5 từ chữ cái có u và er ở cuối năm 2022

Bài đầu tiên khi bạn muốn học tiếng Đức đó chính là bảng chữ cái tiếng Đức và cách phát âm. Đây sẽ là nền tảng để chúng ta bước vào các bài sau một cách dễ dàng hơn.

Mặc dù tiếng Đức còn khá xa lạ với người Việt Nam, tuy nhiên cách phát âm tiếng Đức không phải quá khó. Bạn chỉ cần 2 tuần đến 1 tháng học theo phiên âm và các quy tắc là có thể đọc được tất cả các văn bản bằng tiếng Đức. Điều quan trọng vẫn là tập trung và rèn luyện mỗi ngày ít nhất 1 giờ.

Các bạn tự học tiếng Đức online nên tìm thêm trên youtube các video hướng dẫn cách phát âm của người Đức sau đó bắt chước cũng rất tốt nhé.

Like và chia sẻ facebook của chúng mình nhé: We Talent Fanpage

Bảng chữ cái tiếng Đức – Deutsche Alphabet

Bảng chữ cái tiếng Đức bao gồm tất cả 30 ký tự. 26 ký tự giống tiếng Anh và thêm 4 ký tự mới: ä, ü, ö, ß. Nhìn vào hình bên dưới các bạn sẽ thấy phiên âm các chữ cái.

5 từ chữ cái có u và er ở cuối năm 2022

Các bạn xem Video này để biết cách phát âm tiếng Đức chính xác nhé. Tranh thủ học được cả từ mới nữa.

Đối với người Việt Nam, cách phát âm tiếng Đức nhìn chung không quá khó. Các âm thanh đều khá rõ ràng, không nhiều âm gió như tiếng Anh. Chỉ có một số từ có gốc tiếng nước ngoài sẽ có cách phát âm khác. Ví dụ như:

das Restaurant [rɛstoˈrãː] – gốc tiếng Anh

das Team [tiːm] – gốc tiếng Anh

die Chance [ˈʃãːsə; ˈʃaŋsə] – gốc tiếng Pháp

der Chauffeur [ʃɔˈføːr] – gốc Pháp

Xem thêm: Cách phân biệt giống danh từ trong tiếng Đức

1. Cách phát âm nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Đức

a. Nguyên âm đơn bảng chữ cái tiếng Đức

5 từ chữ cái có u và er ở cuối năm 2022

b. Nguyên âm kép bảng chữ cái tiếng Đức

5 từ chữ cái có u và er ở cuối năm 2022

2. Cách phát âm các phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Đức:

5 từ chữ cái có u và er ở cuối năm 2022

=> Top 5 giáo trình dạy tiếng Đức từ đầu bạn nhất định nên học

3. Bài tập phát âm đơn giản

A. Hãy lắng nghe bài hát ABC tiếng Đức và học thuộc nhé

B. Chúng ta cùng thử phát âm một số từ trong tiếng Đức:

  • Guten Tag – Gute Nacht – Guten Appetit
  • Menschen – Auto – Schule – Tisch
  • Zwiebeln – Schmetterling – Kartoffelsalat – authentisch – atemberaubend – zusammenarbeiten

C. Một số câu giao tiếp đơn giản:

A: Cuộc hội thoại giữa Michael & Brian

  • Hallo Michael. Wo wohnst du?
  • Guten Tag Brian. Ịch wohne in Berlin
  • Mit wem wohnst du zusammen?
  • Ich wohne nur alleine. Wohin gehts du jetzt?
  • Ich komme nach Hause. Und du?
  • Ich gehe zur Arbeit. Ach, ich bin spät, muss jetzt gehen. Tschüss
  • Auf wiedersehen.

6 ứng dụng học tiếng Đức tốt nhất nên có trong điện thoại

B: Laura và Sussane cùng nói chuyện

  • Guten Tag, Sussane
  • Hallo Laura
  • Wie geht`s
  • Danke gut, und dir?
  • Auch nicht schlecht
  • Was bist du von Beruf?
  • Ich bin Doktorin. Und du?
  • Ich arbeite bei einer technischen Firma in Hamburg.

Một số lưu ý về cách phát âm trong tiếng Đức

1. Các nguyên âm gồm: a, i, u đọc giống như tiếng Việt. Chữ e đọc là “ê” và chữ o đọc là “ô”

Đố với 3 nguyên âm bị biến đổi.

  • ä phát âm như “a-e”. Người ta gọi là âm e bẹt.
  • ö phát âm lai như “ô-uê. Miệng tròn vành khi phát ra âm.
  • ü như “uy”. Tuy nhiên vẫn giữ miệng chữ u khi nhả chữ.

Các phụ âm trong tiếng Đức có một số từ phát âm na ná tiếng Việt. Khi nhìn mặt chữ có thể phát ra âm thanh gần chính xác. Ví dụ như G đọc là “Gê” hay P đọc là “Pê”. Các phụ âm tiếng Đức phát âm khác tiếng Việt là:

  • Chữ f đọc là “ép-f”. Âm cuối f nhả nhẹ
  • Chữ “h” đọc là “ha”
  • L đọc là “e-l”. Âm l cuối uốn lưỡi.
  • N đọc là “e-n”. Âm cuối ngậm “n”
  • T phát âm là “thê”. âm “ê” dài
  • J đọc là “giot”. Tương tự chữ “gi” trong tiếng Việt
  • Q đọc là “kh-cu” rất nhanh
  • R giống như “e-r”. Âm “R” cuối vẫn ngậm trong miệng.
  • V đọc lai như “Phao-Phau”.
  • W đọc là “Vê”
  • Y đọc là “uýp-xi-loong”

Trong tiếng Đức một số chữ cái khi đi với nhau tạo thành hợp âm mới.

  • ei/ ai/ ay: Đọc là “ai”. Ví dụ Bayern – “Bai-ền”
  • äu/ eu/ oi:đọc là “oi”. Ví dụ äußern – “oi-xền”
  • en ở cuối. Âm này hơi lai giữa: “ền-ờn”. Ví dụ: machen là “mác-khền” hoặc mác-khờn”
  • sch: đọc là “s” rất nặng
  • ch: Đọc là “khờ” nếu đứng đầu hoặc sau các chữ cái a, o, u. Ch đọc là “ch” hoặc “x” nếu đứng sau các âm còn lại.
  • qu: đọc là “kv” – quadrat: /cờ-va-đrát/
  • ur/ uhr: đọc là “ua”
  • i/ ie/ ieh/ ih: đọc là “i” như trong tiếng Việt
  • ier/ ir/ ihr: đọc là “ia”

Ngoài ra còn một số trường hợp đặc biệt khác.

Ghi nhớ: Khi học bảng chữ cái tiếng Đức và cách phát âm, các bạn luôn phát âm âm cuối của chữ. Ví dụ như: machst – âm cuối “st”: vẫn phải phát âm nhẹ.

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc trong ER cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

HAZERer

Jakerer

Jokerer

Mazerer

Dazerer

Dozerer

người sửa chữaer

Gazerer

Hexerer

Jiverer

Vexerer

Waxerer

Võ sĩ quyền Anher

Đổier

Jiberer

máy trộner

queerer

Razerer

sizerer

Zonerer

HYPERer

Jagerer

Kokerer

mạnger

người giả mạoer

người đi bộ đường dàier

Keyerer

Laxerer

Luxerer

Nixerer

Oxterer

người gợi cảmer

Sixerer

phi cônger

Sykerer

người đánh thuếer

wakerer

Yokerer

Ackerer

thợ làm bánher

người lái xe đạper

Cyderer

faverer

Fayerer

sốter

ít hơner

Feyerer

Fiferer

Fiverer

tờ rơier

  • Trước
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Tiếp theo
  • Cuối

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

Tổng số từ bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER tìm thấy = 117

Dưới đây là tổng số 117 từ bắt đầu bằng U (tiền tố) và kết thúc bằng ER (hậu tố) được tìm thấy sau khi tìm kiếm qua tất cả các từ bằng tiếng Anh.

4 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Người sử dụng

5 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Mở ra 2). Umber 3). Urger 4). Dưới 5). Loét 6). Trên 7). Utter 8). Bầu vú

6 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Uniter 2). Niệu quản 3). Hoàn tác 4). Ulster 5). Công cụ sử dụng 6). Xấu hơn

7 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Unaker 2). UNEAGER 3). Cập nhật 4). Undiser 5). UNSOBER 6). Không có 7). Unmiter 8). Unifier 9). Unlper 10). Uniquer 11). Utterer 12). Chiếm đoạt 13). Khám phá 14). Upriser 15). Đô thị 16). Động mạch

8 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Uplander 2). Không phải là 3). Upstater 4). Uptowner 5). Thử nghiệm 6). Uninginger 7). Unpucker 8). Giải nén 9). Unmasker 10). UNSICK 11). Người thất bại 12). Biến động 13). Cha 14). Uplifter 15). Upraiser 16). Upholder 17). Upbearer 18). Không cầu thủ 19). UNDARIER 20). Không hợp lý hơn 21). Undether 22). Thử nghiệm 23). Dỡ tải 24). Unkinder 25). Chưa được cung cấp 26). Unholier 27). Unbter 28). BẮT ĐẦU 29). Không đồng đều 30). Không công bằng 31). Không phân chia 32). Giải phóng 33). Đơn vị 34). Unkosher 35). ĐỐI TƯỢNG 36). Unlimber 37). Đỉnh 38). Người xấu xí

9 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Upbraider 2). Nhớ 3). Không thể loại bỏ 4). Upholster 5). Unblepler 6). Uncannier 7). Ô uế 8). Ubandier 9). Không thể ngăn chặn 10). Unmanlier 11). Không rõ 12). Unquieter 13). Không đọc được 14). Không may mắn hơn 15). Không may 16). Đồng đều 17). Unoundound 18). Không thể hiểu được

10 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Unworthier 2). Không phổ biến hơn 3). Vô duyên 4). Untogether 5). Untimelier 6). Không tử tế hơn 7). Urinometer 8). Không dành cho 9). Người không tin 10). Umbellifer 11). Không giống nhau 12). Không ổn định hơn 13). Vô tư hơn 14). Bất công 15). Dưới nước 16). Undertaker 17). Undercover 18). Underteer

11 từ chữ bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Không rõ ràng hơn 2). Upholsterer 3). Không lành mạnh hơn 4). Unscrambler 5). Underbidder 6). Bảo lãnh phát hành

12 từ chữ bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Unfriendlier

13 từ chữ bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Underachiever 2). Undertrapper 3). Ít nhất

15 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Ultramarathoner

16 từ chữ bắt đầu bằng u và kết thúc trong ER

1). Người siêu âm

Cũng thấy:

Wordle Solver TOollist của tất cả các từ bắt đầu bằng tất cả các từ kết thúc bằng ER
List of All words Starting with U
List of All words ending with Er

Tìm kiếm nhiều từ bên dưới để xem có thể tạo ra bao nhiêu từ

Tìm những từ mà

Các câu hỏi thường gặp:

  • Những từ nào bắt đầu bằng u và kết thúc bằng ER?
  • Những từ tiếng Anh có tiền tố u và hậu tố er là gì?
  • Danh sách tất cả các từ tiếng Anh bắt đầu bằng u và đóng với er.

Wordmaker là một trang web cho bạn biết bạn có thể tạo ra bao nhiêu từ trong bất kỳ từ nào bằng tiếng Anh. Chúng tôi đã cố gắng hết sức để bao gồm mọi kết hợp từ có thể của một từ nhất định. Đây là một trang web tốt cho những người đang tìm kiếm cách đối tượng của một từ cụ thể. ANAGrams là các từ được tạo bằng cách sử dụng từng chữ cái của từ và có cùng một từ với từ tiếng Anh gốc. Hầu hết các từ có nghĩa cũng đã được cung cấp để hiểu rõ hơn về từ này. Một công cụ thú vị cho người hâm mộ Scrabble và người dùng tiếng Anh, Word Maker đang nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu tham khảo tiếng Anh được tìm kiếm nhiều nhất trên web.

Chính sách bảo mật & nbsp; & nbsp; liên hệ với chúng tôi  Contact us

5 từ kết thúc trong ER là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng er..
hazer..
jaker..
joker..
mazer..
dazer..
dozer..
fixer..
gazer..

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng u và kết thúc bằng er?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Các từ kết thúc bằng ER là gì?

troubleshooter..
troubleshooter..
interferometer..
diffractometer..
teletypewriter..
whippersnapper..
schlockmeister..
intervalometer..
demisemiquaver..

Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.