5 chữ cái với i c e ở cuối năm 2022

N luôn là 1 từ rất dễ gây nhầm lẫn, rất nhiều người nói ngọng chữ N trong tiếng Việt, vậy còn phát âm N trong tiếng Anh thì ra sao? Muốn học cách phát âm chữ N được chuẩn nhất thì học ở đây nào!

Về cơ bản sẽ có 3 cách để phát âm N: /n/, /ŋ/ và âm n câm, tùy thuộc vào các chữ cái theo trước và sau kết hợp cùng nó. Hãy xem các phân tích sau đây để hiểu rõ hơn về các trường hợp trên

1. Phát âm N: /n/ 

1.1. N được phát âm là /n/ khi nó bắt đầu 1 từ vựng. Ví dụ trong các từ sau:

name /neɪm/ cái tên

nice /naɪs/ tốt bụng

now /naʊ/ hiện tại, bây giờ

nephew nevjuː/ cháu trai

number nʌmbər/ con số

notebook nəʊtbʊk/ quyển vở ghi 

november /nəʊˈvembər/ tháng 11

next /nekst/ tiếp theo 

never nevər/ không bao giờ

nervous nɜːrvəs/ lo lắng, bồn chồn

1.2. N được phát âm là /n/ khi nó nằm trong cụm chữ cái -ne kết thúc 1 từ vựng. Ví dụ trong các từ sau:

cane /keɪn/ cây mía, cây gậy

lane /leɪn/ làn đường

bane /beɪn/ mối phiền hà, sự bận tâm

line /laɪn/ đường kẻ

plane /pleɪn/ máy bay

online /ˌɑːnˈlaɪn/ trực tuyến

fine /faɪn/ tốt đẹp, ổn thỏa

shine /ʃaɪn/ chiếu sáng, tỏa sáng

dine /daɪn/ ăn tối

brine /braɪn/ nước ngâm muối


1.3. N được phát âm là /n/ khi nó nằm trong cụm chữ cái NN. Ví dụ trong các từ sau:

sunny /ˈsʌni/ có nắng (thời tiết)

bunny /ˈbʌni/ chú thỏ con

manner /ˈmænər/ cử chỉ, thái độ

granny /ˈɡræni/ bà nội, bà ngoại (gọi thân mật)

dinner /ˈdɪnər/ bữa ăn tối

sinner /ˈsɪnər/ kẻ tội đồ

tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt

innner /ˈɪnər/ phía trong, nội tại 

planner /ˈplænər/ người lập kế hoạch

funny /ˈfʌni/ buồn cười, hài hước

1.4. N được phát âm là /n/ trong cụm chữ cái KN, âm K câm, chỉ phát âm /n/. Ví dụ trong các từ sau:

knowledge nɑːlɪdʒ/ kiến thức, tri thức

known /nəʊn/ được biết đến

knot /nɒt/ nút thắt

knights /naɪts/ những người hiệp sĩ

knives /naɪvz/ những con dao

kneel /niːl/ quỳ

knob /nɑːb/ nút vặn, nút bấm

2. Phát âm N: /ŋ/

2.1. N được phát âm là /ŋ/ trong cụm chữ cái ng (đứng giữa hoặc cuối từ). Ví dụ trong các từ sau:

singer /ˈsɪŋər/ ca sĩ

ring /rɪŋ/ vòng tròn, chiếc nhẫn

thing /θɪŋ/ thứ, đồ vật

song /sɔːŋ/ bài hát

long /lɔːŋ/ dài

tongs /tɑːŋz/ cái kẹp

hanger /ˈhæŋər/ cái móc treo đồ

sting /stɪŋ/ đốt, châm (ong/kiến)

angle /ˈæŋɡl/ góc (toán học)

Angola ŋˈɡəʊlə/ nước Ăng-gô-la

*Lưu ý: Với cụm chữ cái “nge” thì N đọc là /n/ và ge đọc là /dʒ/. Ví dụ các từ sau:

change /tʃeɪndʒ/ thay đổi

strange /streɪndʒ/ kì lạ, kì quặc

danger /ˈdeɪndʒər/ sự nguy hiểm, mối nguy hại

binge /bɪndʒ/ quá độ (ăn uống)

ranger /ˈreɪndʒər/ người trông rừng


2.2. N được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước các chữ cái có phát âm là /k/ như c, k, q, x tương ứng cặp chữ cái nc, nk, nx, nqe … Ví dụ trong các từ sau:

thinker /ˈθɪŋkər/ nhà tư tưởng

stink /stɪŋk/ hôi hám, bốc mùi

anxiety ŋˈzaɪəti/ sự lo lắng 

uncle /ˈʌŋkl/ chú, bác

wrinkle /ˈrɪŋkl/ nếp nhăn

wink /wɪŋk/ nháy mắt

drinker /ˈdrɪŋkər/ người uống rượu bia

pinky /ˈpɪŋki/ ngón tay út

banquet /ˈbæŋkwɪt/ bữa tiệc

conquer /ˈkɑːŋkər/ xâm chiếm, chiếm đóng

3. Phát âm N: âm N câm 

Chữ N sẽ là âm câm (không được đọc) khi nó nằm trong cụm chữ cái mn. Ví dụ các từ sau:

autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu

column /ˈkɑːləm/ cột

condemnation /ˌkɑːndemˈneɪʃn/ lời phản đối kịch liệt

amnesia /æmˈniːʒə/ chứng mất trí nhớ

damn /dæm/ tồi tệ, đáng ghét

4. Bài tập về phát âm N trong tiếng Anh kèm đáp án.

Bài tập 1: Luyện tập đọc các câu sau.

  1. I’m hungry now, I’m going to find something for dinner.

/aɪm ˈhʌŋɡri naʊ, aɪm ˌgoʊɪŋ tə faɪnd ˈsʌmθɪŋ fər ˈdɪnər/

  1. This new song really helps me with my anxiety.

/ðɪs nju: sɒŋ rɪli helps miː wɪθ maɪ æŋˈzaɪəti/

  1. The stranger makes me feel dangerous.

/ðə ˈstreɪndʒər meɪks miː fiːl ˈdeɪndʒərəs/

  1. Johnny is waiting for his friends to dine out together.

/ˈdʒɑːni ɪz ˈweɪtɪŋ fər hɪz ˈfrendz tə ˈdaɪn ˈoʊt təˈɡeðər/

  1. The weather is going to be sunny this afternoon, let’s play tennis.

/ðə ˈweðə ɪz ˌgoʊɪŋ tə bi ˈsʌni ðɪs ˌæftərˈnuːn, lets pleɪ ˈteˌnɪs/

  1. How long has Jane been studying English?

/ˌhaʊ lɒŋ hæz dʒeɪn bɪn ˈstʌdiɪŋ ˈɪŋˌɡlɪʃ/

  1. He winked at her and she knew they were thinking the same thing.

/hi: ˈwɪŋkt ət hər ənd ʃi: nuː ðeɪ wər ˈθɪŋkɪŋ ðə seɪm θɪŋ/

  1. The singer is singing his new songs.

/ðə ˈsɪŋər ɪz ˈsɪŋɪŋ hɪz nju: sɒŋz/

  1. The next dance will be a tango.

/ðə nekst dɑ:ns ˌwi:l bi ə ˈtæŋɡoʊ/

  1. Look! The moon is shining tonight.

/lʊk ðə muːn ɪz ˈʃaɪnɪŋ təˈnaɪt/

Danh sách các từ có 5 chữ cái kết thúc bằng băng

Dưới đây là danh sách tất cả các từ tiếng Anh với 5 chữ cái kết thúc bằng băng được nhóm theo số lượng chữ cái: alice, ampe, b-niice, boice, brice, buce, de -ice, deice, erice, flice, frice.5 letters ending with ICE grouped by number of letters: Alice, amice, B-NICE, Boice, Brice, Buice, de-ice, deice, Erice, FLICE, frice.

Có 39 từ 5 chữ cái kết thúc bằng băng.

Nhấp vào một từ với 5 chữ cái kết thúc bằng băng để xem định nghĩa của nó.

  • Alice
  • Alice
  • AMICE
  • B-Nice
  • Boice
  • Brice
  • Cái bánh
  • DE-ICE
  • Deice
  • Erice
  • Flice
  • frice
  • grice
  • Grice
  • GUICE
  • Joice
  • Nước ép
  • NƯỚC ÉP
  • neice
  • Neice
  • không có
  • PEICE
  • P'lice
  • giá bán
  • Giá bán
  • GIÁ BÁN
  • XUỐC
  • SAAICE
  • lát cắt
  • Lát cắt
  • Snice
  • gia vị
  • Gia vị
  • Gia vị
  • Stice
  • Trice
  • Trice
  • hai lần
  • tiếng nói

Quá nhiều từ? Hạn chế chỉ các dạng từ điển (không có số nhiều, không có động từ liên hợp).

Rất nhiều từ là một công cụ tìm kiếm từ để tìm kiếm các từ phù hợp với các ràng buộc (chứa hoặc không chứa một số chữ cái nhất định, bắt đầu hoặc kết thúc các mẫu và mẫu chữ cái).

Bạn có thể sử dụng nó cho nhiều trò chơi Word: để tạo hoặc giải thập ô chữ, mũi tên (ô chữ có mũi tên), câu đố từ, chơi Scrabble, Words with Friends, Hangman, The Longest Word và For Creative Writing: Rhymes Tìm kiếm thơ, và các từ thỏa mãn các ràng buộc từ Ouvroir de Littériature Potentielle (Oulipo: Hội thảo về chất xả tiềm năng) như lipograms, pangrams, anagrams, univocalics, unicononantics, v.v.

Các từ và định nghĩa của chúng là từ Wiktionary từ điển tiếng Anh miễn phí được xuất bản theo giấy phép miễn phí Creative Commons Attribution Share-Alike.

Xin lưu ý: Wiktionary chứa nhiều từ hơn - đặc biệt là các danh từ thích hợp và các hình thức bị thổi phồng: Đ Plurals of Danh từ và thì quá khứ của động từ - hơn các từ điển tiếng Anh khác như Từ điển người chơi Scrabble chính thức (OSPD) từ Merriam -Webster, Giải đấu chính thức và danh sách từ câu lạc bộ (OTCWL / OWL / TWL) từ Hiệp hội Scrabble quốc gia và các từ Scrabble Collins được sử dụng ở Anh (mỗi từ khoảng 180.000 từ). Rất nhiều người biết 480.000 từ.

Quảng cáo

Những từ nào có băng ở cuối?ICE‘ Word can be checked on this page: All those Puzzle solvers of wordle or any Word game can check this Complete list of Five-Letter words that contain I, C, and E Letters. If Today’s word puzzle stumped you then, this Wordle Guide will help you to find 2 remaining letters of 5 letter Words ending with ICE.

Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?: Today’s Wordle #457 Puzzle Answer

5 chữ cái kết thúc bằng A.Wordle game or any and look for the rest of the 2 letters, then this word list will help you find the correct answers and solve the puzzle on your own.

Những từ nào có băng trong đó?

Quảng cáo

  • Những từ nào có băng ở cuối?
  • Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?
  • 5 chữ cái kết thúc bằng A.
  • Những từ nào có băng trong đó?
  • 5 chữ cái kết thúc bằng CE là gì?
  • 5 chữ cái kết thúc bằng ce.
  • 5 Từ thư kết thúc bằng ‘Ice‘ Word có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ này các từ năm chữ cái có chứa các chữ cái I, C và E. Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã khiến bạn bối rối, hướng dẫn Wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy 2 chữ cái còn lại của 5 chữ cái kết thúc bằng băng.
  • Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #457
  • Nếu bạn tìm thấy thành công ba chữ cái cuối cùng của trò chơi Wordle hoặc bất kỳ và tìm phần còn lại của 2 chữ cái, thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố.
  • Đây là danh sách đầy đủ 5 từ chữ cái kết thúc bằng chữ cái
  • AMICE
  • BẮT ĐẦU

Deice

  • grice
  • Nước ép
  • giá bán
  • SAAICE
  • gia vị
  • lát cắt
  • Trice
  • hai lần
  • tiếng nói
  • Đây là danh sách đầy đủ 6 từ chữ cái kết thúc bằng chữ cái
  • lời khuyên
  • thân áo

sự lựa chọn

thiết bịICE or I in third place, C in fourth place, or E in fifth place then this list will be the same work for any situation. Wordle game within months rules over the world and now people are searching for hints and clues that they can use to solve the puzzle in the best attempt (2/6, 3/6, 4/6, 5/6).

dụ dỗ

ác ý

Novice

  1. để ý
  2. văn phòng
  3. cảnh sát viên

Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cáiWordle Guide Sectionto Find more Five letter words list

Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với chữ cái băng kết thúc. Nếu bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây, hãy cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận bên dưới. Here we listed all possible words that can make with the ending ICE Letter. If any English word is missing in the following list, kindly update us in the comment box below.

Quảng cáo

Những từ nào có băng ở cuối?

sacrifice..
sacrifice..
prejudice..
injustice..
cowardice..
armistice..
precipice..
liquorice..
overprice..

Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Những từ nào có băng trong đó?

magnificent..
magnificent..
malpractice..
serviceable..
interoffice..
policewoman..
beneficence..
bicentenary..
nociceptive..

5 chữ cái kết thúc bằng CE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ce..
juice..
chace..
bocce..
gryce..
farce..
fence..
force..
hance..

Chủ đề