26 6 2023 âm là ngày bao nhiêu dương

Hãy cùng thientue.vn tìm hiểu ngày 26/6/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch, chi tiết ngày 26/6/2023 âm lịch


Ngày 26 tháng 6 năm 2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch

26 6 2023 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 26/6/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch

- Ngày 26 tháng 6 năm 2023 âm lịch là ngày 12/8/2023 dương lịch

- Ngày 26 tháng 6 năm 2023 âm lịch sẽ rơi vào Thứ Bảy


Tháng 8 - Năm 2023

Thứ Bảy

12

Lịch âm

Tháng Sáu

26

Tiết Lập Thu

Giờ Canh Tý

Ngày 26 ( Nhâm Dần )

Tháng 6 ( Kỷ Mùi )

Năm 2023 ( Quý Mão )

bấm vào ngày để xem chi tiết

Tháng 8 năm 2023

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ Nhật


Thông tin cơ bản ngày 26/6/2023 âm lịch

Ngày 26/6/2023 âm lịch là ngày 12/8/2023 dương lịch

Xem ngày 12/8/2023 dương lịch (ngày 26/6/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 12/8/2023 dương lịch (26/6/2023 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Xem lịch âm hôm nay 26/12; theo dõi âm lịch hôm nay 25/12; lịch âm thứ Ba ngày 26 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 26/12

  • Dương lịch: 26/12/2023.
  • Âm lịch: 14/11/2023.
  • Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
  • Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Mậu Ngọ - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày Địa Chi sinh xuất Thiên Can. Trong ngày này công việc sẽ ít gặp trở ngại, con người dễ đoàn kết, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Dần, Tuất.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý.

26 6 2023 âm là ngày bao nhiêu dương

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 26/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 26/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 26/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ xuất hành hôm nay:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Xuất hành âm lịch hôm nay

Ngày xuất hành: Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu lộc tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi công việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để đón Tài thần.

Việc nên và không nên làm ngày 26/12

Việc nên làm: Xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.