5 chữ ha ở giữa năm 2022

Mọi ngôn ngữ đều bắt đầu với bảng chữ cái. Tiếng Anh cũng vậy! Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng đầu tiên và quan trọng cho toàn bộ quá trình học sau này. Tuy nhiên, việc nắm không chắc bảng chữ cái, đặc biệt là không nắm chắc cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lại là một điều khá phổ biến, đặc biệt là đối với những người mới bắt đầu và tự học tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Step Up sẽ giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm chuẩn nhất nhé.

Show

Nội dung chính Show

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
  • Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh
  • 3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh
  • Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh
  • Học phiên âm chữ cái tiếng Anh
  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ
  • Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng
  • Tăng từ vựng của bạn
  • Tất cả các thiết bị đều tương thích
  • Tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa
  • Trò chơi từ hỗ trợ
  • Sẽ không còn tải xuống và không cần phải đăng nhập
  • 5 chữ cái nào có bạn và một trong đó?
  • Có từ 5 chữ cái với UA không?
  • 5 chữ cái có AU ở giữa là gì?
  • Một số từ 5 chữ cái với bạn ở giữa là gì?
  • UA có từ nào ở giữa?
  • Những từ nào có ul trong họ?
  • Tất cả 5 từ có chữ C ở giữa và kết thúc trong O
  • Từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘mi, để thử wordle
  • 5 từ có chữ O và C là gì?
  • 5 chữ cái nào có chữ O ở giữa?
  • Một từ năm chữ với CO là gì?
  • Từ 5 chữ cái trong Wordle ngày nay là gì?

Nội dung chính Show

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
  • Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh
  • 3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh
  • Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh
  • Học phiên âm chữ cái tiếng Anh
  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ
  • Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng
  • Tăng từ vựng của bạn
  • Tất cả các thiết bị đều tương thích
  • Tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa
  • Trò chơi từ hỗ trợ
  • Sẽ không còn tải xuống và không cần phải đăng nhập
  • 5 chữ cái nào có bạn và một trong đó?
  • Có từ 5 chữ cái với UA không?
  • 5 chữ cái có AU ở giữa là gì?
  • Một số từ 5 chữ cái với bạn ở giữa là gì?
  • UA có từ nào ở giữa?
  • Những từ nào có ul trong họ?
  • Tất cả 5 từ có chữ C ở giữa và kết thúc trong O
  • Từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘mi, để thử wordle
  • 5 từ có chữ O và C là gì?
  • 5 chữ cái nào có chữ O ở giữa?
  • Một từ năm chữ với CO là gì?
  • Từ 5 chữ cái trong Wordle ngày nay là gì?

Nội dung chính Show

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
  • Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh
  • 3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh
  • Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh
  • Học phiên âm chữ cái tiếng Anh
  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ
  • Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng
  • Tăng từ vựng của bạn
  • Tất cả các thiết bị đều tương thích
  • Tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa
  • Trò chơi từ hỗ trợ
  • Sẽ không còn tải xuống và không cần phải đăng nhập
  • 5 chữ cái nào có bạn và một trong đó?
  • Có từ 5 chữ cái với UA không?
  • 5 chữ cái có AU ở giữa là gì?
  • Một số từ 5 chữ cái với bạn ở giữa là gì?
  • UA có từ nào ở giữa?
  • Những từ nào có ul trong họ?

Nội dung bài viết

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái. Trong đó 5 chữ cái nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái phụ âm (consonant letter), bắt đầu với A và kết thúc bằng Z. Phần lớn có cách viết tương đương với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

5 chữ ha ở giữa năm 2022

2. Phân loại chữ cái tiếng Anh

Có 2 loại chữ cái trong tiếng Anh: nguyên âm và phụ âm.

Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh

Gồm 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U.

Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh

Gồm 21 chữ cái phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để học bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng hơn, phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, người học có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, liên tưởng đến từ uể oải trong tiếng Việt. Các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Mỗi nguyên âm và phụ âm có thể có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành. Ví dụ: chữ cái nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy của từ bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm hay cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Giống như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Đây là các âm cơ bản bạn cần nắm được để tự học phát âm tiếng Anh tại nhà.

3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm (vowel sounds)

Nguyên âm thường được hiểu là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc đứng trước hoặc sau các phụ âm.

Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đôi 8 nguyên âm đơn.

Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi

Step Up lưu ý với bạn khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước sẽ được phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
  • Với các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm không cần chú ý đến vị trí đặt răng.

Phụ âm (Consonant sound)

Phụ âm được hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc ví dụ như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Phụ âm bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…), 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…) và 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

Các phụ âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA

Cách đọc các phụ âm

Phụ âm và cách đọc

Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm

1. Khi phát âm với môi:

  • Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi mở vừa phải (các âm khó): /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

2. Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
  • Nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

3/ Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (hữu thanh) đối với các phụ âm: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Như đã nói ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau trong các từ và các trường hợp khác nhau. tuy nhiên, chữ cái nguyên âm sẽ có những cách đọc nhất định dựa trên các nguyên âm IPA. Đa số phiên âm các chữ cái tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm, ở đây các bạn đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh

Lưu ý: Với chữ cái Z, đây là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh và cũng có cách phát âm khá đơn giản. Tuy nhiên sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, có thể phát âm là /zed/ như trong hình, hoặc phát âm là /zi:/.

3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh

Để giúp bạn hình dung dễ hơn, dưới đây là khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh.

Khẩu hình khi phát âm nguyên âm trong tiếng Anh

Bộ Âm Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Tròn môi. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. Lưỡi được hạ rất thấp. Dài
/ ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp. Lưỡi hơi nâng lên cao. Ngắn
/ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. Dài
/aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Dài
/əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. Dài
/aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Dài

Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh

STT Bộ âm Mô tả
1 /p/ Đọc gần giống với âm /p/ của  tiếng Việt. Hai mối chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật thật nhanh và mạnh luồng khí ra.
2 /b/ Giống âm /b/ trong tiếng Việt. Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó đẩy mạnh luồng khí đó ra. Nhưng sẽ nhẹ hơn âm /p/.
3 /t/ Gần giống âm /t/ trong tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.
4 /d/ Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn một chút. Đặt đầu lưỡi dưới nướu và đẩy khí thật mạnh ra ngoài. Nhưng vẫn nhẹ hơn âm /t/.
5 /tʃ/ Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng mỗi khi nói phải chu ra. Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thông và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
6 /dʒ/ Giống âm /t/ nhưng có rung dây thanh quản. Môi hơi tròn và cho về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
7 /k/ Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí lạnh bật ra.
8 /g/ Giống âm /g/ tiếng Việt, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngọc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bột ra.
9 /f/ Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.
10 /v/ Giống âm /v/ trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưởi.
11 /ð/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung.
12 /θ/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.
13 /s/ Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa một lưỡi và lợi.
14 /ʃ/ Mỗi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lại hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
15 /z/ Đề lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quan.
16 /ʒ/ Môi cho ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
17 /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt, hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.
18 /n/ Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.
19 /ŋ/ Khi bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, thanh quan rung, môi hé, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.
20 /l/ Từ từ cong lưỡi chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng.
21 /r/ Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi cho về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.
22 /w/ Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thò lòng, môi tròn mở rộng.
23 /h/ Như âm /h/ tiếng Việt, không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.
24 /j/ Nâng phần trước củaa lưỡi lên gần ngạc cứng, đầu luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần) làm rung dây thanh trong cổ họng.

4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh

Theo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:

A 8,17% N 6,75%
B 1,49% O 7,51%
C 2,78% P 1,93%
D 4,25% Q 0,10%
E 12,70% R 5,99%
F 2,23% S 6,33%
G 2,02% T 9,06%
H 6,09% U 2,76%
I 6,97% V 0,98%
J 0,15% W 2,36%
K 0,77% X 0,15%
L 4,03% Y 1,97%
M 2,41% Z 0,07%

5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

Đối với người mới bắt đầu, việc học tiếng Anh có thể sẽ đem đến nhiều sự bỡ ngỡ và thử thách. Nếu bạn muốn nắm vững kiến thức nền tiếng Anh một cách đúng đắn, không chệch hướng, hãy lưu ý một số điều sau:

Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức đầu tiên mà người mới bắt đầu cần học. Điều may mắn với người Việt đó là chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt. Điểm khác biệt đó là cách phát âm. Do đó, hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh sớm nhé! Bạn có thể xem các video thú vị về cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh trên Youtube.

Học phiên âm chữ cái tiếng Anh

Như đã nói đến ở trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học. Nếu chỉ học về từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp nhiều rào cản trong quá trình học tiếng Anh. Bạn hãy dựa vào bảng phiên âm IPA trong bài viết này để luyện tập nhé. Một khi đã nắm vững kiến thức này, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc nói tiếng Anh giống người bản xứ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ngày nay, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả. Bạn có thể tham khảo các cách sau:

  • Sử dụng sổ ghi chép
  • Flashcard
  • Ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại
  • Hình vẽ
  • Sách học thêm tiếng Anh

Trên đây là bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất dành cho người học tiếng Anh. Việc học bảng chữ cái tiếng Anh tốt sẽ là nền tảng vô cùng quan trọng cho cả quá trình học tập sau này. Hãy tạo cho mình một thói quen và lộ trình học tiếng Anh phù hợp.

Nếu bạn là người mới bắt đầu, tham khảo thêm bộ sách Hack Não Từ Vựng của Step Up để có được hướng dẫn từ phương pháp, phát âm, ngữ pháp, giao tiếp. Hướng dẫn chi tiết cho bạn lộ trình từ khi là người mất gốc cho đến khi thành theo tiếng Anh. Ngoài ra, kết hợp thêm các cách học khác qua nhạc, phim, tranh ảnh,…để ghi nhớ lâu hơn và tạo niềm đam mê với ngôn ngữ.

Xem thêm Bảng chữ cái tiếng Anh và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng

Comments

Hình ảnh qua cuộc trò chuyện

Thu hẹp những chữ cái bạn có thể sử dụng cho câu trả lời của bạn có thể khó khăn. Vấn đề thực sự bắt đầu ủ khi bạn tìm ra chữ cái bạn có ở trung tâm và nếu từ của bạn chứa một U ở giữa, có nhiều câu trả lời có thể. May mắn thay, có một số cách để giúp giảm bớt danh sách đó và làm cho nó nhỏ hơn, giúp bạn đến gần hơn với câu trả lời của bạn. Dưới đây là danh sách nhiều từ 5 chữ cái phổ biến với u ở giữa để giúp bạn với trò chơi Wordle của bạn.

Điều quan trọng cần lưu ý là đây sẽ không phải là tất cả 5 từ có chữ cái ở giữa chúng, nhưng đây là những từ tương đối phổ biến mà bạn sẽ muốn cố gắng giúp bạn.

  • Lạm dụng
  • Địa ngục
  • Người lớn
  • Agues
  • Agura
  • Alula
  • Alums
  • Alure
  • Ầm ĩ
  • Giải trí
  • Baulk
  • Cùn
  • Blurb
  • Đỏ mặt
  • Chunk
  • Manh mối
  • Đếm
  • Tòa án
  • Nghi ngờ
  • Bột
  • Druid
  • Trống
  • Lỗi
  • Động vật
  • Mối thù
  • Lông tơ
  • FLUMP
  • Ném
  • Tuôn ra
  • Chó săn
  • Giờ
  • Con chuột
  • Danh từ
  • Tạm ngừng
  • Tái sử dụng
  • Chung quanh
  • Snuck
  • Hít
  • Gốc cây
  • Stung
  • Khó
  • Chiếm đoạt
  • Trẻ tuổi

Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn. Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,, Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.

Tăng từ vựng của bạn

Trò chơi Word là một cách thú vị để bắt đầu ngày mới của bạn với một câu đố trong khi cũng mở rộng vốn từ vựng của bạn. Một trong những cách tốt nhất để cải thiện là chơi và thực hành trò chơi bảng cổ điển với bạn bè. Dành thời gian cho nhau làm cho nó trở nên thú vị hơn, và sự thích thú giúp ghi nhớ những từ mới dễ dàng hơn. Từ với bạn bè là một trò chơi thú vị để chơi với bạn bè của bạn. Bạn có thể chơi nhiều trò chơi cùng một lúc với những người bạn khác nhau. Các từ với bạn bè cũng có thể giúp bạn bằng cách chỉ ra liệu một từ có đúng hay không. Người chơi thường chỉ còn một chữ cái màu xanh lá cây, để lại cho họ không có lựa chọn nào khác để xác định câu trả lời. Những danh sách này có thể giúp bạn giải các câu đố Word và đưa ra các khái niệm trò chơi mới nếu bạn đang tìm kiếm các từ 'năm' chữ có 'u' ở giữa.
Words With Friends is an enjoyable game to play with your friends. You can play multiple games at the same time with different friends. Words With Friends can also help you by indicating whether or not a word is correct.
Players frequently have only one green letter remaining, leaving them with no other options for determining the answer. These lists can help you solve word puzzles and come up with new game concepts if you're looking for 'five' letter words with a 'u' in the middle.

Tất cả các thiết bị đều tương thích

Các trang web bây giờ phải thân thiện với thiết bị di động để tiếp cận khách hàng trực tuyến. Khi được truy cập từ các thiết bị di động, các trang web truyền thống được thiết kế cho máy tính để bàn và máy tính xách tay có thể không cung cấp trải nghiệm duyệt tương tự. Công cụ miễn phí này thân thiện với thiết bị di động, hoạt động trên nhiều kích thước và định dạng màn hình khác nhau và cung cấp trải nghiệm trang web được sắp xếp hợp lý hơn trên nhiều thiết bị. Dịch vụ dựa trên web này có thể truy cập từ bất kỳ máy tính hoặc thiết bị di động nào có kết nối Internet. Microsoft Edge, Safari, Chrome, Firefox và các trình duyệt khác đều được hỗ trợ. Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn, bạn có thể tìm kiếm các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa trên máy tính để bàn, iPad, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.
This web-based service is accessible from any computer or mobile device with an internet connection. Microsoft Edge, Safari, Chrome, Firefox, and other browsers are all supported. As a result, depending on your needs, you can search for 'five' letter words with a 'u' in the middle on a desktop computer, an iPad, a tablet, or a mobile phone.

Tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa

Trò chơi của bạn thay đổi khi bạn sử dụng các từ chữ 'năm' với 'u' ở giữa. Để tìm tất cả các từ 'năm' chữ cái với 'u' ở giữa và hỗ trợ bạn giành chiến thắng trong trò chơi, hãy sử dụng công cụ miễn phí của chúng tôi. Bạn có giới hạn ký tự là 15 khi tìm kiếm. Ngay cả những từ 'năm' khó nhất cũng có thể được tìm thấy nếu chữ cái giữa là "" Y. "" Bài học chính là đôi khi những từ này có tiềm năng ghi điểm rất cao. Để tìm giải cứu của bạn, thay vào đó hãy sử dụng tìm kiếm từ của chúng tôi.

Trò chơi từ hỗ trợ

Trò chơi Word có phải là thứ bạn thích chơi không? Có vẻ như tất cả các tế bào thần kinh của bạn đều hoạt động khi bạn chơi các trò chơi như Scrabble và Words với bạn bè? Bạn có tò mò muốn làm sáng tỏ ý nghĩa mới không? Sau đó, bạn cần các từ 'năm' của chúng tôi với 'u' ở giữa vì đó chính xác là những gì chúng tôi có. Các thuật ngữ được sử dụng trên trang web này là các định nghĩa được chấp nhận từ từ điển và có thể được sử dụng trong Scrabble, Word Game Helper, Crosswords và các trò chơi Word nổi tiếng khác. Các từ chữ 'năm' với 'U' trong công cụ giữa cung cấp cho bạn rất nhiều thông tin về từng từ, bao gồm các điểm mà những từ này có thể giữ bạn trong Scrabble và Words với bạn bè.

Sẽ không còn tải xuống và không cần phải đăng nhập

Bạn không cần tải xuống hoặc cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính hoặc thiết bị di động để sử dụng dịch vụ trực tuyến của chúng tôi. Bởi vì công cụ trực tuyến của chúng tôi hoàn toàn dựa trên trình duyệt, bạn có thể truy cập nó bất cứ lúc nào bằng cách nhập URL của nó vào trình duyệt của bạn. Do đó, rất đơn giản để tìm thấy tất cả các từ bắt đầu bằng các từ 'năm' với 'u' ở giữa. Không cung cấp bất kỳ thông tin cá nhân nào như địa chỉ email hoặc mật khẩu của bạn, bạn có thể sử dụng công cụ trực tuyến của chúng tôi để tìm tất cả các ' chữ cái có 'u' ở giữa. Không cần phải tải xuống bất kỳ phần mềm hoặc đăng ký cho bất kỳ dịch vụ nào vì công cụ trực tuyến của chúng tôi được lưu cục bộ trong trình duyệt web của bạn.
Without providing any personal information such as your email address or password, you can use our online tool to find all the'five' letter words with 'u' in middle. There is no need to download any software or register for any services because our online tool is saved locally in your web browser.

5 chữ cái nào có bạn và một trong đó?

Những từ năm chữ cái với một người khác và một người khác để thử Wordle..

ABOUT..

ABUSE..

ABUTS..

ABUZZ..

ACUTE..

ADIEU..

ADULT..

ADUNC..

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..

quaky..

quack..

quaff..

quake..

quark..

quayd..

quash..

quays..

5 chữ cái có AU ở giữa là gì?

5 chữ cái với AU ở giữa..

Taunt..

Haunt..

Jaunt..

Vaunt..

Gaunt..

Daunt..

Naunt..

Saunt..

Một số từ 5 chữ cái với bạn ở giữa là gì?

Năm chữ cái bạn là chữ cái giữa..

abuse..

acute..

adult..

amuse..

azure..

bluer..

bluff..

blunt..

UA có từ nào ở giữa?

Đối với đám đông sau này, chúng tôi đã liệt kê một số từ năm chữ cái phổ biến nhất với UA UA ở giữa ...

aquae..

aquas..

atuas..

buats..

buaze..

douar..

duads..

duals..

Những từ nào có ul trong họ?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..

hulky..

bulky..

culex..

julep..

ulzie..

zulus..

kulak..

skulk..

Ý bạn là? Tìm các từ trong ocdid ý bạn? Tìm các từ chứa các chữ cái OC theo thứ tự Find words within OC
Did you mean? Find words containing the letters OC in order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái O và C trong, có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.O, and C in, have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 318 từ 5 chữ với O và C in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với O và C in. Có 3 cụm từ 5 chữ với O và C trong.318 5-letter words with O, and C in.
There are 0 5-letter abbreviations with O, and C in.
There are 3 5-letter phrases with O, and C in.

Các từ với ... O, C, AO, C, Bo, C, CO, C, Do, C, EO, C, FO, C, GO, C, HO, C, IO, C, Jo, C, Ko , C, lo, c, mo, c, no, c, oo, c, po, c, qo, c, ro, c, so, c, to, c, u, c, vo, c, wo, c, c , Xo, c, yo, c, z
O,C,AO,C,BO,C,CO,C,DO,C,EO,C,FO,C,GO,C,HO,C,IO,C,JO,C,KO,C,LO,C,MO,C,NO,C,OO,C,PO,C,QO,C,RO,C,SO,C,TO,C,UO,C,VO,C,WO,C,XO,C,YO,C,Z

Bạn có đang nhìn vào câu đố wordle mới trong ngày và cảm thấy không chắc chắn làm thế nào để hoàn thành câu đố? Là một trò chơi đòi hỏi người chơi phải nắm bắt tốt ngôn ngữ tiếng Anh, Wordle được thiết kế để câu trả lời ngẫu nhiên không thực hiện được, do đó, điều quan trọng là phải biết những từ bạn có thể sử dụng để thu hẹp trường khi nói đến câu trả lời đúng. Trong hướng dẫn hữu ích này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với C ở giữa và kết thúc trong O để giúp bạn bắt đầu và giữ cho chuỗi của bạn tiếp tục.5-letter words with C in the middle and ending in O to get you started and keep your streak going.

Danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra và hoạt động trong Wordle. Tuy nhiên, nếu có bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, xin vui lòng cho chúng tôi biết trong các ý kiến ​​dưới đây để chúng tôi có thể điều tra.

Tất cả 5 từ có chữ C ở giữa và kết thúc trong O

  • Ancho
  • Bacco
  • Bucko
  • cacao
  • Cocco
  • xe xích lô
  • Decko
  • con tắc kè
  • con tinh tinh
  • bậc nam nhi
  • vĩ mô
  • vi mô
  • nhiều
  • Mucro
  • nacho
  • Recco
  • trực tràng
  • Secco
  • Sicko
  • Socko
  • tacho
  • Wacko
  • Yucko
  • Zocco

Để có được mọi thứ, chỉ cần chọn bất kỳ từ nào ở trên hoặc câu trả lời của riêng bạn và khóa nó trong việc sử dụng bàn phím trên màn hình trong Wordle và khóa trong đoán bằng cách nhấn ‘Enter. Để có được một thước đo về mức độ bạn đang làm, một lá thư chính xác ở đúng nơi sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí và màu xám cho một chữ cái hoàn toàn không chính xác. Bằng cách lặp lại quá trình này, bạn sẽ có thể suy ra các chữ cái và vị trí phù hợp ngay lập tức.

Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với C ở giữa và kết thúc trong O để giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words with C in the middle and ending in O to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (18 tháng 11)
  • 5 chữ
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng B & kết thúc với R - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái với k ở giữa - trò chơi wordle giúp
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với L - Trợ giúp trò chơi Wordle

Wordle tập thể dục từ vựng của nhiều người chơi mỗi ngày. Trò chơi, được tạo ra bởi Josh Wardle, đã giành được trái tim của nhiều người dẫn đến việc nó được Mua bởi Thời báo New York.

Vì vậy, rất nhiều thành công đã dẫn đến nhiều biến thể về các chủ đề khác nhau cho các phong cách chơi đa dạng nhất, từ các tùy chọn đơn giản đến phức tạp hơn và thậm chí các tùy chọn không lời như heardle. Có rất nhiều niềm vui cho những người thích dành thời gian khám phá các phiên bản mới của Wordle.

Cho dù bạn chỉ là một người chơi của Wordle ban đầu hay chỉ thích các biến thể của nó, bạn có thể đã từng cần một chút trợ giúp theo thời gian. Vì từ bí mật thay đổi mỗi ngày, điều bình thường là đôi khi câu trả lời khó tìm và cần thêm một vài lần thử nữa.

Nếu bạn đã dành một vài lần thử và chỉ tìm thấy hai chữ cái trong từ bí mật và chúng là 'C' ở giữa và 'O' ở cuối, chúng tôi có danh sách phù hợp để giúp bạn không mất chuỗi chiến thắng của mình . Dưới đây là một số từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘C, ở giữa và một‘ O, ở cuối, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để bạn có thể làm ít việc hơn với việc lọc các lựa chọn của bạn bằng các chữ cái mà bạn đã loại bỏ.

Từ năm chữ cái bắt đầu bằng ‘mi, để thử wordle

  • Achoo
  • Ancho
  • Banco
  • Bucko
  • Bunco
  • cacao
  • Cameo
  • Campo
  • Cano
  • CANTO
  • Carbo
  • hàng hóa
  • đàn Trung Hồ cầm
  • cento
  • Hóa trị
  • Chiao
  • Chico
  • Chino
  • Chiro
  • Cisco
  • Claro
  • COMBO
  • commo
  • compo
  • Chung cư
  • Congo
  • Conto
  • CREDO
  • Crudo
  • Curio
  • cusso
  • Cyano
  • xe xích lô
  • vũ trường
  • con tắc kè
  • Guaco
  • con tinh tinh
  • JUNCO
  • bậc nam nhi
  • vĩ mô
  • vi mô
  • nhiều
  • Mucro
  • nacho
  • Narco
  • Pisco
  • trực tràng
  • Schmo
  • Scudo
  • Secco
  • Sicko
  • Socko
  • Telco
  • Wacko
  • Wilco
  • Zinco

Tất cả các từ trong danh sách này được Wordle chấp nhận và chắc chắn sẽ cung cấp cho bạn nhiều manh mối hơn về việc các chữ cái nào có mặt hoặc không trong ngày trong ngày cho đến khi bạn hiểu đúng. Một mẹo hay khác để làm cho nó đúng càng sớm càng tốt là tìm những nguyên âm khác có mặt trong ngày trong ngày để thu hẹp các lựa chọn của bạn. Don Tiết quên thử các từ mà bạn đã biết trước tiên, vì Wordle có xu hướng chọn các từ phổ biến hơn làm câu trả lời đúng, ít nhất là trong hầu hết các trường hợp.

Những lời khuyên này sẽ giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ Wordle mới nhất của bạn.

5 từ có chữ O và C là gì?

Từ năm chữ cái với 'C' và 'O' để thử Wordle..

achoo..

acock..

acold..

acorn..

acros..

actor..

ancho..

ancon..

5 chữ cái nào có chữ O ở giữa?

Năm chữ cái o là danh sách thư giữa..

abode..

abort..

about..

above..

acorn..

adobe..

adopt..

adore..

Một từ năm chữ với CO là gì?

5 chữ cái bắt đầu với đồng.

Từ 5 chữ cái trong Wordle ngày nay là gì?

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ ba

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;2 & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 299 từ năm chữ cái có chứa ha

Adhan aghas aloha alpha arhat aroha bacha bhaji bhang bigha chace chack chaco chado chads chafe chaff chaft Chaft Chuẩn bị Chais Chais Chalk ChalHamedhames Hammy Hamzahanaphancehanchhands Handyhangihangs Hanks Hanky Hansa Hanse Hants Haolehaohapax Haply Happyhapus HaramhardsM Haulshaulthaunthausehaute Haver Haves Havoc Hawed Hawkshawmshawse Hayer Hayeyhaylehazan Hazel Haze Hazes Hypha Jehad Jhala Jihad Kacha KahalSchav Shack Shad Shads Shady Shady Shags Shahs Shake Shako Shakt Shaky Shale Shall Shalm Shalt Shaly Shama Shame Shams Shand Shank Shans Shans Shaps Shard Share Shark Sharn Shash ShavThar Thars tan băng tantat ulat whack cá voiHAN AGHAS ALOHA ALPHA ARHAT AROHA BACHA BHAJI BHANG BIGHA CHACE CHACK CHACO CHADO CHADS CHAFE CHAFF CHAFT CHAIN CHAIR CHAIS CHALK CHALS CHAMP CHAMS CHANG CHANK CHANT CHAOS CHAPE CHAPS CHAPT CHARA CHARD CHARE CHARK CHARM CHARR CHARS CHART CHARY CHASE CHASM CHATS CHAVE CHAVS CHAWK CHAWS CHAYA CHAYS COHAB DACHA DHAKS DHALS EPHAH EPHAS ETHAL GHAST GHATS GHAUT GHAZI HAAFS HAARS HABIT HABLE HABUS HACEK HACKS HADAL HADED HADES HADJI HADST HAEMS HAETS HAFFS HAFIZ HAFTS HAGGS HAHAS HAICK HAIKA HAIKS HAIKU HAILS HAILY HAINS HAINT HAIRS HAIRY HAITH HAJES HAJIS HAJJI HAKAM HAKAS HAKEA HAKES HAKIM HAKUS HALAL HALED HALER HALES HALFA HALFS HALID HALLO HALLS HALMA HALMS HALON HALOS HALSE HALTS HALVA HALVE HAMAL HAMBA HAMED HAMES HAMMY HAMZA HANAP HANCE HANCH HANDS HANDY HANGI HANGS HANKS HANKY HANSA HANSE HANTS HAOLE HAOMA HAPAX HAPLY HAPPY HAPUS HARAM HARDS HARDY HARED HAREM HARES HARIM HARKS HARLS HARMS HARNS HAROS HARPS HARPY HARRY HARSH HARTS HASHY HASKS HASPS HASTA HASTE HASTY HATCH HATED HATER HATES HATHA HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT HAUNT HAUSE HAUTE HAVEN HAVER HAVES HAVOC HAWED HAWKS HAWMS HAWSE HAYED HAYER HAYEY HAYLE HAZAN HAZED HAZEL HAZER HAZES HYPHA JEHAD JHALA JIHAD KACHA KAHAL KASHA KHADI KHAFS KHAKI KHANS KHAPH KHATS KHAYA KHAZI KOHAS LAHAR LOHAN MOCHA MUSHA MUTHA NAHAL NUCHA OGHAM OSHAC PACHA PASHA PHAGE PHANG PHARE PHASE PSHAW PUHAS RATHA REHAB SCHAV SHACK SHADE SHADS SHADY SHAFT SHAGS SHAHS SHAKE SHAKO SHAKT SHAKY SHALE SHALL SHALM SHALT SHALY SHAMA SHAME SHAMS SHAND SHANK SHANS SHAPE SHAPS SHARD SHARE SHARK SHARN SHARP SHASH SHAUL SHAVE SHAWL SHAWM SHAWN SHAWS SHAYA SHAYS SIDHA SUBHA TAHAS THACK THAGI THAIM THALI THANA THANE THANK THANS THARM THARS THAWS THAWY UNHAT WHACK WHALE WHAMO WHAMS WHANG WHAPS WHARE WHARF WHATA WHATS WHAUP WHAUR WISHA

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 942 từ English Wiktionary: 942 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 177 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 168 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 20 từ

Một từ 5 chữ cái với ha trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ha ..

5 chữ cái có một chữ H ở giữa?

Năm chữ cái H là chữ cái giữa..
abhor..
aphid..
ashen..
ether..
ethic..
ethos..
other..
rehab..

Một từ với ha trong đó là gì?

Ha là một từ Scrabble có thể chơi được!... những từ ghi điểm cao nhất với ha ..

Một từ 5 chữ cái có không khí ở giữa là gì?

5 chữ cái có không khí ở giữa.