsp; Sri Lanka
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
863 Saeed Ajmal
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
825 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
398
1992 & nbsp; pakistan
Shakib Al Hasan
Australia
858 Saeed Ajmal
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
816 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
435
1991 & nbsp; pakistan
Shakib Al Hasan
Australia
894 Saeed Ajmal
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
870 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
476
1990 & nbsp; pakistan
Shakib Al Hasan
Australia
913 Saeed Ajmal
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
813 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
442
1989 & nbsp; pakistan
Shakib Al Hasan
Australia
870 Hashim Amla
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
778 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
475
1988 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
888 Shakib Al Hasan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
780 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
516
1987 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
933 Shakib Al Hasan
Saeed Ajmal
India
814 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
521
1986 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
932 Shakib Al Hasan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
891 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
556
1985 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
935 Shakib Al Hasan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
921 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
573
1984 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
932 Shakib Al Hasan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
918 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
545
1983 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
Pakistan
931 Shakib Al Hasan
& nbsp; Tây Ấn
New Zealand
914 Angelo Mathews
Saeed Ajmal
India
618
1982 & nbsp; pakistan
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
901 Shakib Al Hasan
Shakib Al Hasan
Australia
878 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
523
1981 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
884 Shakib Al Hasan
Shakib Al Hasan
Australia
814 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
547
1980 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
817 Shakib Al Hasan
Shakib Al Hasan
Australia
764 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
371
1979 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
733 Hashim Amla
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
646 Daniel Vettori
Daniel Vettori
England
251
1978 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
670 Daniel Vettori
Daniel Vettori
England
560 Daniel Vettori
Daniel Vettori
England
245
1977 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
677 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
517 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
222
1976 Hashim Amla
Daniel Vettori
England
654 & nbsp; New Zealand
& nbsp; Tây Ấn
West Indies
540 Daniel Vettori
Daniel Vettori
England
165
1975 & nbsp; New Zealand
Daniel Vettori
England
656 Hashim Amla
Shakib Al Hasan
Australia
497 Daniel Vettori
Daniel Vettori
England
170
1974 & nbsp; New Zealand
Daniel Vettori
England
517 & nbsp; New Zealand
Daniel Vettori
England
444 & nbsp; New Zealand
Daniel Vettori
England
125
1973 Hashim Amla
Daniel Vettori
England
465 & nbsp; New Zealand
Daniel Vettori
England
410 & nbsp; New Zealand
Daniel Vettori
England
90
1972 & nbsp; New Zealand
Shakib Al Hasan
Australia
371 Geoff Arnold
& nbsp; Anh
England
376 Greg Chappell
& nbsp; Úc
Australia
60
1971 John Edrich
& nbsp; Anh
England
246 Greg Chappell
& nbsp; Úc
Australia
141 Greg Chappell
& nbsp; Úc
Australia
13

John Edrich[edit]

Keith StackpoleTop 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]Thứ hạngTênChơi cho
1 Đánh giá cao nhất
Năm
India
631 1985
2 Greg Chappell
& nbsp; Úc
Australia
568 1982
3 John Edrich
& nbsp; Anh
England
543 2004
4 Keith Stackpole
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
532 1985
5 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
Thứ hạng
South Africa
521 1999
6 Tên
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
509 2003
7 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
Thứ hạng
South Africa
505 2001
8 Tên
& nbsp; Úc
Australia
501 1988
9 Chơi cho
Thứ hạng
South Africa
494 2008
10 Tên
Chơi cho
Pakistan
480 1983
Đánh giá cao nhất
Năm
India
480 1986

Kapil Dev[edit]

& NBSP; Ấn Độ[edit]

Andrew FlintoffViv Richards& nbsp; Tây ẤnLance Klusener& nbsp; Nam Phi& nbsp; Tây ẤnLance Klusener& nbsp; Nam Phi& nbsp; Tây ẤnLance Klusener
2021 & nbsp; Nam Phi
Dawid Malan
Chris Gayle
Pakistan
 
England
805 Jacques Kallis
Steve Waugh
Sri Lanka
797 Shaun Pollock
Imran Khan
Afghanistan
265
2020 & nbsp; pakistan
& nbsp; Anh
England
915 Ravi Shastri
Imran Khan
Afghanistan
736 Shaun Pollock
Imran Khan
Afghanistan
294
2019 & nbsp; pakistan
Chơi cho
Pakistan
879 Ravi Shastri
Imran Khan
Afghanistan
749 Shaun Pollock
Imran Khan
Afghanistan
319
2018 & nbsp; pakistan
Chơi cho
Pakistan
858 Ravi Shastri
Imran Khan
Afghanistan
793 & nbsp; pakistan
& nbsp; Úc
Australia
362
2017 Ravi Shastri
& nbsp; Úc
Australia
784 Bảng xếp hạng T20I lịch sử [Chỉnh sửa]
Chơi cho
Pakistan
719 Đánh giá cao nhất
Năm
Bangladesh
353
2016 Kapil Dev
Năm
India
820 Kapil Dev
Thứ hạng
South Africa
740 & nbsp; pakistan
& nbsp; Úc
Australia
388
2015 Ravi Shastri
& nbsp; Úc
Australia
854 Bảng xếp hạng T20I lịch sử [Chỉnh sửa]
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
773 Đánh giá cao nhất
Năm
Bangladesh
361
2014 Kapil Dev
Năm
India
897 Kapil Dev
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
831 Đánh giá cao nhất
Năm
Bangladesh
378
2013 Kapil Dev
& nbsp; Anh
England
842 Bảng xếp hạng T20I lịch sử [Chỉnh sửa]
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
817 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
& nbsp; Úc
Australia
446
2012 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
& nbsp; Úc
Australia
799 Thứ hạng
Chơi cho
Pakistan
756 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
& nbsp; Úc
Australia
531
2011 Thứ hạng
& nbsp; Anh
England
821 Tên
Steve Waugh
Sri Lanka
739 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
& nbsp; Úc
Australia
379
2010 Thứ hạng
& nbsp; Anh
England
847 Tên
& nbsp; Anh
England
760 Chơi cho
Chơi cho
Pakistan
381
2009 Đánh giá cao nhất
Thứ hạng
South Africa
766 Chơi cho
Chơi cho
Pakistan
803 Chơi cho
Chơi cho
Pakistan
412
2008 Đánh giá cao nhất
Chơi cho
Pakistan
645 Đánh giá cao nhất
Chơi cho
Pakistan
689 Đánh giá cao nhất
& nbsp; Úc
Australia
209
2007 Đánh giá cao nhất
& nbsp; Úc
Australia
636 Đánh giá cao nhất
Chơi cho
Pakistan
557 Đánh giá cao nhất
& nbsp; Úc
Australia
228
2006 Đánh giá cao nhất
Thứ hạng
South Africa
548 Tên
Chơi cho
New Zealand
183 Đánh giá cao nhất
& nbsp; Úc
Australia
71
2005 Năm
& nbsp; Úc
Australia
464 Kapil Dev
Brett Lee
& NBSP; Ấn Độ
New Zealand
 
Australia
110 Đánh giá cao nhất
& nbsp; Úc
Australia
20

Năm[edit]

Kapil DevTop 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]Thứ hạngTênChơi cho
1 Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11]
& nbsp; Úc
Australia
557 2012
2 Chơi cho
Chơi cho
Pakistan
412 2009
3 Đánh giá cao nhất
Năm
Bangladesh
408 2015
4 & nbsp; pakistan
& nbsp; Úc
Australia
397 2019
5 Ravi Shastri
Năm
India
363 2013
6 Kapil Dev
Steve Waugh
Sri Lanka
362 2010
7 Shaun Pollock
Imran Khan
Afghanistan
355 2019
8 & nbsp; pakistan
& nbsp; Úc
Australia
350 2012
9 Ravi Shastri
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
321 2014
10 Tên
Top 10 bảng xếp hạng: đánh bóng, bowling và toàn diện [chỉnh sửa]
West Indies
300 2012

Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11][edit]

  • Thứ hạng
  • Tên
  • Chơi cho
  • Đánh giá cao nhất
  • Năm

References[edit][edit]

  1. Kapil Dev "ICC announces MRF Tyres as Global Partner". International Cricket Council. 20 January 2016. Archived from the original on 23 May 2016. Retrieved 27 January 2016.
  2. & NBSP; Ấn Độ Eastaway, Rob. "How the World Cricket Rankings were born".
  3. Andrew Flintoff "About ICC Cricket Rankings".
  4. Viv Richards "ICC Player Rankings". www.relianceiccrankings.com. Retrieved 20 December 2018.
  5. Viv Richards "ICC Player Rankings". www.relianceiccrankings.com. Retrieved 20 December 2018.
  6. & nbsp; Tây Ấn "ICC Best-Ever Test Championship Rating - Batting". ICC. Retrieved 20 August 2019.
  7. Lance Klusener "ICC Best-Ever Test Championship Rating - Bowling". ICC. Retrieved 20 August 2019.
  8. & nbsp; Nam Phi "All-Time Test All-Rounder Rankings". ICC. Retrieved 13 March 2022.
  9. Chris Gayle "ICC Best-Ever ODI Championship Rating - Batting". Retrieved 20 May 2016.
  10. Jacques Kallis "ICC Best-Ever ODI Championship Rating - Bowling". Retrieved 20 May 2016.
  11. Steve Waugh "All-Time ODI All Rounder Rankings". Retrieved 13 March 2022.
  12. Shaun Pollock "ICC Best-Ever T20I Championship Rating - Batting". Retrieved 2 December 2020.
  13. Imran Khan "ICC Best-Ever T20I Championship Rating - Bowling". Retrieved 2 December 2020.
  14. & nbsp; pakistan "All-Time T20I All-Rounder Rankings". Retrieved 13 March 2022.

Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]

  • Trang web chính thức của ICC
  • Bảng xếp hạng hiện tại và lịch sử

Batsman số 1 trên thế giới là gì?

Bảng xếp hạng người chơi ICC cho Batsmen ODI.

10 cricketer hàng đầu trên thế giới là ai?

Nó được thưởng thức khắp thế giới này và nó là môn thể thao được yêu thích nhất mọi thời đại.Dưới đây là 10 người chơi cricket tốt nhất trên thế giới 2021 ...
Virat Kholi.v. ....
David Warner.....
AB de Villiers.....
Andre Russell.....
CÔ.....
Ben Stokes.....
Kane Williamson.....
Jonny Bairstow ..

Ai là người dơi không 1 T20I?

Xếp hạng đánh bóng nam T20I.

Chủ đề