Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Show
Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.
Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng. Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ. Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.
Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau. Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.
Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc. Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia. Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng. Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái: A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ ÆTiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI. Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus). Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Bắt đầu với các kết thúc với chứa
Đừng hiển thị điều này một lần nữa Giờ là một từ có thể chơi được ` giờdanh từ pl.hours hours khoảng thời gian sáu mươi phút 22 từ có thể chơi có thể được thực hiện từ "giờ" & nbsp; & nbsp;5 chữ cái (1 tìm thấy)5-Letter Words (1 found)
Bình luận Điều gì khiến bạn muốn tìm kiếm hàng giờ?Bao gồm bất kỳ ý kiến và câu hỏi bạn có về từ này.hours? Include any comments and questions you have about this word. Ducat.....
5 chữ cái4 chữ cái(2 found)HOURS,SOHUR,,SOHUR, 3 chữ cái(8 found)HORS,HOUR,HUSO,OURS,RHOS,RHUS,RUSH,SOUR,,HOUR,HUSO,OURS,RHOS,RHUS,RUSH,SOUR, 2 chữ cái(10 found)HOS,OHS,ORS,OUR,OUS,RHO,SHO,SOH,SOU,SUR,,OHS,ORS,OUR,OUS,RHO,SHO,SOH,SOU,SUR, Kết quả(10 found)HO,OH,OR,OS,OU,SH,SO,UH,UR,US,,OH,OR,OS,OU,SH,SO,UH,UR,US, 5 chữ cái (2 tìm thấy)hours according to the Scrabble US and Canada dictionary. 4 chữ cái (8 tìm thấy)5 letters words made out of hours3 chữ cái (10 tìm thấy) Lưu ý: Những 'từ' này (hợp lệ hoặc không hợp lệ) là tất cả các hoán vị của giờ từ.Những từ này có được bằng cách tranh giành các chữ cái trong giờ.hours. These words are obtained by scrambling the letters in hours. Hàng giờ hoang sơ và tạo ra 30 từ! unscrambles and makes 30 words!Bắt đầu với Kết thúc với Chứa 30 từ không được thông qua bằng cách sử dụng các giờ Unscrambled Words Using the Letters HOURS5 chữ
2 từ được tìm thấy words foundCó bao nhiêu từ có thể được thực hiện từ giờ?Trên đây là những từ được tạo ra bởi sự vô tình h o u r s (Horsu).Trình tìm từ không rõ ràng của chúng tôi đã có thể giải mã các chữ cái này bằng các phương thức khác nhau để tạo 30 từ!Có một công cụ không rõ ràng như của chúng tôi dưới vành đai của bạn sẽ giúp bạn trong tất cả các trò chơi tranh giành Word!H O U R S (HORSU). Our unscramble word finder was able to unscramble these letters using various methods to generate 30 words! Having a unscramble tool like ours under your belt will help you in ALL word scramble games!
Bạn có thể kiếm được bao nhiêu từ? H o u r s giá trị chữ cái trong từ scrabble và từ với bạn bèDưới đây là các giá trị cho các chữ cái h o u r s trong hai trong số các trò chơi tranh chấp từ phổ biến nhất.H O U R S in two of the most popular word scramble games. ScrabbleGiờ thư trị giá 8 điểm trong ScrabbleHOURS are worth 8 points in Scrabble
Lời nói với bạn bèGiờ thư có giá trị 8 điểm bằng lời nói với bạn bèHOURS are worth 8 points in Words With Friends
Lời nói với bạn bèGiờ thư có giá trị 8 điểm bằng lời nói với bạn bèHOURS can be scrambled in many ways. The different ways a word can be scrambled is called "permutations" of the word. H 3 U 2hours scrambled in different ways and helps you recognize the set of letters more easily. It will help you the next time these letters, H O U R S come up in a word scramble game. Tranh giành các chữ cái trong giờ Theo từ khác của chúng tôi, người làm việc tranh giành, giờ có thể được tranh giành theo nhiều cách.Các cách khác nhau mà một từ có thể được tranh giành được gọi là "hoán vị" của từ này.HOURS! Theo Google, đây là định nghĩa về hoán vị: một cách, đặc biệt là một trong một số biến thể có thể, trong đó một tập hợp hoặc số lượng thứ có thể được đặt hàng hoặc sắp xếp.Làm thế nào là hữu ích?Chà, nó cho bạn thấy những cách đối tượng của giờ được xáo trộn theo những cách khác nhau và giúp bạn nhận ra tập hợp các chữ cái dễ dàng hơn.Nó sẽ giúp bạn vào lần tới khi những chữ cái này, H o u r s xuất hiện trong một trò chơi tranh giành từ. + Duck = Bick Horus Orhus Uhros Urhos Huros Huars Ouhrs Uohrs Rhous Ruhos Hrous Hruos Rohus Rhuos Uhors Ruohs Ohrus Ohrus + Honor = Aplonor Chúng tôi dừng nó ở tuổi 18, nhưng có rất nhiều cách để tranh giành giờ! + Locker = Handocker Kết hợp các từBird + Duck = Bick + Angelina = Brangelina Robert + Kelyn = Robyn + Katelyn = Robyn Gregory + Janet = Granet + Janet = Granet Kết hợp các từ và tên với từ kết hợp từ của chúng tôi Bạn không bị xáo trộn giờ!Bây giờ giờ đó đã bị hủy bỏ, phải làm gì?Thật đơn giản, hãy giành chiến thắng trò chơi chữ của bạn! Một số từ 5 chữ cái là gì?Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:.. Seize.. Serve.. Sharp.. Shelf.. Shine.. Slice.. Solid.. Space.. 5 chữ cái có ho?5 chữ cái với ho.. khoja.. zhomo.. dzhos.. choky.. choux.. chowk.. howff.. chock.. Một từ 5 chữ cái với CH?5 chữ cái bắt đầu bằng ch. 5 chữ cái hiếm nhất là gì?Chúc may mắn!.. Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt..... TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi .. Soare.Một danh từ hiện đã lỗi thời có nghĩa là một con diều hâu trẻ, nhưng một cái xuất hiện trong từ điển wordle .. Ducat..... CẦU CƠ..... Carom..... Ergot..... CRAIC.. |