14/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Home/Quy đổi/Âm lịch Ngày 14 Tháng 05 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Quy đổiÂm lịch Ngày 14 Tháng 05 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?

Ngọc Hà4 tuần agoCập nhật 24/11/2022

0

Ngọc Hà4 tuần agoCập nhật 24/11/2022

0

Xem lịch vạn niên thứ bảy ngày 14 tháng 5 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 14/5/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 14/5/2022 thứ bảy dương lịch:

Âm lịch: ngày 14, tháng Tư, năm 2022 tức ngày Đinh Mão, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Lập Hạ, Trực: Khai, Ngày Hắc Đạo: Nguyên Vũ Hắc Đạo (xấu)

Giờ Hoàng đạoCanh Tý (23h-1h): Tư MệnhNhâm Dần (3h-5h): Thanh LongQuý Mão (5h-7h): Minh ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Kim QuỹĐinh Mùi (13h-15h): Bảo QuangKỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạoTân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên HìnhẤt Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch HổCanh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa

Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

TrựcKhaiÝ nghĩaKhai mở.Nên làmNhững công việc mới như kết hôn, bắt đầu kinh doanh…Kiêng kỵNhững công việc không sạch sẽ như đào đất, chôn cất… Đặc biệt kỵ những việc mang tính hủy diệt như săn bắt, chặt cây.

Tuổi xung khắcXung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao tốtThiên Quý: Tốt mọi việcSinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng câyÂm Đức: Tốt mọi việcPhổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hànhMẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoSát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao xấuNhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạoPhi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạchHuyền Vũ: Kỵ an tángSát chủ: Xấu mọi việcLỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Ngày kỵNgày 14-05-2022 là ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Ngày 14-05-2022 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Nhị Thập Bát Tú:TúNữ (Nữ Thổ Bức) (Xấu)Thất chínhThổCon vậtBức (Dơi)Thuộc nhóm saoPhương Bắc – Huyền Vũ – Mùa Đông

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmKết màn, may áo.Kiêng kỵKhởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.Ngoại lệTại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Tóm tắtNữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Hướng xuất hành– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Đông
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:

NgàyKim ThổÝ nghĩaRa đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:Giờ Tiểu Các23h-01h và 11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ01h-03h và 13h-15hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An03h-05h và 15h-17hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Giờ Tốc Hỷ05h-07h và 17h-19hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên07h-09h và 19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Giờ Xích Khẩu09h-11h và 21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Nhân thầnNgày 14-05-2022 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 4
Vị trí: Táo

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Đinh Mão
Vị trí: Thương khố, Môn, ngoại chính Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

14 8 âm là bao nhiêu Dương 2022?

Dương lịch hôm nay là 14/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 17/7. Xét về can chi, hôm nay ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Lập Thu.

Ngày 14 là ngày con gì?

Trước đây ngày Valentine (hiện nay là ngày 14 tháng 2 hàng năm) là ngày lễ chỉ ở Bắc Mỹ và Châu Âu, nhưng ngày nay nó được phổ biến ở hầu hết các quốc gia. ... .

Mùng 5 âm là ngày bao nhiêu dương?

Theo lịch vạn niên, ngày mùng 5 tháng 5 Âm lịch sẽ rơi vào thứ Sáu ngày 03/6/2022. Đây là ngày Đinh Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần, mệnh Thổ, tiết khí Tiểu mãn, trực phá. Ngày 5 tháng 5 Âm lịch 2022 là ngày hắc đạo, xung khắc với các tuổi Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu.

14 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 14.