Năm 2022 đề thi THPT QG được đánh giá có mức độ phân hóa cao nhưng các chuyên gia tuyển sinh dự báo điểm chuẩn vào các trường đại học top trên không biến động nhiều. Vậy thí sinh có mức điểm thi đạt từ 20 - 25 điểm có cơ hội xét tuyển vào những ngành nào và trường nào? ThS Nguyễn Anh Vũ - trưởng phòng tư vấn tuyển sinh và phát triển thương hiệu Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM - cho rằng với những dự đoán phổ điểm, để đạt điểm 7-8 không khó, nhưng điểm 9-10 sẽ ít hơn năm trước.
Như vậy, điểm chuẩn các trường tốp dưới và tốp giữa sẽ không thay đổi nhiều. Nếu thí sinh có mức điểm thi từ 20 - 25 có thể tham khảo các trường sau: Xem thêm:Trên 25 điểm nên xét tuyển vào ngành nào, trường nào? Thí sinh có mức điểm dưới 25 thi khối A học ngành gì?
Với mức điểm thi từ 20 - 25 điểm, các thí sinh đăng ký thi tổ hợp khối A (A00, A01) tự tin xét tuyển vào các ngành học tại các trường sau:
STT
| Tên trường
| Ngành học
| Điểm chuẩn năm 2021
| Học phí 2022
| Khu vực phía Bắc
|
| 1
| Đại học Bách Khoa Hà Nội
| Kỹ thuật dệt may
| 23.99
| 24- 30 triệu/ năm đối với chương trình chuẩn. Mức tăng trung bình khoảng 8% / năm học và không vượt quá mức 10% / năm học
| Kỹ thuật nhiệt
| 24.5
| Kỹ thuật môi trường
| 24.01
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 23.53
| Kỹ thuật in
| 24.45
| 2
| Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
| 24.5
| 480.000 - 715.000 đ/ tín chỉ
| Công nghệ nông nghiệp
| 23.55
| 3
| Đại học Giao thông Vận tải
| Khai thác vận tải
| 24.6
| Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ. Mức học phí dự kiến tăng 10%/ năm
| Kinh tế vận tải
| 24.5
| Kinh tế xây dựng
| 24
| Quản lý xây dựng
| 22.8
| Công nghệ kỹ thuật giao thông
| 22.9
| Kỹ thuật xây dựng
| 21.1
| Kỹ thuật cơ khí
| 24.4
| Kỹ thuật điện
| 24.05
| Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
| 23.85
| 4
| Đại học Công nghệ giao thông vận tải
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 20.35
| Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 dự kiến như sau: Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng. Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
| Khai thác vận tải
| 22.09
| Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
| 23
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 23.2
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 24.05
| Hệ thống thông tin
| 24
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 23.8
| 5
| Đại học Xây dựng
| Kiến trúc
| 21.25 - 24
| Học phí dự kiến: 12 triệu/ năm, thay đổi theo từng năm
| Kỹ thuật xây dựng
| 18.5 - 23.5
| Kỹ thuật cơ khí
| 21.75 - 23.25
| Kinh tế xây dựng
| 24
| Quản lý xây dựng
| 23.25 - 23.5
| 6
| Đại học Công nghiệp Hà Nội
| Quản trị văn phòng(A00; A01; D01)
| 24.5
| Học phí năm học 2022-2023 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| 23.9
| Công nghệ kỹ thuật điện, diện tử
| 24.6
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 24.25
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 22.05
| Công nghệ thực phẩm
| 23.75
| Công nghệ dệt, may
| 24
| Robot và trí tuệ nhân tạo
| 24.2
| Phân tích dữ liệu kinh doanh
| 23.8
| Thiết kế thời trang
| 24.55
| Khu vực phía Nam
|
| 7
| Trường Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh
| Kỹ thuật cơ khí
| 24.5
| Dự kiến học phí năm 2022 - 2023: 27.500.000 đ. Mức học phí đã dự kiến đó đã tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
| Kỹ thuật Dệt, công nghệ May
| 22
| Xây dựng
| 22.4
| Kỹ thuật Môi trường; quản lý tài nguyên và môi trường
| 24
| Cơ kỹ thuật
| 24.3
| Kỹ thuật nhiệt
| 23
| 8
| Đại học Kiến trúc TP HCM
| Kỹ thuật xây dựng
| 20.65 - 22.6
| Năm 2023, dự kiến học phí từ 13 - 88 triệu/ năm học. Mức thu này tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT
| Quản lý xây dựng
| 22
|
Thí sinh đạt dưới 25 điểm khối B học ngành gì?Các thí sinh có điểm thi khối B từ 20 - 25 điểm có thể tham khảo các ngành và các trường Đại học sau:
STT
| Tên trường
| Ngành học
| Điểm chuẩn năm 2021
| Học phí 2022
| Khu vực phía Bắc
|
| 1
| Đại học Y Hà Nội
| Y học dự phòng
| 24.85
| Ở hệ tín chỉ, mức thu dao động trong khoảng 446.000 đến 804.000 đồng/tín chỉ.
| Y tế công cộng
| 23.8
| Dinh dưỡng
| 24.65
| Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa
| 23.2
| 2
| Học viện Y dược Cổ truyền
| Y Khoa cổ truyền
| 24.5
| Mức học phí dự kiến của Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam hệ đào tạo chính quy sẽ là 14.300.000 đồng/ năm. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định chung và theo Quyết định tự chủ của Học viện.
| 3
| Đại học Y tế Cộng Đồng
| Kỹ thuật xét nghiệm y học (B00, B08, A01, D07)
| 22.5
| Năm 2023, học phí sẽ tăng 10% so với năm 2022, dao động từ 16 - 19 triệu/ năm
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 22.75
| 4
| Đại học Y Dược Hải Phòng
| Y học dự phòng
| 22.35
| Học phí năm 2022 dự kiến: 1.870.000 - 2.775.000 triệu đồng/ tháng
| Y học cổ truyền
| 24.35
| Điều dưỡng
| 23.25
| 5
| Đại học Y Dược Thái Bình
| Y học cổ truyền
| 24.35
| Học phí dự kiến năm 2022: 18.5 đến 24.5 triệu đồng/ năm
| Y học dự phòng
| 22.1
| Điều dưỡng
| 24.2
| 6
| Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
| Y học dự phòng
| 21.8
| Học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến 23.300.000đ/ năm. Lộ trình tăng 10%/ năm
| Điều dưỡng
| 21.5
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 24.85
| Khu vực phía Nam
|
| 7
| Đại học Y Dược TP.HCM
| Y học dự phòng
| 23.9
| Học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến 37 - 77 triệu/ năm. Lộ trình tăng dự kiến: 10%/năm
| Điều dưỡng
| 22.8 - 24.15
| Hộ sinh
| 23.25
| Dinh dưỡng
| 24
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 24.8
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 24.1
| Y tế công cộng
|
| 8
| Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
| Điều dưỡng
| 24 - 24.25
| Mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng / năm trong năm học 2022 - 2023
| Dinh dưỡng
| 23.45 - 23. 8
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 24.7 - 24.85
| Khúc xạ nhãn khoa
| 24.7 - 24.9
| Y tế công cộng
| 21.35 - 23.15
| 9
| Đại học Y Dược Cần Thơ
| Y tế dự phòng
| 24.95
| Dự kiến của chương trình đại trà: 24.600.000 VNĐ/sinh viên/năm.
| Điều dưỡng
| 24.9
| Hộ sinh
| 23.7
| Y tế công cộng
| 20
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 24.7
|
Thí sinh đạt dưới 25 điểm khối C học ngành gì? Dưới 25 điểm khối C nên đăng ký học trường nào? ngành nào? Xem ngay”
STT
| Tên trường
| Ngành học
| Điểm chuẩn năm 2021
| Học phí 2022
| Khu vực phía Bắc
|
| 1
| Học viện Báo chí và Tuyên truyền
| Triết học
| 23
| Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương: + Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ. + Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ
| Chủ nghĩa xã hội khoa học
| 22.5
| Chính trị học
| 22
| Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
| 23,5
| Chính trị học
| 22.25 - 23.05
| Chính trị học
| 22.25 - 24.75
| Quản lý nhà nước
| 24
| Quản lý công
| 24.65
| 2
| Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia HN
| Tôn giáo học
| 23.7
| Học phí năm học 2022 – 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn.
| Triết học
| 24.9
| Khu vực phía Nam
|
| 3
| Đại học Khoa học và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
| Giáo dụ học
| 22.6 - 23.2
| Mức thu học phí năm học 2022 - 2023 dự kiến: 16 - 82 triệu đồng/năm học
| Quản lý giáo dục
| 21
| Triết học
| 23.7
| Lịch sử
| 24.1
| Nhân học
| 24.7
| Địa lý học
| 24.5
| Việt Nam học
| 24.5
|
Thí sinh dưới trên 25 điểm khối D học ngành gì?
STT
| Tên trường
| Ngành học
| Điểm chuẩn năm 2021
| Học phí 2022
| Khu vực phía Bắc
|
| 1
| Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
| Quản lý kinh tế
| 23.25
| Với các khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh thì học phí đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là 1.2 triệu đồng/tháng. - Với các khối ngành công nghệ - kỹ thuật thì học phí cao hơn là 1.6 triệu đồng/tháng. - Ngành dược có học phí là 2.5 triệu/tháng.
| Quản lý nhà nước
| 22
| Kế toán
| 24.9
| Ngôn ngữ Nga
| 20.1
| 2
| Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội
| Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
| 24.5
| Học phí trong năm học 2022 - 2023: 35 triệu/ năm học
| Marketing và Truyền thông
| 23.55
| Quản trị và An ninh
| 22.75
| 3
| Đại học Tài nguyên và môi trường
| Kế toán
| 24.25
| Học phí dự kiến năm 2022: 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác
| Bất động sản
| 23
| Quản trị du lịch và lữ hành
| 24.25
| Ngôn ngữ anh
| 24
| Quản trị khách sạn
| 24.5
| 4
| Đại học Lao động - Xã hội
| Quản trị kinh doanh
| 20.9
| Học phí dự kiến 371.000 đ/ tín chỉ
| Kế toán
| 21.55
| Quản trị nhân lực
| 22.4
| Luật kinh tế
| 20,95
| Khu vực phía Nam
|
| 5
| Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
| Bất động sản
| 24.2
| Một năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 60 - 64.000.000 đồng, tương đương 30 - 32.000.000 đồng/học kỳ
| Kinh doanh nông nghiệp
| 22
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 24
| Quản lý bệnh viện
| 24.2
| Kế toán (chương trình cử nhân tài năng)
| 22
| |