Daniil Medvedev đã kết thúc 361 tuần ngự trị ở vị trí số 1 thế giới của Novak Djokovic để trở thành tay vợt thứ 27 dẫn đầu bảng xếp hạng ATP. Bảng xếp hạng mới nhất được công bố vào thứ Hai (28.2), cho thấy, tay vợt người Nga đang có số điểm 8.615 sau khi anh lọt vào bán kết giải Mexican Open, trong khi với việc bị loại tại tứ kết giải Dubai Championship, Djokovic hiện có 8.465 điểm. Tay vợt người Serbia mất rất nhiều điểm sau khi không được thi đấu tại Australian Open đầu năm nay.
“Tất nhiên tôi rất vui khi đạt vị trí số 1. Đó là mục tiêu của tôi từ khi còn trẻ và đặc biệt là mục tiêu của tôi trong thời gian gần đây”, Medvedev nói, "Tôi nhận được rất nhiều tin nhắn từ nhiều người và từ những đồng nghiệp khác, tôi chỉ muốn cảm ơn mọi người vì sự ủng hộ to lớn đó".
Medvedev là tay vợt đầu tiên ngoài 'Big Four' gồm Djokovic, Roger Federer, Rafael Nadal và Andy Murray giữ vị trí đầu bảng sau 18 năm, 3 tuần và 6 ngày, kể từ Andy Roddick vào ngày 1.2.2004. Lần cuối cùng có số 1 thế giới mới là cách đây hơn 5 năm, khi Murray giành vị trí đầu bảng vào ngày 7.11.2016.
Medvedev là tay vợt người Nga thứ ba đạt được thành tích này, sau Yevgeny Kafelnikov và Marat Safin. Kafelnikov đã có 6 tuần và Safin có 9 tuần đứng đầu bảng xếp hạng ATP.
Medvedev, cao 1m98, là tay vợt cao nhất có được vinh dự này trong lịch sử của Bảng xếp hạng ATP. Anh cũng là tay vợt lớn tuổi thứ sáu (26 tuổi) có lần đầu tiên lên ngôi số 1 thế giới.
Một số thành tích lớn nhất của Medvedev trên đường đến số 1 thế giới bao gồm danh hiệu Grand Slam đầu tiên của anh tại US Open năm ngoái, danh hiệu ATP Masters 1000 năm ngoái ở Toronto tại National Bank Open, vào chung kết Nitto ATP Finals năm ngoái và trận chung kết lớn thứ tư tại Australian Open năm nay. Medvedev đã giành được 13 danh hiệu cấp Tour, trong đó có 4 lần đăng quang Masters 1000. Anh cũng giành được danh hiệu vô địch ATP Finals cuối mùa giải vào năm 2020.
Medvedev lọt vào Top 100 trong bảng xếp hạng ATP vào tháng 11.2016 khi anh mới 20 tuổi. Năm tiếp theo, anh tham gia thi đấu tại Intesa Sanpaolo Next Gen ATP Finals khai mạc ở Milan và vào tháng 7.2019, anh lần đầu tiên lọt vào Top 10.
Những thống kê về vị trí số 1 thế giới
ATP lần đầu tiên áp dụng hệ thống tính điểm xếp hạng vào ngày 23.8.1973. Kể từ năm 1979, việc cập nhật bảng xếp hạng được tính theo từng tuần.
Kể từ 1973 đến giờ, có 27 tay vợt lần lượt vươn lên dẫn đầu, trong đó có 17 người kết thúc năm với vị trí số 1.
Djokovic là tay vợt có số tuần ngự trị ở vị trí số 1 lâu nhất – 361, nhưng nếu tính số tuần liên tiếp, Federer mới là dài nhất – 237.
Djokovic cũng đang giữ kỷ lục về việc kết thúc năm với vị trí số 1 – 7 lần, trong khi Pete Sampras giữ kỷ lục 6 năm liên tiếp. Pat Rafter là tay vợt đứng số 1 trong thời gian ngắn nhất – 1 tuần.
Djokovic giữ kỷ lục 16.950 điểm, cao nhất từng có tại ATP.
Lleyton Hewitt vừa là số 1 thế giới trẻ nhất (20 tuổi, 8 tháng) vừa là số 1 cuối năm trẻ nhất; Federer là tay vợt số 1 nhiều tuổi nhất (36 tuổi, 10 tháng), trong khi Djokovic là tay vợt số 1 cuối năm nhiều tuổi nhất (34 tuổi, 7 tháng).
Federer là tay vợt có khoảng thời gian dài nhất (14 năm) từ ngày đầu tiên đến ngày cuối cùng (2.2004 đến 6.2018) ở vị trí số 1. Nadal có 11 năm nhưng là người duy nhất đứng số 1 kéo dài 3 thập kỷ (2008–2020).
1.Bảng Xếp Hạng Tennis Thế Giới , BXH Quần Vợt Mới Nhất - 24H
"Tiểu Nadal" Alcaraz lên số 5, tay vợt 20 tuổi "uy hiếp" top 30 (Bảng xếp hạng tennis 25/7). 25/07/2022 | 16:13. Nadal trở lại top 3 thế giới, Djokovic bay ... Nadal trở lại top 4, tay vợt 19... · Djokovic mất ngôi số 1 thế giới...
Xem chi tiết »
2.Top 10 Tay Vợt Xuất Sắc Nhất Thế Giới: Novak Djokovic Bỏ Xa Roger ...
10 thg 8, 2021 · VOV.VN - Theo bảng xếp hạng quần vợt mới nhất, Novak Djokovic tiếp tục xếp số 1 thế giới, trong khi Roger Federer đứng hạng 9. · top 10 tay vot ...
Xem chi tiết »
3.Bảng Xếp Hạng Quần Vợt Nam Thế Giới 2022 Mới Nhất, BXH ATP Tennis
18 thg 7, 2022 · Tay vợt 36 tuổi người Tây Ban Nha trở lại top 10 sau khi tăng 11 bậc, lên hạng 94 thế giới. Ngược lại, Dusan Lajovic là cái tên tụt hạng nhiều ...
Xem chi tiết »
4.Medvedev Vượt Djokovic Và Những Thống Kê Về Vị Trí Số 1 Thế Giới
28 thg 2, 2022 · Medvedev là tay vợt đầu tiên ngoài 'Big Four' gồm Djokovic, Roger Federer, Rafael Nadal và Andy Murray giữ vị trí đầu bảng sau 18 năm, 3 tuần và ...
Xem chi tiết »
5.Top 10 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay - Tikibook
Top 10 tay vợt tennis nam hàng đầu thế giới hiện nay · Gael Monfils · Roger Federer · Dominic Thiem · Marin Cilic · Rafael Nadal · Kei Nishikori · Milos Raonic · Stan ...
Xem chi tiết »
6.Bảng Xếp Hạng ATP 2020 - Bongdaplus
Bảng xếp hạng quần vợt nam thế giới top 20 ATP cập nhật mới nhất. ... Hạng, Tay vợt, Điểm ... 10:26 TIP sáng ở trận cầu Crystal Palace vs Arsenal ...
Xem chi tiết »
7.Top 10 Tay Vợt Tennis Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay - 10Hay
25 thg 9, 2016 · Top 10 tay vợt tennis hàng đầu thế giới hiện nay · 1. Novak Djokovic (Serbia) · 2. Andy Murray (Vương Quốc Anh) · 3. Stan Wawrinka (Thụy Sỹ) · 4.
Xem chi tiết »
8.Top 10 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay
19 thg 7, 2021 · Top 10 Tay vợt tennis nam hàng đầu Thế giới hiện nay · Andy Murray · Novak Djokovic · Stan Wawrinka · Milos Raonic · Kei Nishikori · Rafael Nadal.
Xem chi tiết »
9.Top 7 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay
Người hâm mộ tennis đã quá quen thuộc với việc bộ 3 tay vợt Federer, Nadal và Djokovic thống trị vị trí dẫn đầu ở bảng xếp hạng ATP ranking khi thành tích ...
Xem chi tiết »
10.Top 10 Tay Vợt Tennis Nam Hàng đầu Thế Giới Hiện Nay
Andy Murray – 11540 điểm · Novak Djokovic – 9825 điểm · Stan Wawrinka – 5695 điểm · Milos Raonic – 4930 điểm · Kei Nishikori – 4625 điểm · Rafael Nadal – 4295 điểm.
Xem chi tiết »
11.Quần Vợt Thế Giới: Kỷ Nguyên Big Three Sắp Khép Lại
22 thg 8, 2021 · Ba tay vợt Roger Federer, Rafael Nadal và Novak Djokovic đã làm nên cuộc cạnh tranh.
Xem chi tiết »
12.Top 10 Tay Vợt Nam Xuất Sắc Nhất Lịch Sử Quần Vợt Thế Giới
10- Ivan Lendl · 9- Andre Agassi · 8- Jimmy Connors · 7- John McEnroe · 6- Bjorn Borg · 5- Pete Sampras · 4- Rod Laver · 3- Novak Djokovic.
Xem chi tiết »
13.Top 10 Tay Vợt Nam Xuất Sắc Nhất Mọi Thời đại - Tin Tran
10. Andre Agassi · 9. John McEnroe · 8. Jimmy Connors · 7. Ivan LendL · 6. Bjorn Borg · 5. Pete Sampras · 4. Novak Djokovic · 3. Rod Laver.
Xem chi tiết »
14.Top 10 Tay Vợt Tennis, Nắm Kỷ Lục Số 1 Thế Giới Lâu Nhất
12 thg 12, 2021 · 1. Tay vợt Roger Federer (303 tuần) · 2. Tay vợt tennis Pete Sampras (286 tuần) · 3. Ivan Lendl (270 tuần) · 4. Jimmy Connors (268 tuần) · 5. Novak ... Bị thiếu: 2020 | Phải bao gồm: 2020
Xem chi tiết »
15.Rafael Nadal – Wikipedia Tiếng Việt
Cho đến nay, Nadal đã có 5 lần kết thúc năm ở vị trí số 1 thế giới (2008, 2010, 2013, 2017 và 2019). Nadal là một trong hai tay vợt sau Rod Laver giành được ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Top 10 Tay Vợt Tennis Thế Giới 2020
Thông tin và kiến thức về chủ đề top 10 tay vợt tennis thế giới 2020 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.
Liên Hệ
Bảng xếp hạng người chơi của Hội đồng cricket quốc tế là một hệ thống xếp hạng rộng rãi cho các bảng xếp hạng cricket quốc tế dựa trên các màn trình diễn gần đây của họ. Nhà tài trợ hiện tại là lốp MRF đã ký hợp đồng 4 năm với ICC sẽ kéo dài đến năm 2020. [1]International Cricket Council Player Rankings is a widely followed system of rankings for international cricketers based on their recent performances. The current sponsor is MRF Tyres who signed a 4-year deal with the ICC that will last until 2020.[1]
Xếp hạng được phát triển theo gợi ý của TED Dexter vào năm 1987. [2] Mục đích là để tạo ra một dấu hiệu tốt hơn về vị trí hiện tại của người chơi trong môn thể thao này được cung cấp bằng cách so sánh mức trung bình của họ. Trung bình nghề nghiệp dựa trên toàn bộ sự nghiệp của người chơi và không thực hiện bất kỳ khoản trợ cấp nào cho các điều kiện phù hợp hoặc sức mạnh của phe đối lập, trong khi xếp hạng được tính theo hình thức gần đây và tính đến các điều kiện phù hợp và chất lượng của đối thủ bằng thuật toán thống kê. [3 ]
Ban đầu, bảng xếp hạng chỉ dành cho cricket thử nghiệm, nhưng bảng xếp hạng quốc tế một ngày riêng biệt được giới thiệu vào năm 1998. Cả hai bộ xếp hạng hiện đã được tính toán lại để bắt đầu các hình thức của trò chơi. Các bảng xếp hạng bao gồm 10 bài kiểm tra hàng đầu, batsmen ODI và T20I, cung thủ và người chơi toàn diện dựa trên xếp hạng của mỗi người chơi.
Tính toán xếp hạng [Chỉnh sửa][edit]
Bảng xếp hạng của người chơi là trung bình có trọng số của tất cả các màn trình diễn của người chơi, với các trận đấu gần đây có trọng số nhất (vì vậy hiệu ứng tổng thể của sự giảm hiệu suất tốt hoặc xấu theo thời gian). Mỗi hiệu suất trận đấu được đưa ra xếp hạng trong số 1000, dựa trên một tập hợp các tiêu chí được xác định trước và các số liệu này trung bình. [4] Điều này có nghĩa là xếp hạng tổng thể tối đa có thể là 1000 và người chơi đạt được xếp hạng 900 được coi là một thành tích đặc biệt. [5] Các danh sách riêng biệt được duy trì để đánh bóng và bowling và xếp hạng toàn diện cũng được công bố, có được bằng cách nhân xếp hạng đánh bóng và chơi bowling của người chơi lại với nhau và chia cho 1000.
Để đánh bóng, xếp hạng hiệu suất dựa trên sự kết hợp của các lần chạy được ghi, xếp hạng của các cung thủ đối lập, kết quả trận đấu và so sánh với điểm tổng thể trong trận đấu. Một Bowler đạt được điểm dựa trên những chiếc bấc được thực hiện, các lần chạy được thừa nhận và kết quả trận đấu, với nhiều điểm có được nhiều điểm để loại bỏ batsmen được đánh giá cao. Một yếu tố giảm xóc được áp dụng cho xếp hạng của người chơi khi bắt đầu sự nghiệp, vì vậy họ không nhận được xếp hạng đầy đủ cho màn trình diễn của họ cho đến khi họ chơi khoảng 20 bài kiểm tra.
Bảng xếp hạng hiện tại [Chỉnh sửa][edit]
Bảng xếp hạng lịch sử [Chỉnh sửa][edit]
Bảng xếp hạng cricket thử nghiệm lịch sử [Chỉnh sửa][edit]
Người chơi xếp hạng cuối năm trong môn cricket thử nghiệm [Chỉnh sửa][edit]
2021 | Bowler hàng đầu | 915 | Xếp hạng | 902 | Xếp hạng | 382 | |||
2020 | & nbsp; Úc | 890 | Xếp hạng | 906 | Xếp hạng | 446 | |||
2019 | & nbsp; Úc | 899 | Xếp hạng | 902 | Xếp hạng | 473 | |||
2018 | & nbsp; Úc | 931 | Người giữ Jason | 880 | Kane Williamson | 415 | |||
2017 | Ben Stokes | 947 | Xếp hạng | 892 | Kane Williamson | 437 | |||
2016 | Ben Stokes | 937 | Xếp hạng | 887 | Xếp hạng | 481 | |||
2015 | Ben Stokes | 899 | Xếp hạng | 871 | Xếp hạng | 405 | |||
2014 | Người giữ Jason | 893 | Kane Williamson | 906 | Kane Williamson | 398 | |||
2013 | Người giữ Jason | 912 | Kane Williamson | 909 | Xếp hạng | 387 | |||
2012 | Người giữ Jason | 900 | Kane Williamson | 880 | Kane Williamson | 387 | |||
2011 | Kane Williamson | 863 | Kane Williamson | 898 | Kane Williamson | 404 | |||
2010 | Kane Williamson | 882 | Kane Williamson | 897 | Kane Williamson | 429 | |||
2009 | Kane Williamson | 877 | Kane Williamson | 836 | Kane Williamson | 452 | |||
2008 | Kane Williamson | 901 | & nbsp; Úc | 897 | Kane Williamson | 447 | |||
2007 | Kane Williamson | 933 | & nbsp; Úc | 907 | Kane Williamson | 537 | |||
2006 | Kane Williamson | 937 | & nbsp; Úc | 913 | Kane Williamson | 439 | |||
2005 | Kane Williamson | 886 | Xếp hạng | 867 | Kane Williamson | 476 | |||
2004 | Kane Williamson | 881 | Người giữ Jason | 870 | Kane Williamson | 500 | |||
2003 | Kane Williamson | 905 | Muttiah Muralitharan | 908 | Jacques Kallis | 518 | |||
2002 | Matthew Hayden | 906 | Glenn McGrath | 911 | Jacques Kallis | 615 | |||
2001 | Matthew Hayden | 905 | Glenn McGrath | 902 | Jacques Kallis | 503 | |||
2000 | Matthew Hayden | 877 | Brian Lara | 901 | Matthew Hayden | 461 | |||
1999 | Matthew Hayden | 892 | Brian Lara | 904 | Brian Lara | 464 | |||
1998 | Matthew Hayden | 861 | Brian Lara | 871 | Brian Lara | 453 | |||
1997 | Matthew Hayden | 828 | Glenn McGrath | 853 | Brian Lara | 356 | |||
1996 | Matthew Hayden | 894 | Glenn McGrath | 872 | Brian Lara | 389 | |||
1995 | Matthew Hayden | 898 | Brian Lara | 876 | Brian Lara | 386 | |||
1994 | Matthew Hayden | 776 | Brian Lara | 905 | & nbsp; Tây Ấn | 274 | |||
1993 | & NBSP; Ấn Độ | 821 | Chris Cairns | 907 | & NBSP; Ấn Độ | 323 | |||
1992 | & NBSP; Ấn Độ | 852 | Chris Cairns | 868 | & NBSP; Ấn Độ | 331 | |||
1991 | & NBSP; Ấn Độ | 871 | Chris Cairns | 834 | Brian Lara | 475 | |||
1990 | & NBSP; Ấn Độ | 789 | Brian Lara | 845 | Brian Lara | 466 | |||
1989 | & NBSP; Ấn Độ | 876 | Brian Lara | 897 | Brian Lara | 442 | |||
1988 | & NBSP; Ấn Độ | 808 | & NBSP; Ấn Độ | 900 | & NBSP; Ấn Độ | 425 | |||
1987 | Brian Lara | 833 | & NBSP; Ấn Độ | 905 | & NBSP; Ấn Độ | 457 | |||
1986 | Brian Lara | 829 | & NBSP; Ấn Độ | 903 | & NBSP; Ấn Độ | 440 | |||
1985 | Brian Lara | 817 | & NBSP; Ấn Độ | 909 | & NBSP; Ấn Độ | 446 | |||
1984 | Brian Lara | 783 | Brian Lara | 897 | & NBSP; Ấn Độ | 443 | |||
1983 | Brian Lara | 806 | Brian Lara | 856 | Brian Lara | 487 | |||
1982 | Brian Lara | 892 | Brian Lara | 909 | & NBSP; Ấn Độ | 491 | |||
1981 | Brian Lara | 908 | Brian Lara | 866 | & NBSP; Ấn Độ | 528 | |||
1980 | Brian Lara | 903 | & NBSP; Ấn Độ | 888 | & NBSP; Ấn Độ | 546 | |||
1979 | Chris Cairns | 875 | & NBSP; Ấn Độ | 897 | & NBSP; Ấn Độ | 534 | |||
1978 | Chris Cairns | 833 | Brian Lara | 837 | & NBSP; Ấn Độ | 399 | |||
1977 | Brian Lara | 872 | Brian Lara | 824 | & nbsp; Tây Ấn | 351 | |||
1976 | Brian Lara | 913 | Brian Lara | 850 | Brian Lara | 412 | |||
1975 | Chris Cairns | 842 | Brian Lara | 849 | Brian Lara | 485 | |||
1974 | Chris Cairns | 845 | Brian Lara | 712 | Brian Lara | 471 | |||
1973 | Chris Cairns | 789 | Brian Lara Bishen Bedi | 721 | Chris Cairns | 489 | |||
1972 | Chris Cairns | 776 | Brian Lara | 884 | Chris Cairns | 506 | |||
1971 | Chris Cairns | 834 | Brian Lara | 843 | Chris Cairns | 538 | |||
1970 | Brian Lara | 865 | Brian Lara | 845 | Chris Cairns | 504 | |||
1969 | Brian Lara | 896 | Brian Lara | 849 | Chris Cairns | 504 | |||
1968 | Chris Cairns | 918 | Brian Lara | 845 | Chris Cairns | 655 | |||
1967 | Chris Cairns | 938 | Brian Lara | 866 | Chris Cairns | 647 | |||
1966 | Chris Cairns | 935 | Brian Lara | 843 | Chris Cairns | 644 | |||
1965 | Brian Lara | 873 | Brian Lara | 863 | Chris Cairns | 529 | |||
1964 | Chris Cairns | 894 | Brian Lara | 878 | Chris Cairns | 604 | |||
1963 | Chris Cairns | 894 | Brian Lara | 880 | Chris Cairns | 604 | |||
1962 | Chris Cairns | 907 | Brian Lara | 898 | Chris Cairns | 556 | |||
1961 | Garry nức nở | 896 | Alan Davidson | 899 | Alan Davidson | 437 | |||
1960 | Garry nức nở | 933 | Alan Davidson | 896 | Alan Davidson | 468 | |||
1959 | Garry nức nở | 881 | Alan Davidson | 874 | Fazal Mahmood | 473 | |||
1958 | Fazal Mahmood | 894 | Richie Benaud | 908 | Fazal Mahmood | 503 | |||
1957 | Fazal Mahmood | 905 | Richie Benaud | 856 | & nbsp; Anh | 382 | |||
1956 | Fazal Mahmood | 937 | Richie Benaud | 896 | Richie Benaud | 337 | |||
1955 | & nbsp; Anh | 938 | Richie Benaud | 817 | & nbsp; Anh | 513 | |||
1954 | Fazal Mahmood | 916 | Fazal Mahmood | 892 | & nbsp; Anh | 465 | |||
1953 | Fazal Mahmood | 926 | Richie Benaud | 897 | & nbsp; Anh | 464 | |||
1952 | Fazal Mahmood | 917 | Richie Benaud | 862 | & nbsp; Anh | 548 | |||
1951 | Fazal Mahmood | 916 | Richie Benaud | 899 | & nbsp; Anh | 481 | |||
1950 | Fazal Mahmood | 903 | Richie Benaud | 869 | & nbsp; Anh | 349 | |||
1949 | Fazal Mahmood | 853 | Fazal Mahmood | 822 | & nbsp; Anh | 303 | |||
1948 | Tony khóa | 903 | Fazal Mahmood | 830 | & nbsp; Anh | 277 | |||
1947 | Tony khóa | 950 | Hugh Tayfield | 595 | & nbsp; Nam Phi | 269 | |||
1946 | Tony khóa | 953 | Hugh Tayfield | 545 | Richie Benaud | 271 | |||
1945 | Richie Benaud | ||||||||
1944 | |||||||||
1943 | |||||||||
1942 | |||||||||
1941 | |||||||||
1940 | |||||||||
1939 | Tony khóa | 952 | Hugh Tayfield | 887 | Richie Benaud | 334 | |||
1938 | Tony khóa | 952 | Hugh Tayfield | 887 | Richie Benaud | 346 | |||
1937 | Tony khóa | 948 | Hugh Tayfield | 897 | Richie Benaud | 370 | |||
1936 | Tony khóa | 885 | Hugh Tayfield | 839 | Richie Benaud | 341 | |||
1935 | Tony khóa | 941 | Hugh Tayfield | 830 | Richie Benaud | 286 | |||
1934 | Tony khóa | 960 | Hugh Tayfield | 826 | Hugh Tayfield | 298 | |||
1933 | Tony khóa | 909 | Hugh Tayfield | 783 | Richie Benaud | 326 | |||
1932 | Richie Benaud | 873 | Hugh Tayfield | 841 | Richie Benaud | 305 | |||
1931 | Tony khóa | 847 | Hugh Tayfield | 801 | & nbsp; Nam Phi | 259 | |||
1930 | Richie Benaud | 844 | Hugh Tayfield | 757 | & nbsp; Nam Phi | 232 | |||
1929 | Richie Benaud | 852 | & nbsp; Nam Phi | 739 | & nbsp; Nam Phi | 274 | |||
1928 | Richie Benaud | 857 | & nbsp; Nam Phi | 851 | & nbsp; Nam Phi | 257 | |||
1927 | Richie Benaud | 889 | & nbsp; Nam Phi | 848 | Richie Benaud | 324 | |||
1926 | Richie Benaud | 898 | & nbsp; Nam Phi | 857 | Richie Benaud | 324 | |||
1925 | Richie Benaud | 859 | & nbsp; Nam Phi | 838 | Richie Benaud | 377 | |||
1924 | Richie Benaud | 872 | Richie Benaud | 734 | Richie Benaud | 364 | |||
1923 | Peter có thể | 844 | Richie Benaud | 706 | Richie Benaud | 379 | |||
1922 | Richie Benaud | 868 | Richie Benaud | 706 | Richie Benaud | 379 | |||
1921 | Richie Benaud | 877 | Richie Benaud | 706 | Richie Benaud | 379 | |||
1920 | Richie Benaud | 938 | Peter có thể | 578 | Peter có thể | 398 | |||
1919 | & nbsp; Anh | ||||||||
1918 | |||||||||
1917 | |||||||||
1916 | |||||||||
1915 | |||||||||
1914 | Richie Benaud | 940 | Peter có thể | 578 | Peter có thể | 398 | |||
1913 | Richie Benaud | 939 | Peter có thể | 930 | Peter có thể | 423 | |||
1912 | Richie Benaud | 942 | Peter có thể | 917 | Peter có thể | 440 | |||
1911 | Peter có thể | 853 | Peter có thể | 688 | Peter có thể | 486 | |||
1910 | Richie Benaud | 774 | Peter có thể | 709 | Peter có thể | 373 | |||
1909 | & nbsp; Anh | 649 | Tony khóa | 793 | Hugh Tayfield | 342 | |||
1908 | & nbsp; Anh | 682 | Jack Saunders | 734 | Monty Noble | 373 | |||
1907 | Monty Noble | 706 | Monty Noble | 755 | Monty Noble | 341 | |||
1906 | Monty Noble | 696 | Monty Noble | 726 | Monty Noble | 337 | |||
1905 | Đồi Clem | 749 | Monty Noble | 763 | Monty Noble | 337 | |||
1904 | Monty Noble | 799 | Đồi Clem | 860 | Monty Noble | 450 | |||
1903 | Monty Noble | 862 | Đồi Clem | 822 | Monty Noble | 333 | |||
1902 | Monty Noble | 886 | Đồi Clem | 830 | Đồi Clem | 330 | |||
1901 | Colin Blythe | 705 | Đồi Clem | 652 | Đồi Clem | 256 | |||
1900 | Colin Blythe | 673 | Đồi Clem | 678 | Đồi Clem | 260 | |||
1899 | Colin Blythe | 673 | Đồi Clem | 678 | Đồi Clem | 260 | |||
1898 | Colin Blythe | 753 | & nbsp; Anh | 763 | Colin Blythe | 222 | |||
1897 | Colin Blythe | 607 | Colin Blythe | 794 | Colin Blythe | 231 | |||
1896 | Colin Blythe | 618 | & nbsp; Anh | 827 | Wilfred Rhodes | 372 | |||
1895 | Colin Blythe | 646 | Colin Blythe | 870 | Wilfred Rhodes | 414 | |||
1894 | Colin Blythe | 699 | Colin Blythe | 883 | Colin Blythe | 332 | |||
1893 | Colin Blythe | 732 | Colin Blythe | 886 | Colin Blythe | 290 | |||
1892 | Colin Blythe | 713 | Colin Blythe | 862 | Colin Blythe | 310 | |||
1891 | Colin Blythe | 653 | & nbsp; Anh | 805 | Wilfred Rhodes | 371 | |||
1890 | Colin Blythe | 653 | & nbsp; Anh | 805 | Wilfred Rhodes | 371 | |||
1889 | Stanley Jackson | 678 | Colin Blythe | 817 | Wilfred Rhodes | 376 | |||
1888 | Stanley Jackson | 692 | & nbsp; Anh | 774 | Wilfred Rhodes | 392 | |||
1887 | Stanley Jackson | 677 | Hugh trumble | 658 | Wilfred Rhodes | 318 | |||
1886 | Stanley Jackson | 733 | Hugh trumble | 827 | Hugh trumble | 282 | |||
1885 | Tom Hayward | 645 | Joe Darling | 783 | Hugh trumble | 300 | |||
1884 | Tom Hayward | 671 | Joe Darling | 797 | Tom Hayward | 253 | |||
1883 | Joe Darling | 603 | Hugh trumble | 643 | Hugh trumble | 225 | |||
1882 | Joe Darling | 628 | Hugh trumble | 557 | Joe Darling | 180 | |||
1881 | Colin Blythe | 436 | Hugh trumble | 433 | |||||
1880 | Colin Blythe | 436 | Hugh trumble | 433 | |||||
1879 | Tom Hayward | 433 | Hugh trumble | 437 | |||||
1878 | Tom Hayward | 466 | Joe Darling | 384 | |||||
1877 | Tom Hayward | 466 | Joe Darling | 384 |
Tom Richardson[edit]
Johnny Briggs1 | Arthur Shrewsbury | 669 | 1967 | |
2 | Fred Spofforth | 645 | 1980 | |
3 | A. G. Thép | 615 | 2002 | |
4 | George Ulyett | 572 | 1952 | |
5 | Charles Bannerman | 532 | 1959 | |
6 | Tom Kendall | 517 | 1983 | |
7 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 508 | 1975 | |
8 | Thứ hạng | 501 | 2005 | |
Tên | 501 | 1911 | ||
10 | George Ulyett | 500 | 2000 |
Tom Kendall[edit]
Batsmen, Bowlers và All-Rounders với xếp hạng cao nhất từ 900 điểm trở lên [Chỉnh sửa][edit]
2021 | Đánh giá cao nhất | 873 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 737 | Tom Kendall | 416 | |||
2020 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 870 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 722 | Tom Kendall | 373 | |||
2019 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 887 | Tên | 785 | Tên | 319 | |||
2018 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 899 | Tên | 841 | Tên | 353 | |||
2017 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 876 | Tên | 759 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 352 | |||
2016 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 861 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 718 | Tom Kendall | 377 | |||
2015 | Người toàn diện với xếp hạng cao nhất từ 500 điểm trở lên [8] | 900 | George Ulyett | 734 | Tom Kendall | 415 | |||
2014 | AB de Villiers | 887 | Sunil Narine | 753 | Angelo Mathews | 408 | |||
2013 | AB de Villiers | 872 | Sunil Narine | 776 | Angelo Mathews | 376 | |||
2012 | & nbsp; Sri Lanka | 901 | Sunil Narine | 747 | Angelo Mathews | 425 | |||
2011 | & nbsp; Sri Lanka | 840 | Sunil Narine | 735 | Angelo Mathews | 419 | |||
2010 | & nbsp; Sri Lanka | 849 | Sunil Narine | 727 | Angelo Mathews | 434 | |||
2009 | & nbsp; Sri Lanka | 825 | Sunil Narine | 717 | Angelo Mathews | 453 | |||
2008 | & nbsp; Sri Lanka | 771 | & nbsp; pakistan | 754 | Hashim Amla | 381 | |||
2007 | Angelo Mathews | 829 | Hashim Amla | 843 | Hashim Amla | 466 | |||
2006 | Sunil Narine | 815 | Hashim Amla | 905 | Hashim Amla | 473 | |||
2005 | Angelo Mathews | 803 | Hashim Amla | 832 | Hashim Amla | 453 | |||
2004 | & nbsp; New Zealand | 789 | Hashim Amla | 822 | Hashim Amla | 511 | |||
2003 | & nbsp; New Zealand | 816 | Hashim Amla | 877 | Sunil Narine | 509 | |||
2002 | Angelo Mathews | 778 | Hashim Amla | 887 | Daniel Vettori | 463 | |||
2001 | Angelo Mathews | 835 | Hashim Amla | 898 | Daniel Vettori | 449 | |||
2000 | Angelo Mathews | 855 | Hashim Amla | 856 | Daniel Vettori | 449 | |||
1999 | Angelo Mathews | 859 | Hashim Amla | 812 | Daniel Vettori | 491 | |||
1998 | & nbsp; New Zealand | 887 | & nbsp; pakistan | 793 | Angelo Mathews | 437 | |||
1997 | & nbsp; Sri Lanka | 883 | Hashim Amla | 800 | Daniel Vettori | 434 | |||
1996 | & nbsp; Sri Lanka | 891 | Saeed Ajmal | 827 | Angelo Mathews | 361 | |||
1995 | & nbsp; Sri Lanka | 880 | Saeed Ajmal | 787 | Hashim Amla | 464 | |||
1994 | & nbsp; Sri Lanka | 826 | Saeed Ajmal | 780 | Hashim Amla | 407 | |||
1993 | & nbsp; Sri Lanka | 863 | Saeed Ajmal | 825 | Angelo Mathews | 398 | |||
1992 | & nbsp; pakistan | 858 | Saeed Ajmal | 816 | Angelo Mathews | 435 | |||
1991 | & nbsp; pakistan | 894 | Saeed Ajmal | 870 | Angelo Mathews | 476 | |||
1990 | & nbsp; pakistan | 913 | Saeed Ajmal | 813 | Angelo Mathews | 442 | |||
1989 | & nbsp; pakistan | 870 | Hashim Amla | 778 | Angelo Mathews | 475 | |||
1988 | & nbsp; pakistan | 888 | Shakib Al Hasan | 780 | Angelo Mathews | 516 | |||
1987 | & nbsp; pakistan | 933 | Shakib Al Hasan | 814 | Angelo Mathews | 521 | |||
1986 | & nbsp; pakistan | 932 | Shakib Al Hasan | 891 | Angelo Mathews | 556 | |||
1985 | & nbsp; pakistan | 935 | Shakib Al Hasan | 921 | Angelo Mathews | 573 | |||
1984 | & nbsp; pakistan | 932 | Shakib Al Hasan | 918 | Angelo Mathews | 545 | |||
1983 | & nbsp; pakistan | 931 | Shakib Al Hasan | 914 | Angelo Mathews | 618 | |||
1982 | & nbsp; pakistan | 901 | Shakib Al Hasan | 878 | Hashim Amla | 523 | |||
1981 | Hashim Amla | 884 | Shakib Al Hasan | 814 | Hashim Amla | 547 | |||
1980 | Hashim Amla | 817 | Shakib Al Hasan | 764 | Hashim Amla | 371 | |||
1979 | Hashim Amla | 733 | Hashim Amla | 646 | Daniel Vettori | 251 | |||
1978 | Hashim Amla | 670 | Daniel Vettori | 560 | Daniel Vettori | 245 | |||
1977 | Hashim Amla | 677 | Hashim Amla | 517 | Hashim Amla | 222 | |||
1976 | Hashim Amla | 654 | & nbsp; New Zealand | 540 | Daniel Vettori | 165 | |||
1975 | & nbsp; New Zealand | 656 | Hashim Amla | 497 | Daniel Vettori | 170 | |||
1974 | & nbsp; New Zealand | 517 | & nbsp; New Zealand | 444 | & nbsp; New Zealand | 125 | |||
1973 | Hashim Amla | 465 | & nbsp; New Zealand | 410 | & nbsp; New Zealand | 90 | |||
1972 | & nbsp; New Zealand | 371 | Geoff Arnold | 376 | Greg Chappell | 60 | |||
1971 | John Edrich | 246 | Greg Chappell | 141 | Greg Chappell | 13 |
John Edrich[edit]
Keith Stackpole1 | Đánh giá cao nhất | 631 | 1985 | |
2 | Greg Chappell | 568 | 1982 | |
3 | John Edrich | 543 | 2004 | |
4 | Keith Stackpole | 532 | 1985 | |
5 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 521 | 1999 | |
6 | Tên | 509 | 2003 | |
7 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 505 | 2001 | |
8 | Tên | 501 | 1988 | |
9 | Chơi cho | 494 | 2008 | |
10 | Tên | 480 | 1983 | |
Đánh giá cao nhất | 480 | 1986 |
Kapil Dev[edit]
& NBSP; Ấn Độ[edit]
2021 | & nbsp; Nam Phi Dawid Malan | 805 | Jacques Kallis | 797 | Shaun Pollock | 265 | |||
2020 | & nbsp; pakistan | 915 | Ravi Shastri | 736 | Shaun Pollock | 294 | |||
2019 | & nbsp; pakistan | 879 | Ravi Shastri | 749 | Shaun Pollock | 319 | |||
2018 | & nbsp; pakistan | 858 | Ravi Shastri | 793 | & nbsp; pakistan | 362 | |||
2017 | Ravi Shastri | 784 | Bảng xếp hạng T20I lịch sử [Chỉnh sửa] | 719 | Đánh giá cao nhất | 353 | |||
2016 | Kapil Dev | 820 | Kapil Dev | 740 | & nbsp; pakistan | 388 | |||
2015 | Ravi Shastri | 854 | Bảng xếp hạng T20I lịch sử [Chỉnh sửa] | 773 | Đánh giá cao nhất | 361 | |||
2014 | Kapil Dev | 897 | Kapil Dev | 831 | Đánh giá cao nhất | 378 | |||
2013 | Kapil Dev | 842 | Bảng xếp hạng T20I lịch sử [Chỉnh sửa] | 817 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 446 | |||
2012 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 799 | Thứ hạng | 756 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 531 | |||
2011 | Thứ hạng | 821 | Tên | 739 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 379 | |||
2010 | Thứ hạng | 847 | Tên | 760 | Chơi cho | 381 | |||
2009 | Đánh giá cao nhất | 766 | Chơi cho | 803 | Chơi cho | 412 | |||
2008 | Đánh giá cao nhất | 645 | Đánh giá cao nhất | 689 | Đánh giá cao nhất | 209 | |||
2007 | Đánh giá cao nhất | 636 | Đánh giá cao nhất | 557 | Đánh giá cao nhất | 228 | |||
2006 | Đánh giá cao nhất | 548 | Tên | 183 | Đánh giá cao nhất | 71 | |||
2005 | Năm | 464 | Kapil Dev Brett Lee | 110 | Đánh giá cao nhất | 20 |
Năm[edit]
Kapil Dev1 | Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11] | 557 | 2012 | |
2 | Chơi cho | 412 | 2009 | |
3 | Đánh giá cao nhất | 408 | 2015 | |
4 | & nbsp; pakistan | 397 | 2019 | |
5 | Ravi Shastri | 363 | 2013 | |
6 | Kapil Dev | 362 | 2010 | |
7 | Shaun Pollock | 355 | 2019 | |
8 | & nbsp; pakistan | 350 | 2012 | |
9 | Ravi Shastri | 321 | 2014 | |
10 | Tên | 300 | 2012 |
Top 10 bảng xếp hạng toàn diện [11][edit]
- Thứ hạng
- Tên
- Chơi cho
- Đánh giá cao nhất
- Năm
References[edit][edit]
- Kapil Dev "ICC announces MRF Tyres as Global Partner". International Cricket Council. 20 January 2016. Archived from the original on 23 May 2016. Retrieved 27 January 2016.
- & NBSP; Ấn Độ Eastaway, Rob. "How the World Cricket Rankings were born".
- Andrew Flintoff "About ICC Cricket Rankings".
- Viv Richards "ICC Player Rankings". www.relianceiccrankings.com. Retrieved 20 December 2018.
- Viv Richards "ICC Player Rankings". www.relianceiccrankings.com. Retrieved 20 December 2018.
- & nbsp; Tây Ấn "ICC Best-Ever Test Championship Rating - Batting". ICC. Retrieved 20 August 2019.
- Lance Klusener "ICC Best-Ever Test Championship Rating - Bowling". ICC. Retrieved 20 August 2019.
- & nbsp; Nam Phi "All-Time Test All-Rounder Rankings". ICC. Retrieved 13 March 2022.
- Chris Gayle "ICC Best-Ever ODI Championship Rating - Batting". Retrieved 20 May 2016.
- Jacques Kallis "ICC Best-Ever ODI Championship Rating - Bowling". Retrieved 20 May 2016.
- Steve Waugh "All-Time ODI All Rounder Rankings". Retrieved 13 March 2022.
- Shaun Pollock "ICC Best-Ever T20I Championship Rating - Batting". Retrieved 2 December 2020.
- Imran Khan "ICC Best-Ever T20I Championship Rating - Bowling". Retrieved 2 December 2020.
- & nbsp; pakistan "All-Time T20I All-Rounder Rankings". Retrieved 13 March 2022.
Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]
- Trang web chính thức của ICC
- Bảng xếp hạng hiện tại và lịch sử