Appearance là gì tiếng Việt

Đặt câu với từ "appearance"

1. " Appearance. "

" Diện mạo. "

2. Classroom appearance.

Hình thức của lớp học.

3. Appearance and Recreation

Phục sức và giải trí

4. Judging by Appearance

Trông mặt mà bắt hình dong

5. Good Personal Appearance

Ngoại diện tề chỉnh

6. Beautiful in Appearance

Đẹp-đẽ dung-nhan

7. Dramatic changes in appearance

Diện mạo bị biến đổi đột ngột

8. Poise and Personal Appearance

Điềm đạm và dáng bộ cá nhân

9. A disfigured appearance (14)

Dung mạo bị biến dạng (14)

10. " His appearance was always unexpected.

" Diện mạo của hắn luôn luôn bất ngờ.

11. 131 15 Good Personal Appearance

131 15 Ngoại diện tề chỉnh

12. Quality not bad the appearance.

Chất lượng không xấu hình thức.

13. Do they change their appearance?

Họ có thay đổi diện mạo của mình không?

14. Your speech and appearance may suffer.

Vẻ bề ngoài hoặc việc giao tiếp của bạn có thể bị ảnh hưởng.

15. How do you imagine his appearance?

Bạn hình dung diện mạo của Đa-vít như thế nào?

16. How do you picture Josephs appearance?

Bạn hình dung hình vóc của Giô-sép thế nào?

17. No doubt his appearance had changed considerably.

Chắc chắn hình dáng hắn đã thay đổi nhiều.

18. Lively appearance as if ready to fly.

Dép vui tính giúp người mang đi lại như bay.

19. It does not present a good appearance.

Điều ấy sẽ không gây cảm tưởng tốt về dáng bộ.

20. His majesty in appearance was something wonderful.

Vẻ uy nghi của diện mạo ông là một điều gì tuyệt diệu.

21. "KE$ha Television Appearance | What's on GMTV".

Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2010. ^ KE$ha Television Appearance | What's on GMTV.

22. But I did not recognize its appearance.

Nhưng tôi không nhận ra diện mạo.

23. Why is good personal appearance so important?

Tại sao dáng bộ cá nhân lại quan trọng đến thế?

24. This creates the appearance of " chipmunk cheeks . "

Điều này làm cho má của trẻ nhìn giống " má của sóc chuột " .

25. Why Do I Worry About My Appearance?

Tại sao không nên quá lo lắng về vẻ bề ngoài?

26. Big Sean makes an appearance in the video.

Big Sean cũng góp mặt trong video này.

27. 8 Their appearance has become darker than soot;*

8 Nay họ đen hơn bồ hóng;*

28. Proper posture is also involved in personal appearance.

Tư thế thích đáng cũng là một phần của dáng bộ cá nhân.

29. They told me to change my appearance, so...

Họ bảo cháu thay gổi hình dạng, nên...

30. Elijahs appearance in the vision raises a question.

Sự hiện diện của Ê-li-gia trong khải tượng khiến các sứ đồ thắc mắc.

31. Cleanliness, however, is much more than outward appearance.

Tuy nhiên, sống hợp vệ sinh không chỉ liên quan đến ngoại hình của một người.

32. Dress and AppearanceLet the Holy Spirit Guide

Cách Ăn Mặc và Diện MạoHãy Để Cho Đức Thánh Linh Hướng Dẫn

33. Discuss how posture can affect ones personal appearance.

Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả?

34. Dress and Appearance: Let the Holy Spirit Guide

Cách Ăn Mặc và Diện Mạo: Hãy Để Cho Đức Thánh Linh Hướng Dẫn

35. This is Symoné's highest chart appearance to date.

Đây là ca khúc thành công nhất từ trước đến nay của Symoné.

36. Is that why you make such an attractive appearance?

Đó là lý do cô xuất hiện trong bộ dạng khêu gợi đó?

37. Their coloration gives them the appearance of small spines.

Quả mâm xôi là dạng quả hợp của các quả hạch nhỏ.

38. It is similar in appearance to a Holland Lop.

Nó tương tự như hình dáng của một con thỏ tai cụp Hà Lan (Holland Lop).

39. Rippen's normal appearance includes pale skin and black hair.

Diện mạo bình thường Rippen bao gồm da nhợt nhạt và mái tóc đen.

40. Would you be concerned only about the outer appearance?

Lẽ nào bạn chỉ quan tâm đến hình thức bên ngoài?

41. HE WAS tall in stature and attractive in appearance.

NGƯỜI trai trẻ ấy có vóc dáng cao lớn và khôi ngô tuấn tú.

42. What part do facial expressions play in our appearance?

Các nét mặt có vai trò nào trong dáng bộ của chúng ta?

43. Even in hell, an angel sometimes makes an appearance.

Ngay cả ở địa ngục, một thiên thần vẫn thi thoảng lộ diện.

44. This refit made no remarkable changes in Tennessee's appearance.

Lần tái trang bị này không làm thay đổi nhiều dáng vẽ bên ngoài của Tennessee.

45. With thick glasses, extremely popular appearance, very honest personality ...

Với cặp mắt kính dày cộm, ngoại hình cực kì phổ thông, tính cách vô cùng thật thà...

46. And if after that your appearance is found wanting?

Rồi sau đó nếu các người gầy yếu thì sao?

47. Describe the appearance of Cornelius as you imagine him.

Hãy tưởng tượng và mô tả diện mạo của Cọt-nây.

48. Made its second appearance at New York Toy Fair.

Lần thứ hai tham dự Triển lãm Đồ chơi New York Toy Fair.

49. Behavior or appearance that is humble, moderate, and decent.

Hạnh kiểm hay dáng điệu bề ngoài khiêm tốn, thùy mị và nhã nhặn.

50. Americium is a relatively soft radioactive metal with silvery appearance.

Americi là một kim loại phóng xạ tương đối mềm có màu bạc.

51. Well, appearance- wise your face looks like a bear's feet...

Bề ngoài ngon lành làm đầu óc thông minh và tay chân như gấu...

52. The dog is described as having a wolf-like appearance.

Gióng chó này có ngoại hình giống sói.

53. His appearance is like Lebʹa·non, as unrivaled as the cedars.

Tướng mạo chàng như Li-băng, đẹp vô song như cây tuyết tùng.

54. Each level unlocks new skins to customize the hole's appearance.

Mỗi cấp độ mở khóa giao diện mới để tùy chỉnh sự xuất hiện của lỗ.

55. Describe the appearance of Lots visitors as you imagine them.

Hãy hình dung rồi miêu tả diện mạo của những vị khách đến thăm Lót.

56. We must be pleasing in appearance, not worldly or offensive.

Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt.

57. The Guardian said the appearance of female singers was successful.

Bài hát đã được ca sĩ Đặng Lệ Quân thể hiện rất thành công.

58. Their conduct and appearance convey a moral, serious message.19

Hành vi và diện mạo của họ truyền đạt một sứ điệp mang tính đạo đức, nghiêm trang.19

59. They often make their ugly appearance in more subtle ways.

Nó thường thể hiện tính chất xấu xa qua nhiều cách xảo quyệt hơn.

60. However, development was cancelled without ever having a public appearance.

Tuy nhiên, việc phát triển đã bị hủy bỏ mà không bao giờ được ra mắt công khai.

61. Clothing and Appearance: Feel free to wear whatever you want.

Trang phục điều hoà: Rất ấm và có thể biến thành bất cứ trang phục gì mình muốn.

62. MelkerssonRosenthal syndrome may recur intermittently after its first appearance.

Hội chứng MelkerssonRosenthal có thể tái phát nhiều lần sau lần phát bệnh đầu tiên.

63. She is 100 years old but with a teenage-girl appearance.

Cô ấy tuy đã 100 tuổi nhưng vẫn ở trong hình dáng của một thiếu nữ.

64. Zaraki has a wild and aggressive appearance, fitting with his personality.

Zaraki có một hoang dã và xuất hiện tích cực phù hợp với cá tính của mình.

65. The technique of passivation strengthens and preserves the appearance of metallics.

Kỹ thuật thụ động củng cố và bảo tồn sự xuất hiện của kim loại.

66. This can lead to the appearance of more "risky" creative projects.

Điều này cũng dẫn đến sự xuất hiện của nhiều dự án sáng tạo "đầy rủi ro".

67. She made an appearance in 2010 to say goodbye to Alice.

Năm 2012, anh đã nói lời chia tay với Vanessa.

68. Describe the appearance of the burning bush, as you picture it.

Hãy hình dung và miêu tả bụi gai đang cháy.

69. Now he was ruddy, with beautiful eyes, and handsome in appearance.

Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời.

70. Soon afterwards, she had her first stage appearance in September 1995.

Ngay sau đó, cô đã xuất hiện trên sân khấu lần đầu tiên vào tháng 9 năm 1995.

71. Padmé Amidala makes her first film appearance in The Phantom Menace.

Padmé Amidala xuất hiện lần đầu trên màn ảnh rộng trong Hiểm họa bóng ma.

72. Hathorne : How is it then, that your appearance doth hurt these?

Nghĩa là: Tại sao có Phan Hiển Đạo, làm con như thế, làm tôi thế nào?

73. According to Moberly, his appearance was "most repulsive... its expression odious.

Theo Moberly, bộ dạng ông ta "khá gớm guốc... rất kinh tởm.

74. Our make-up department for corpses eliminates the appearance of death.

Bộ phận trang điểm cho tử thi của chúng tôi loại bỏ sự hiện diện của cái chết.

75. For men, a neat personal appearance may include being clean-shaven.

Đối với phái nam, ngoại diện gọn gàng có thể bao gồm việc cạo râu nhẵn nhụi.

76. A ring galaxy is a galaxy with a circle-like appearance.

Thiên hà vòng là một thiên hà có dạng như một vòng tròn.

77. They are modest, clean, and well-arranged, reflecting dignity in appearance.

Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.

78. The Amlicites change in appearance was a manifestation of their rebellion.

Việc dân Am Li Si thay đổi diện mạo là cách biểu lộ sự phản nghịch của họ.

79. He read about Jesus and about an appearance in the Americas.

Người ấy đọc về Chúa Giê Su, và về một sự hiện đến trên lục địa Mỹ Châu.

80. To look at to look at this rotten brat tricky the appearance.

Để xem xét để xem xét này brat thối khôn lanh sự xuất hiện.

Video liên quan

Chủ đề