1m nước bằng bao nhiêu Bar

Bar cùng với Psi, Mpa, kg/cm2, mét cột nước (mH2O)… là các đơn vị đo áp suất thường hay bắt gặp trên các thiết bị đo. Vậy sự khác nhau giữa các đơn vị đo này là gì và cách chuyển đổi giữa chúng ra sao? Bài viết sau sẽ giáp cho bạn đầy đủ và chi tiết nhất

1. Tìm hiểu về các đơn vị đo áp suất

Có nhiều đơn vị đo áp suất khác nhau trên khắp thế giới, nguyên nhân các quốc gia phát triển đều cho rằng đơn vị mà mình sử dụng là tiêu chuẩn, là chuẩn nhất nên chưa đi tới thống nhất về việc sử dụng một đơn vị chung cho tất cả.

Hiện nay có 3 khu vực đang chi phối các đơn vị đo áp suất, đó là:

  • Hoa Kỳ: Nền kinh tế lớn nhất thế giới này sử dụng đơn vị Psi, Ksi…
  • Châu Âu: Một trong những khu vực có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới lựa chọn đơn vị đo áp suất phổ biến là Bar, mBar (chúng ta đang cùng tìm hiểu trong bài viết này)
  • Nhật Bản: Nền kinh tế châu Á đủ sức sánh ngang với các cường quốc trên thế giới lại sử dụng Pa, Kpa, Mpa…

2. Hướng dẫn chuyển đổi giữa các đơn vị đo áp suất. 1Bar bằng bao nhiêu?

Để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo áp suất, hãy cùng xem bảng sau đây:

1m nước bằng bao nhiêu Bar
Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo áp suất

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về 1Bar bằng bao nhiêu thì đây là câu trả lời:

Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal )

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa ( kilopascal )

1 bar = 1000 hPa ( hetopascal )

1 bar = 1000 mbar ( milibar )

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa ( pascal )

Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar  = 0.99 atm ( physical atmosphere )

1 bar =  1.02 technical atmosphere

Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )

1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )

1 bar = 2088.5 ( pound per square foot )

Tính theo  ” cột nước ”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét cột nước  ( mH2O )

1 bar = 401.5 inch nước ( inH2O )

1 bar = 1019.7 cm cột nước ( cmH2O )

Tính theo  ” thuỷ ngân  ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch thủy ngân )

1 bar = 75 cmHg ( centimet thủy ngân )

1 bar = 750 mmHg ( milimet thủy ngân )

1 bar = 750 Torr

Qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã nắm được kiến thức về các đơn vị đo áp suất và giải đáp được thắc mắc 1 Bar bằng bao nhiêu mBar – Psi – atm – Mpa – mét cột nước – kg/m2 – kg/cm2.

Đây là một đơn vị đo áp suất. Mét nước (mH2O) được hiểu là chiều cao cột nước (tính bằng mét) trong ống kín đáy úp trên bề mặt nước. Dưới áp suất khí quyển, cột nước sẽ duy trì một chiều cao nhất định tính từ bề mặt nước đến bề mặt của cột nước trong ống.

Mét nước cũng tương tự như milimet thủy ngân (mmHg) là chiều cao của cột thủy ngân. Sở dĩ dùng đơn vị mét vì nước có khối lượng riêng thấp (1g/ ml) nên chiều cao cột nước lớn, còn thủy ngân tính bằng milimet vì thủy ngân có khối lượng riêng lớn (13,6g/ ml) nên chiều cao cột thủy ngân thấp.

Ở áp suất khí quyển tiêu chuẩn (1atm) thì cột thủy ngân cao 760 mm, còn cột nước cao 10,3 m. Nói cách khác, 1atm = 760 mmHg = 10,3 mH2O.

1 Mét nước = 0.0981 Bar10 Mét nước = 0.9806 Bar2500 Mét nước = 245.16 Bar2 Mét nước = 0.1961 Bar20 Mét nước = 1.9613 Bar5000 Mét nước = 490.32 Bar3 Mét nước = 0.2942 Bar30 Mét nước = 2.9419 Bar10000 Mét nước = 980.64 Bar4 Mét nước = 0.3923 Bar40 Mét nước = 3.9226 Bar25000 Mét nước = 2451.6 Bar5 Mét nước = 0.4903 Bar50 Mét nước = 4.9032 Bar50000 Mét nước = 4903.19 Bar6 Mét nước = 0.5884 Bar100 Mét nước = 9.8064 Bar100000 Mét nước = 9806.38 Bar7 Mét nước = 0.6864 Bar250 Mét nước = 24.516 Bar250000 Mét nước = 24515.96 Bar8 Mét nước = 0.7845 Bar500 Mét nước = 49.0319 Bar500000 Mét nước = 49031.91 Bar9 Mét nước = 0.8826 Bar1000 Mét nước = 98.0638 Bar1000000 Mét nước = 98063.83 Bar

Hệ thống đo lường áp suất thường có nhiều đơn vị tính áp suất khác nhau là bar, psi, Kpa, Kg/cm2, mH2O,… Các đơn vị này đều có thể chuyển đổi qua lại tương đương nhau. Do đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp cách quy đổi đơn vị đo áp suất, cụ thể như 1 bar bằng bao nhiêu kg và một số đơn vị khác.

1m nước bằng bao nhiêu Bar
Bar là đơn vị đo áp suất được sử dụng phổ biến

Khái niệm bar là gì ?

Bar là đơn vị đo áp suất được sử dụng rộng rãi trên thế giới, bên cạnh psi, kg/cm2, Mpa. Khác với áp suất chuẩn 760mmHg và áp suất atm được dùng để làm quy chuẩn so với mặt nước biển, bar lại là đơn vị đo phổ biến được dùng trong các thiết bị công nghiệp.

Bar là đơn vị áp suất bắt nguồn từ Châu Âu và đây cũng là đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn ở đây. Bar và kg/cm2 là hai đơn vị gần bằng nhau, 1 bar = 1.02Kg/cm2. Nếu không cần độ chính xác quá cao thì chúng ta không cần chuyển đổi giữa 2 đơn vị này.

Bar chính là một đơn vị đo áp lực, nhưng nó không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế (SI).

Đơn vị quy đổi đo áp suất 1 bar chuẩn thông thường

1m nước bằng bao nhiêu Bar
Một số đơn vị đo áp suất thông dụng

Quy đổi theo “hệ mét” đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

  • 1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
  • 1 bar =  1.02 kgf/cm2
  • 1 bar = 100 kPa (kilopascal)
  • 1 bar = 1000 hPa (hectopascal)
  • 1 bar = 1000 mbar (milibar)
  • 1 bar = 10197.16 kgf/m2
  • 1 bar = 100000 Pa (pascal)

Quy đổi theo “áp suất” đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

  • 1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
  • 1 bar = 1.02 technical atmosphere

Quy đổi theo “hệ thống cân lường” đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

  • 1 bar = 0.0145 Ksi (kilopound trên inch vuông)
  • 1 bar = 14.5 Psi (pound trên inch vuông)
  • 1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

Quy đổi theo “cột nước” đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

  • 1 bar = 10.19 mét nước  (mH2O)
  • 1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
  • 1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

Quy đổi theo “thuỷ ngân” đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

  • 1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
  • 1 bar = 75 cmHg
  • 1 bar = 750 mmHg
  • 1 bar = 750 Torr

>> Tham khảo thêm:

  • Đánh giá chi tiết máy bơm rửa xe Osaka
  • Xi lanh khí nén và những thông tin bạn chưa từng biết đến?

1 bar bằng bao nhiêu kg, bảng quy đổi đơn vị bar

Để dễ tra cứu và lựa chọn các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình thì bạn có thể tham khảo bảng quy đổi đơn vị bar được sử dụng tại Việt Nam hiện nay ở dưới đây:

1m nước bằng bao nhiêu Bar
Bảng quy đổi đơn vị bar

Nhìn vào bảng ta thấy được, cột dọc là đơn vị cần quy đổi, hàng ngang chính là giá trị quy đổi được.

Những quy tắc và bảng quy đổi trên có thể giúp bạn có cái nhìn cụ thể hơn về bản chất của vấn đề, tính toán nhanh và chính xác hơn khi chuyển đổi.

Như vậy, từ bảng ta có thể dễ dàng biết được:

1 bar = 1.02 kgf/cm2

  • 1 bar = 0.99 atm
  • 1 bar =10.2 mH2O
  • 1 bar = 100 kPa
  • 1 bar = 14.5 Psi (pound trên inch vuông)

Áp suất bar có ứng dụng gì trong cuộc sống

Có thể nói, đơn vị đo áp suất bar được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống của chúng ta.

Hiện nay, các đồng hồ đo áp suất thường được lắp đặt và sử dụng rất nhiều trong các: Công xưởng, nhà máy, xí nghiệp, phòng thí nghiệm, …

Ngoài ra, các đồng hồ đo áp suất đơn vị bar này còn được lắp đặt trong các loại máy móc, thiết bị như: Máy nén khí, máy rửa xe, máy sấy khí,… để đo áp lực khí và áp lực nước một cách hiệu quả.

Từ những ứng dụng trên, ta có thể thấy được việc đo áp suất bằng đơn vị bar đang ngày càng trở nên phổ biến. Hy vọng những thông tin về khái niệm bar cũng như cách quy đổi 1 bar bằng bao nhiêu kg hay một số đơn vị khác ở trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại đơn vị đo áp suất. Từ những hiểu biết đó, bạn có thể thực hành và ứng dụng chúng nhiều hơn trong cuộc sống!