Đáp án D
(1) Đúng vì:
(2) Sai vì gốc metyl
→ tăng lực bazơ
(3) Đúng vì sẽ sinh ra dung dịch chứa màu tím đặc trưng
(4) Đúng.
(5) Đúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đáp án D
(1) Đúng vì:
(2) Sai vì gốc metyl (CH3-) đẩy e → tăng mạt độ e ở N
→ tăng lực bazơ → tính bazơ: CH3CH2 > NH3
(3) Đúng vì sẽ sinh ra dung dịch chứa màu tím đặc trưng
(4) Đúng.
(5) Đúng.
chỉ có (2) sai chọn D.
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!
Giải thích các bước giải:
Trích mỗi lọ 1 ít để làm mẫu thử,
Cho dung dịch nước brom vào từng mẫu thử, nhận:
\(N{H_3}\) có mẫu thử làm mất màu nước brom và có khí không màu không mùi thoát ra
\(2N{H_3} + 3B{r_2} \to {N_2} + 6HBr\)
\({H_2}S\) có mẫu thử làm mất màu nước brom và có kết tủa vàng xuất hiện
\({H_2}S + B{r_2} \to S + 2HBr\)
\(S{O_2}\) có mẫu thử làm mất màu nước brom và tạo thành một dung dịch trong suốt
\(S{O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 2HBr\)
\({C_2}{H_4}\) ó mẫu thử làm mất màu nước brom và tạo thành một hợp chất phân lớp
\({C_2}{H_4} + B{r_2} \to {C_2}{H_4}B{r_2}\)
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Br2 + NH3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
3Br2 | + | 2NH3 | ⟶ | N2 | + | 6HBr | ||
lỏng | khí | khí | khí | |||||
nâu đỏ | không màu | không màu | không màu | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối (g/mol) | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng (g) | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho brom tác dụng với NH3
Hiện tượng: Dung dịch Brom (Br2) bị mất màu.
Tính khối lượngPhản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Br2 Xem tất cả
2H2O | + | BrF | ⟶ | 2Br2 | + | O2 | + | 4HF | |
nóng | khí | ||||||||
3BrF | ⟶ | Br2 | + | BrF3 | |
2HBr | ⟶ | Br2 | + | H2 | |
PBr5 | ⟶ | Br2 | + | PBr3 | |
Phương trình điều chế NH3 Xem tất cả
PN(NH2)2 | ⟶ | NH3 | + | PN(NH) | |
nhựa phospham | |||||
HCHO | + | 2[Ag(NH3)2]OH | ⟶ | (NH4)2CO3 | + | 4Ag | + | 2H2O | + | 6NH3 | |
(NH4)2SO4 | ⟶ | NH3 | + | NH4HSO4 | |
(NH4HF2 | ⟶ | NH3 | + | 2HF | |
Phương trình điều chế N2 Xem tất cả
2NO | ⟶ | N2 | + | O2 | |
2Cu | + | N2O | ⟶ | N2 | + | Cu2O | |
H2 | + | NaN3 | ⟶ | N2 | + | NaNH2 | |
Na | + | 8NaNO3 | ⟶ | N2 | + | 6Na3NO4 | |
Phương trình điều chế HBr Xem tất cả
H2O | + | IBr | ⟶ | HBr | + | HIO | |
lạnh | |||||||
Br2 | + | CnH2n-6 | ⟶ | CnH2n-7Br | + | HBr | |
H2O2 | + | HBrO | ⟶ | H2O | + | O2 | + | HBr | |
khí | |||||||||
2HI | + | HBrO | ⟶ | H2O | + | I2 | + | HBr | |
đậm đặc | đậm đặc | kt | |||||||
Bài liên quan
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học