Bài tập hàm số lượng giác 11 tự luận năm 2024

Do đó hàm số xác định khi và chỉ khi \(\sin x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\)

Vậy tập xác định của hàm số là \(R\backslash \left\{ {k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)} \right\}\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

  • 1. tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group D Ạ Y T H Ê M T O Á N 1 1 S Á C H C Á N H D I Ề U Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TRẮC NGHIỆM, VỞ BÀI TẬP) (BẢN GV) (255 TRANG) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM vectorstock.com/28062405
  • 2. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 1 Sưu tầm và biên soạn C H Ư Ơ N G I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI 1. GÓC LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC LÝ THUYẾT. I = = = I I. GÓC LƯỢNG GIÁC 1. Góc hình học và số đo của chúng Quan hệ giữa độ và radian 1 rad 180    và 180 1rad .          2. Góc lượng giác và số đo của chúng a. Khái niệm: Trong mặt phẳng cho hai tia , Ou Ov . Nếu tia Om quay chỉ theo chiều dương (hay chỉ theo chiều âm) từ tia Ou đến trùng với tia Ov , thì ta nói: tia Om quét một góc lượng giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov và kí hiệu là   , . Ou Ov Nhận xét: Góc lượng giác   , Ou Ov chỉ được xác định khi ta biết được chiều chuyển động quay của tia Om từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Ta quy ước: chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương, chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm. Khi tia Om quay góc a thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo a hay ( 180 a rad  ). Vì thế, mỗi một góc lượng giác đều có 1 số đo, đơn vị đo góc lượng giác là độ hoặc radian. Nếu góc lượng giác   , Ou Ov có số đo là  thì ta kí hiệu là   , sd Ou Ov   hoặc   , Ou Ov   . b. Tính chất:
  • 3. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Cho hai tia , Ou Ov thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov . Mỗi góc lượng giác như thế đều kí hiệu là   , . Ou Ov Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên của 360 . Hệ thức Chasles: với 3 tia , , Ou Ov Ow bất kì ta có:         , , , .2 Ou Ov Ov Ow Ou Ow k k      II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC 1. Đường tròn lượng giác 2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác Giả sử   ; M x y là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo  . • Hoành độ x của điểm M gọi là côsin của  và kí hiệu là cos , cos x   • Tung độ y của điểm M gọi là sin của  và kí hiệu là sin , sin y   • Nếu cos 0,   tỉ số sin cos   gọi là tang của  và kí hiệu là tan (người ta còn dùng kí hiệu tg ): sin tan . cos     • Nếu sin 0,   tỉ số cos sin   gọi là côtang của  và kí hiệu là cot (người ta còn dùng kí hiệu cotg ) : cos cot . sin     Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm   1;0 A   ' 1;0 , A    0;1 , B   ' 0; 1 . B  Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo  là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho   , . OA OM   + O   ' 0; 1 B    0;1 A   0;1 B   ' 1;0 A 
  • 4. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 3 Sưu tầm và biên soạn Các giá trị sin , cos , tan , cot     được gọi là các giá trị lượng giác của cung .  Chú ý: a) Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin b) Từ định nghĩa ta suy ra: 1) sin và cos xác định với mọi .   Hơn nữa, ta có:     sin 2 sin , ; cos 2 cos , . k k k k                 1 sin 1 1 cos 1.         2) tan xác định với mọi  . 2 k k       3) cot xác định với mọi  . k k     4) Dấu của các giá trị lượng giác của góc  phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên đường tròn lượng giác. Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác c. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
  • 5. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 4 Sưu tầm và biên soạn Công thức lượng giác cơ bản Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau 2 2 sin cos 1     2 2 1 1 tan , cos     , 2 k k       2 2 1 1 cot , sin     , k k     tan .cot 1,    , 2 k k     3. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt  0 6  4  3  2  sin 0 1 2 2 2 3 2 1 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 tan 0 1 3 1 3 Không xác định cot Không xác định 3 1 1 3 0
  • 6. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 5 Sưu tầm và biên soạn Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau cos( ) cos     sin( ) sin      sin cos 2            sin( ) sin      cos( ) cos       cos sin 2            tan( ) tan      tan( ) tan       tan cot 2            cot( ) cot      cot( ) cot       cot tan 2            Góc hơn kém  Góc hơn kém 2  sin( ) sin       sin cos 2            cos( ) cos       cos sin 2             tan( ) tan      tan cot 2             cot( ) cot      cot tan 2             HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II = = =I
  • 7. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 6 Sưu tầm và biên soạn DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Một cung tròn có số đo a (hoặc  rad) có độ dài là 180 a R l   (hoặc l R   ) Câu 1: Một đường tròn có bán kính 10. Tính độ dài cung tròn có số đo 30o Lời giải Độ dài cung tròn có số đo 30 là .30 .30 . .10 5,26( ) 180 180 l R cm      Câu 2: Một bánh xe máy có đường kính 60. Nếu xe chạy với vận tốc 50( / ) km h thì trong 5 giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng. Lời giải Trong một phút bánh xe quay được: 50.1000 :(0,6. ) .5 36,9 3600         . Câu 3: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? Lời giải Tính được: 270 3 3 270 .2 180 2 4        Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được 3 4 vòng Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong 1 3 phút Đu quay quay được 3 4 vòng trong 3 1 1 . 4 3 4  phút. Câu 4: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10,25cm , kim phút dài 13,25cm . Trong 30 phút kim giờ vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu? Lời giải Trong 6 giờ kim giờ vạch nên một cung có số đo là   rad  , vậy trong 30 phút kim giờ vạch nên cung có số đo là   rad 12  . Khi đó độ dài cung tròn mà kim giờ vạch ra trong 30 phút là . l R    10,25. 2,68 cm 12 l     . DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC LƯỢNG GIÁC HOẶC MỘT BIỂU THỨC Sử dụng công thức lượng giác cơ bản trong các bài toán: 1) 2 2 sin cos 1     2) 2 2 1 1 tan , cos     , 2 k k      
  • 8. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 7 Sưu tầm và biên soạn 3) 2 2 1 1 cot , sin     , k k     4) tan .cot 1,    , 2 k k     5) sin tan . cos     6) cos cot . sin     Câu 5: Cho 2 cos 0 2 5 x x            . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại. Lời giải Vì 0 sin 0 2 x x       Ta có 2 2 sin cos 1 x x   2 2 sin 1 cos x x    2 2 1 5        1 5  Vậy 1 sin 5 x   . 1 2 sin 1 cos 5 5 tan ; cot 2 2 1 cos 2 sin 5 5 x x x x x x           Câu 6: Cho 3 sin 5 2 x x            . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại. Lời giải Vì cos 0 2 x x       Ta có 2 2 sin cos 1 x x   2 2 2 3 16 cos 1 sin 1 5 25 x x             Vậy 4 cos 5 x   . 3 4 sin 3 cos 4 5 5 tan ; cot 4 3 cos 4 sin 3 5 5 x x x x x x           Câu 7: Cho 3 tan 4 2 x x              . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại. Lời giải
  • 9. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 8 Sưu tầm và biên soạn Vì cos 0 2 x x         1 1 4 tan .cot 1 cot 3 tan 3 4 x x x x      Ta có 2 2 2 2 1 3 25 16 1 tan 1 cos cos 4 16 25 x x x              Vậy 4 cos 5 x   . sin 3 4 3 tan sin tan .cos . cos 4 5 5 x x x x x x              Câu 8: Cho 3 3 cot 4 2 x x            . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại. Lời giải Vì 3 sin 0 2 x x       1 1 4 tan .cot 1 tan 3 cot 3 4 x x x x      Ta có 2 2 2 2 1 3 25 16 1 cot 1 sin sin 4 16 25 x x x              Vậy 4 sin 5 x   . cos 3 4 3 cot cos cot .sin . sin 4 5 5 x x x x x x              Câu 9: Biết tan 2   và 0 0 180 270    . Tính giá trị của biểu thức:sin os c    Lời giải 2 2 1 1 1 cos cos 5 1 tan 5          . Do 0 0 180 270    nên 0  cos cos 0   . Suy ra, 1 cos 5    . 2 sin tan .cos 5       . Do đó, 3 5 sin os 5    c   . Câu 10: Cho tan 2   . Tính giá trị của biểu thức: 3sin cos sin cos A       
  • 10. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 9 Sưu tầm và biên soạn Lời giải 3sin cos 3tan 1 7 sin cos tan 1 A              . Câu 11: Cho tan 3 x  . Tính 2sin cos sin cos x x P x x    . Lời giải Ta có sin tan 3 3 sin 3cos . cos x x x x x      Khi đó 2.3cos cos 5cos 5 3cos cos 4cos 4 x x x P x x x      . Câu 12: Cho 1 sin 3 a  . Giá trị của biểu thức cot tan tan 2cot a a A a a    bằng Lời giải Ta có 2 2 2 2 cos sin cot tan cos sin sin cos tan 2cot sin cos sin 2cos 2 cos sin a a a a a a a a A a a a a a a a a              2 2 2 2 2 2 1 sin sin 1 2sin 7 17 2 sin sin 2 1 sin a a a a a a          Câu 13: Cho tan 4. x   Giá trị của biểu thức 2sin 5cos 3cos sin x x A x x    là Lời giải Ta có:     sin cos 2 5 2. 4 5 2sin 5cos 2tan 5 cos cos 13 cos sin 3cos sin 3 tan 3 4 3 cos cos x x x x x x x A x x x x x x x                . Câu 14: Cho tan 3   , khi đó giá trị của biểu thức 2sin cos 3sin 5cos P        là Lời giải Chia cả tử và mẫu của P cho cos 0   ta được: 2sin cos 2tan 1 5 3sin 5cos 3tan 5 4 P              . Câu 15: Cho góc  thỏa mãn 0 2      và 1 cos 2  . Giá trị của biểu thức 1 sin cos P     bằng Lời giải Cách 1: Ta có: 2 2 2 2 sin cos 1 sin 1 cos          Với 1 cos 2  2 2 1 3 sin 1 sin 2 2 3 4                Vì 0 2      nên 3 sin 0 sin . 2     
  • 11. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 10 Sưu tầm và biên soạn Vậy: 1 3 1 3 4 3 sin 2 . 1 cos 2 2 2 2 P           Cách 2: Theo giả thiết: 1 cos 2 . 3 0 2                  Vậy 1 1 3 4 3 sin sin 2 . cos 3 2 2 cos 3 P                           Câu 16: Cho tan 2   . Tính giá trị của biểu thức 4 3 2 2 2 2 2 sin 3sin cos cos sin sin cos 2cos P              . Lời giải Do tan 2   nên cos 0   . Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho 4 cos  ta được: 4 3 2 4 4 4 2 2 2 2 4 4 4 sin sin cos cos 3. cos cos cos sin sin cos cos 2. cos cos cos P                    4 3 2 2 2 2 2 1 tan 3tan cos 1 1 tan . tan 2. cos cos                   4 3 2 2 2 2 2 tan 3tan tan 1 tan . tan 1 tan 2. tan 1                4 3 2 4 2 tan 3tan tan 1 tan 4 tan 2            4 3 2 4 2 2 3.2 2 1 3 2 4.2 2 34         . Vậy 3 34 P   . Câu 17: Cho 2tan cot 1 a a   với 0 2      . Tính giá trị biểu thức     tan 8 2cot 3 3tan 2 a a P a               Lời giải tan 1 1 2tan cot 1 2tan 1 1 tan tan 2 a a a a a a              . Vì 0 2      nên tan 0 a  , suy ra 1 tan 2 a   , cot 2 a   Ta có:   tan 8 tan a a     ;   cot cot a a    ; 3 tan cot 2 a a           .
  • 12. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 11 Sưu tầm và biên soạn     1 4 tan 8 2cot tan 2cot 7 2 3 3cot 6 12 3tan 2 a a a a P a a                       . Câu 18: Cho sin cos x x m   . Tính giá trị của biểu thức: sin cos M x x   Lời giải Ta có:   2 2 2 2 sin cos sin 2sin .cos cos 1 2sin .cos M x x x x x x x x        . Mặt khác:     2 2 2 2 sin cos sin cos 4sin .cos 4sin .cos M x x x x x x m x x        . Suy ra: 2 2 1 1 2sin .cos 4sin .cos sin .cos 2 m x x m x x x x       . Do đó: 2 2 2 2 2 M m M m      . Câu 19: Cho 4 4 sin cos 1 a b a b      Tính giá trị của biểu thức: 8 8 3 3 sin cos A a b     Lời giải Đặt   2 2 2 1 1 cos t t t a b a b          2 2 1 ab b t at a b      2 2 2 ab at bt bt b a b         2 2 ab a b t bt b a b           2 2 2 2 0 a b t b a b t b       b t a b    Suy ra 2 2 cos ;sin b a a b a b       Vậy:       8 8 4 4 3 3 3 sin cos 1 . a b a b a b a b a b          DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 20: Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2 3 sin 90 2cos 60 3tan 45 S        Lời giải Ta có 2 2 2 3 sin 90 2cos 60 3tan 45 S        2 2 2 1 3 1 2. 3.1 2           1 2   . Câu 21: Rút gọn biểu thức     5 sin cos 13 3sin 5 2 D                   . Lời giải Ta có     5 sin cos 13 3sin 5 2 D                  
  • 13. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 12 Sưu tầm và biên soạn     sin cos 3sin 2                   cos cos 3sin       3sin  . Câu 22: Tính giá trị của biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80      Lời giải 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80      2 0 2 0 2 0 2 2 0 2 0 sin 10 sin 20 sin 30 ...cos 30 cos 20 cos 10      Câu 23: Tính giá trị của biểu thức: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 10 cos 20 cos 30 cos 40 cos 50 cos 60 cos 70 cos 80 M          . 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 90 cos 100 cos 110 cos 120 cos 130 cos 140 cos 150 cos 160          2 0 2 0 cos 170 cos 180   Lời giải Áp dụng công thức   0 cos cos 180     , 2 2 cos sin 1     ta có: 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 170 cos 180 M       2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 10 cos 20 ... cos 80 cos 90 cos 80 ... cos 20 cos 10 cos 90              2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 80 cos 90         2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 sin 80 ... sin 50 cos 50 ... cos 80 cos 90 8         DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 24: Rút gọn biểu thức     2 2 2 1– sin .cot 1– cot A x x x   Lời giải     2 2 2 1– sin .cot 1– cot A x x x   2 2 2 cot cos 1 cot x x x     2 sin x  . Câu 25: Rút gọn biểu thức     2 2 sin cos sin cos M x x x x     . Lời giải     2 2 sin cos sin cos 1 2sin cos 1 2sin cos 2 M x x x x x x x x          . Câu 26: Rút gọn biểu thức     2 4 4 2 2 8 8 C 2 cos sin cos sin cos sin      x x x x x x Lời giải Ta có :   2 8 8 2 2 2 2 2 2 cos sin cos sin 2cos sin 1 2cos sin       x x x x x x x x   2 4 4 4 4 cos sin 2cos sin    x x x x 2 2 4 4 1 4cos sin 2cos sin    x x x x
  • 14. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 13 Sưu tầm và biên soạn   2 2 2 4 4 1 2cos sin 2cos sin    x x x x 2 2 4 4 1 4cos sin 2cos sin    x x x x . Suy ra :     2 2 2 2 2 4 4 2 1 cos sin 1 4cos sin 2cos sin      C x x x x x x .     2 2 4 4 2 2 4 4 2 1 2cos sin cos sin 1 4cos sin 2cos sin =1       C x x x x x x x x . Câu 27: Đơn giản biểu thức   2 sin cos 1 tan sin .cos x x A x x x     Lời giải Ta có:     2 2 2 2 2 sin cos 1 2cos .sin 2cos .sin cos 2cos 2cot sin tan sin .cos sin sin 1 cos sin .cos cos x x x x x x x x A x x x x x x x x x x x               Câu 28: Tính giá trị của biểu thức 6 6 2 2 sin cos 3sin cos A        . Lời giải Ta có:     2 6 6 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos 3sin cos sin cos 1 3sin cos                  . Suy ra: 2 2 2 2 1 3sin cos 3sin cos 1 A         . Câu 29: Cho 0 2     . Tính 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin          Lời giải Đặt 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin A           Khi đó 2 2 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin A                   2 4 cos   Vì 0 2     nên cos 0   do đó 2 cos A   DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 30: Giá trị lớn nhất của 6 6 sin cos Q x x   bằng: Lời giải Ta có 6 6 2 3 sin cos 1 sin 2 4 Q x x x     . Vì 2 2 2 3 3 1 3 0 sin 2 1 sin 2 0 1 sin 2 1 4 4 4 4 x x x           . Nên giá trị lớn nhất là 1. .
  • 15. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 14 Sưu tầm và biên soạn Câu 31: Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 7cos 2sin M x x   là. Lời giải   2 2 2 7 1 sin 2sin 7 9sin M x x x      . Ta có: 2 2 2 0 sin 1, 0 9sin 9, 7 7 2sin 2, x x x x x x                      . Gía trị lớn nhất là 7 . Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 cot cot 2 tan .tan 2 P a b a b     Lời giải               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cot cot 2cot .cot 2tan .tan 2 cot cot 2 cot .cot tan .tan 2 6 cot cot 2 cot .cot tan .tan 2cot .cotb.tan .tan 6 cot cot 2 cot .cot tan .tan 6 6 P a b a b a b a b a b a b a b a b a b a a b a b a b a b                        Dấu bằng xảy ra khi 2 2 2 2 cot 1 cot cot cot .cot tan .tan cot 1 a a b a b a b b              ,( ) 4 2 k a b k        . Câu 33: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết: a. 3 sin 5  x với 3 2   x   . b. 1 cos 4  x với 0 2   x  . c. 3 cos 5  x với 0 0 90   x . d. 5 cos 13  x với 0 0 180 270   x . Lời giải a. Do sin 0 cos 0 3 tan 0 2 cot 0                    x x x x x   . Từ đó với 2 sin 3 tan 3 4 cos 4 sin cos 1 sin cos 4 5 5 cot sin 3                       x x x x x x x x x . b. Do sin 0 cos 0 0 tan 0 2 cot 0                    x x x x x  .
  • 16. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 15 Sưu tầm và biên soạn Từ đó với 2 sin tan 15 1 15 cos cos sin 1 cos cos 1 4 4 cot sin 15                       x x x x x x x x x . c. Do 0 sin 0 cos 0 0 90 tan 0 cot 0                    x x x x x . Từ đó với 2 sin 4 tan 3 4 cos 3 cos sin 1 cos cos 3 5 5 cot sin 4                       x x x x x x x x x . d. Do 0 0 sin 0 cos 0 180 270 tan 0 cot 0                    x x x x x . Từ đó với 2 sin 12 tan 5 12 cos 5 cos sin 1 cos cos 5 13 13 cot sin 12                       x x x x x x x x x . Câu 34: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết a) 2 cos 5  x với 0 2    x  . b) 4 cos 5  x với 270 360     x . c) 5 sin 13  x với 2   x   d) 1 sin 3  x với 180 270     x . Lời giải a) Do 0 2    x  sin 0 cos 0 tan 0 cot 0                  x x x x . Từ đó với 2 cos 5  x 2 5 sin 1 cos 5       x x sin 1 tan cos 2 1 cot 2 tan                  x x x x x . b) Do 270 360     x sin 0 cos 0 tan 0 cot 0                  x x x x .
  • 17. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 16 Sưu tầm và biên soạn Từ đó với 4 cos 5  x 2 3 sin 1 cos 5     x x sin 3 tan cos 4 1 4 cot tan 3                  x x x x x . c) Do 2   x   sin 0 cos 0 tan 0 cot 0                  x x x x . Từ đó với 5 sin 13  x 2 12 cos 1 sin 13     x x sin 5 tan cos 12 1 12 cot tan 5                  x x x x x . d) Do 180 270     x sin 0 cos 0 tan 0 cot 0                  x x x x . Từ đó với 1 sin 3  x 2 2 2 cos 1 sin 3     x x sin 2 tan cos 4 1 cot 2 2 tan                  x x x x x . Câu 35: Tính giá trị lượng giác còn lại của góc x biết a) tan 3  x với 3 2   x   . b) tan 2  x với 2   x   . c) 1 tan 2  x với 2   x   d) cot 3  x với 3 2   x   . Lời giải a) tan 3  x 1 cot 3   x tan 3  x sin 3 cos   x x 2 2 sin 9cos   x x   2 2 sin 9 1 sin 0     x x 2 9 sin 10   x . Vì 3 2   x   sin 0 cos 0          x x Do đó 3 10 sin 10  x ; 10 cos 10  x . b) tan 2  x 1 cot 2   x tan 2  x sin 2 cos   x x 2 2 sin 4cos   x x   2 2 sin 4 1 sin 0     x x 2 4 sin 5   x . Vì 2   x   sin 0 cos 0          x x
  • 18. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 17 Sưu tầm và biên soạn Do đó 2 5 sin 5  x ; 5 cos 5  x . c) 1 tan 2  x cot 2   x 1 tan 2  x sin 1 cos 2   x x 2 2 4sin cos   x x   2 2 4sin 1 1 sin 0     x x 2 1 sin 5   x . Vì 2   x   sin 0 cos 0          x x Do đó 5 sin 5  x ; 2 5 cos 5  x . d) cot 3  x 1 tan 3   x 1 tan 3  x sin 1 cos 3   x x 2 2 9sin cos   x x   2 2 9sin 1 sin 0     x x 2 1 sin 10   x . Vì 3 2   x   sin 0 cos 0          x x Do đó 10 sin 10  x ; 3 10 cos 10  x . Câu 36: Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau: a) Cho tan 2.  x Tính: 1 2 5cot 4tan 2sin cos , . 5cot 4tan cos 3sin       x x x x A A x x x x b) Cho cot 2.  x Tính: 1 2 3sin cos sin 3cos , . sin cos sin 3cos       x x x x B B x x x x c) Cho cot 2.  x Tính: 1 2 2 2sin 3cos 2 , . 3sin 2cos cos sin cos      x x C C x x x x x d) Cho 3 sin ,0 . 5 2    x x  Tính: cot tan . cot tan    x x E x x e) Cho 0 0 1 sin ,90 180 . 5    x x Tính: 2 8tan 3cot 1 . tan cot     x x F x x Lời giải a)     1 1 5 4. 2 1 5cot 4tan 21 2 tan 2 cot 5 2 5cot 4tan 11 4. 2 2                 x x x x A A x x   2 2 2 2 2 sin 4 tan 2 2 sin 4cos sin 4 1 sin 0 sin cos 5            x x x x x x x x +) TH1: sin 0 2 1 0 sin ;cos cos >0 2 5 5               x x x x x 
  • 19. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 18 Sưu tầm và biên soạn 2 2 1 2. 2sin cos 5 5 5 1 1 2 cos 3sin 5 3. 5 5           x x A x x +) TH2: sin 0 2 1 sin ;cos cos <0 2 5 5               x x x x x   2 2 1 2. 2sin cos 3 5 5 . 1 2 cos 3sin 7 3. 5 5         x x A x x b)   2 2 2 2 2 cos 2 cot 2 2 cos 2sin cos 2 1 cos cos sin 3           x x x x x x x x +) TH1: sin 0 2 1 0 cos ;sin cos >0 2 3 3               x x x x x  1 2 1 2 3. 3sin cos 3 2 3 3 5 4 2 sin cos 1 2 1 2 3 3 1 2 3. sin 3cos 1 3 2 19 6 2 3 3 sin 3cos 17 1 2 1 3 2 3. 3 3                                                   x x B x x x x B x x +) TH2: sin 0 2 1 cos ;sin cos <0 2 3 3               x x x x x   1 2 1 2 3. 3sin cos 3 2 3 3 1 2 2 sin cos 1 2 1 2 3 3 1 2 3. sin 3cos 1 3 2 19 6 2 3 3 sin 3cos 17 1 2 1 3 2 3. 3 3                                                  x x B x x x x B x x c)   2 2 2 2 2 cos 4 cot 2 2 cos 4sin cos 4 1 cos cos sin 5           x x x x x x x x +) TH1: sin 0 2 1 0 cos ;sin cos >0 2 5 5               x x x x x 
  • 20. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 19 Sưu tầm và biên soạn 1 2 2 1 2 2. 3. 2sin 3cos 2 3.2 5 5 8 1 2 3sin 2cos 3 2.2 3. 2. 5 5 2 2 2 5 4 1 2 2 cos sin cos . 5 5 5 5                                        x x C x x C x x x +) TH2: sin 0 2 1 cos ;sin cos <0 2 5 5               x x x x x   1 2 2 1 2 2. 3. 2sin 3cos 2 3.2 4 5 5 1 2 3sin 2cos 3 2.2 7 3. 2. 5 5 2 2 2 5 4 1 2 6 cos sin cos 3 . 5 5 5 5                                        x x C x x C x x x d) sin 0 0 cos 0 2            x x x  2 3 4 cos 1 5 5               x sin 3 tan cos 4    x x x ; 4 cot 3  x . 4 3 cot tan 25 3 4 4 3 cot tan 7 3 4         x x E x x . e) Ta có sin 0 90 180 cos 0            o o x x x 2 1 2 2 cos 1 3 3               x sin 1 tan cos 2 2     x x x ; cot 2 2  x . Do đó 2 2 1 8. 3.2 2 1 8tan 3cot 1 8 2 2 1 tan cot 3 2 2 2 2                      x x F x x . Câu 37: Chứng minh các đẳng thức sau: a) 2 2 2 cos sin 1 2sin    x x x . b) 2 2 2cos 1 1 2sin    x x c) 2 2 3 4sin 4cos 1    x x d) sin cot cos tan sin cos    x x x x x x Lời giải a) Ta có 2 2 2 2 2 cos sin 1 sin cos 1 2sin       x x x x x . b) Ta có   2 2 2 2cos 1 2 1 sin 1 1 2sin       x x x .
  • 21. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 20 Sưu tầm và biên soạn c) Có   2 2 2 3 4sin 3 4 1 cos 4cos 1       x x x . d) Ta có cos sin sin cot cos tan sin . cos . sin cos sin cos      x x x x x x x x x x x x . Câu 38: Chứng minh các đẳng thức sau: a. 4 4 2 2 sin cos 1 2sin .cos    x x x x b. 4 4 2 2 cos sin cos sin    x x x x c.    2 4cos 3 1 2sin 1 2sin     x x x d.    2 2 2 1 cos sin cos cos sin     x x x x x Lời giải a.   2 4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos 2sin .cos 1 2sin .cos       x x x x x x x x b.    4 4 2 2 2 2 2 2 cos sin cos sin cos sin cos sin       x x x x x x x x c.      2 2 2 1 2sin 1 2sin 1 4sin 1 4 1 cos 4cos 3          x x x x x d.       2 2 2 2 1 cos sin cos cos 1 cos 1 cos 1 cos sin          x x x x x x x x Câu 39: Chứng minh các đẳng thức sau: a. 4 4 2 2 sin cos 1 2cos 2sin 1      x x x x b. 3 3 sin .cos sin .cos sin .cos   x x x x x x c. 2 2 2 2 tan sin tan .sin   x x x x d. 2 2 2 2 cot cos cot .cos   x x x x Lời giải a. 4 4 sin cos  x x    2 2 2 2 sin cos cos sin    x x x x 2 2 cos sin    x x 2 2 1 sin sin     x x 2 2sin 1   x   2 2 1 cos 1    x 2 1 2cos   x b.   3 3 2 2 sin .cos sin .cos sin .cos sin cos sin .cos     x x x x x x x x x x c. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin 1 1 cos tan sin sin sin 1 sin . tan .sin cos cos cos                   x x x x x x x x x x x x d. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 1 1 sin cot cos cos cos 1 cos . cot .cos sin                   x x x x x x x x x sin x sin x x Câu 40: Chứng minh các đẳng thức sau: a. 1 tan cot sin .cos   x x x x b. 1 cos sin sin 1 cos    x x x x c. 1 1 1 1 tan 1 cot     x x d. 2 1 1 1 1 tan 0 cos cos                       x x x Lời giải a. 2 2 sin cos sin cos 1 tan cot cos sin sin .cos sin .cos       x x x x x x x x x x x x
  • 22. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 21 Sưu tầm và biên soạn b.    2 2 2 2 2 1 cos sin 1 cos 1 cos sin 1 cos sin sin cos 1 sin 1 cos              x x x x x x x x x x x c. 1 1 1 1 1 tan 1 1 1 tan 1 cot 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan             x x x x x x x d. 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 sin sin cos 1 1 1 tan 1 0 cos cos cos cos cos                             x x x x x x x x x Câu 41: Chứng minh các đẳng thức sau không phụ thuộc vào biến x : a) 4 4 2 A sin cos 2sin     x x x . b) 4 2 2 2 B sin cos sin cos    x x x x . c) 4 2 2 2 B cos cos sin sin    x x x x Lời giải a) Ta có    4 4 2 2 2 2 2 2 sin cos 2sin sin cos sin cos 2sin        x x x x x x x x 2 2 sin cos 1.    x x b) Ta có   4 2 2 2 2 2 2 2 B sin cos sin cos sin sin cos cos       x x x x x x x x   2 2 1. sin cos 1.    x x c) Ta có   4 2 2 2 2 2 2 2 B cos cos sin sin cos cos sin sin       x x x x x x x x 2 2 cos .1 sin 1    x x .
  • 23. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 1 Sưu tầm và biên soạn C H Ư Ơ N G I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI 1. GÓC LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. II = = =I DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC Câu 1: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là: A. 3 5  . B. 10  . C. 3 2  . D. 4  . Lời giải Ta có: 108 . 3 108 . 180 5        Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là  a thì số đo radian của nó là: A. 180 a  . B. 180 a  . C. 180 a . D. 180a  . Lời giải Số đo radian của một cung tròn có số đo  a là 180  a . Câu 3: Cho góc có số đo  405 , khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được A. 8 9  . B. 9 4  . C. 9 4 . D. 9 8  . Lời giải Khi đổi góc  405 sang đơn vị rađian ta được π π   9 405 180 4 . Câu 4: Đổi số đo của góc 10 rad sang đơn vị độ, phút, giây ta được A. 572 57 28   . B. 1800 . C. 18  . D. 527 57 28   . Lời giải Tính được: 10 10rad .180 572 57 28       .
  • 24. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 5: Góc có số đo 7 4   thì góc đó có số đo là A. o 315  . B. o 630  . C. o 1 45  . D. o 135  . Lời giải Góc có số đo 7 4   thì góc đó có số đo là: o o 7.180 315 4    . Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405 là: A. 9 . 4  B. 7 . 4  C. 5 . 4  D. 4 . 7  Lời giải Ta có: 405 9 . 108 4    Vậy 405 tương ứng với 9 ( ). 4 rad  Câu 7: Góc 0 70 có số đo bằng radian là: A. 18 7  . B. 7 18  . C. 9 7  . D. 7 9  . Lời giải Góc 0 a có số đo bằng radian là . 180 a  Suy ra góc 0 70 có số đo bằng radian là   .70 7 180 18 rad    Câu 8: Góc có số đo 120 đổi sang radian là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 4  . D. 10  . Lời giải Ta có 120 đổi sang radian là: 2 120 180 3     ra D. Câu 9: Góc lượng giác có số đo  thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau? A. 180 k    B. 360 k    . C. 2    k . D.    k . Lời giải Câu 10: Trên đường tròn lượng giác Số đo của góc lượng giác   , OA OB là A. 4   . B. 2   . C. 4  . D. 2  . Lời giải
  • 25. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 3 Sưu tầm và biên soạn Từ hình vẽ ta có   , 2 OA OB     . Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo 2    d ra thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng: A. 2  . B.   , 2 2 k k     . C.   2 , 2 k k     . D.   , 2 k k     . Lời giải Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng? A. 1( ) 1 rad   . B. 180 1( ) o rad         . C. 1( ) 180 rad   . D. 1( ) 100 rad   . Lời giải Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng? A. ( ) 360 rad    . B. ( ) 180 rad    . C. ( ) 1 rad    . D. ( ) 360 rad    . Lời giải Câu 14: Góc lượng giác   , Ox Ot có một số đo là 2017 2    , số đo tổng quát của góc lượng giác   , Ox Ot là A. 2 2 k    . B. 2 k    . C. 3 2 2 k    . D. 3 2 k    . Lời giải 3 2017 2016 2 2 2 2 k              Câu 15: Cho góc lượng giác (OA;OB) 5     . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia cuối lần lượt trùng với , OA OB . A. 6 5  B. 11 5   . C. 31 5  . D. 9 5  . Lời giải 31 6 3.2 5 5        Câu 16: Cho     ,Ov 25 360 Ou k k     với giá trị nào của k thì  ,Ov 1055 Ou    ? A. 1 k   . B. 2 k  . C. 3 k   . D. 4 k  . Lời giải   ,Ov 25 360 1055 3 Ou k k          Câu 17: Cho   Ou,Ov 12 360 k    với giá trị nào của k thì số đo 59 ( , ) 15 Ou Ov   ? A. 1 k   . B. 2 k  . C. 3 k   . D. 4 k  . Lời giải
  • 26. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 4 Sưu tầm và biên soạn   59 Ou,Ov 12 360 2 2 15 15 k k k             Câu 18: Nếu số đo góc lượng giác   2006 , 5 Ou Ov   thì số đo góc hình học  uOv bằng A. 5  . B. 4 5  . C. 6 5  . D. 9 5  . Lời giải    2006 6 6 , 400 5 5 5 Ou Ov uOv          DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Một cung tròn có số đo a có độ dài là 180 a R l   Câu 19: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng A.   21 cm 10  . B.   11 cm 20  . C.   63 cm 20  . D.   20 cm 11  . Lời giải Ta có 54 21 7. . 180 10 l               cm . Câu 20: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad . A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm. Lời giải Tính được:   8 . 1,5. 6 2 l R cm     . Câu 21: Một đường tròn có bán kính   15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là: A. 5 2  . B. 5 3  . C. 2 5  . D. 3  . Lời giải . .30.15 5 180 180 2 a R l       Câu 22: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 13. Lời giải . .40.10 20 7 180 180 9 a R l        Câu 23: Một đường tròn có bán kính 10 R   , độ dài cung tròn 2  là A. 5. B. 5 . C. 5  . D. 5  . Lời giải
  • 27. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 5 Sưu tầm và biên soạn 10 . . 5 2 l R       Câu 24: Chọn khẳng định sai A. Cung tròn có bán kính 5 R cm  và có số đo 1,5( ) rad thì có độ dài là 7,5 cm . B. Cung tròn có bán kính 8 R cm  và có độ dài 8cm thi có số đo độ là 180         . C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó. D. Góc lượng giác   , Ou Ov có số đo dương thì mọi góc lượng giác   , Ou Ov có số đo âm. Lời giải Câu góc lượng giác     , 330 ; , 30 Ou Ov Ov Ou     Câu 25: Cho đường tròn có bán kính 6 . cm Tìm số đo của cung có độ dài là3cm : A. 0,5. B. 0,5  . C. 0,5 . D. 1. Lời giải 3 . 0,5 6 l l R R        Câu 26: Cung tròn bán kính bằng   8,43 cm có số đo   3,85 rad có độ dài là A. 32,46cm B. 32,45cm C. 32,47cm D. 32,5cm . Lời giải . 3,85.8,43 32,46 l R     Câu 27: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là A. 2,77cm . B. 2,78cm . C. 2,76cm . D. 2,8cm . Lời giải Trong 30 phút mũi kim giờ quét được một góc là 2 .0,5 12 12    . .10,57 2,77 12 l R      Câu 28: Bánh xe đạp có bán kính 50cm . Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là A.   250 cm  . B.   1000 cm  . C.   500 cm  . D.   200 cm  . Lời giải Ta có 50cm r  suy ra   50.2 .5 500 cm l     . Câu 29: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? A. 1 3 phút. B. 1 6 phút. C. 1 4 phút. D. 1,5 phút. Lời giải
  • 28. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 6 Sưu tầm và biên soạn Tính được: 270 3 3 270 .2 180 2 4        Vậy đu quay quay được góc 270 khi nó quay được 3 4 vòng Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong 1 3 phút Đu quay quay được 3 4 vòng trong 3 1 1 . 4 3 4  phút. Câu 30: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 30o có điểm đầu A, có bao nhiêu điểm cuối N? A. Có duy nhất một điểm N. B. Có hai điểm N. C. Có 4 điểm N. D. Có vô số điểm N. Lời giải Câu 31: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: I. 4  II. 7 4   III. 13 4  IV. 71 4   Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II,III và IV. D. Chỉ I, II và IV. Lời giải Ta có 7 2 4 4             nên cung I và II trùng nhau. 71 18 9.2 4 4               nên cung I và IV trùng nhau. Câu 32: Lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn tâm O, điểm A cố định, điểm B, C có tung độ dương. Khi đó số đo lượng giác của cung   , OA OC là A. 120 . B. 240   . C. 120 hoặc 240 . D. 120 360 k    . Lời giải ABCDEF là lục giác đều  120 AOC   . Điểm B và C có tung độ dương nên lục giác ABCDEF có thứ tự đỉnh ngược chiều kim đồng hồ. Vậy số đo lượng giác cung   , OA OC là 120 360 k    Câu 33: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo bằng 45 . Điểm N đối xứng với M qua trục Ox, số đo cung AN là? A. 45 . B. 45 hoặc 315 . C. 45 360 k    . D. 315 360 k    . Lời giải Điểm N đổi xứng với M qua trục Ox  45 NOA   , cung lượng giác   , OA ON ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung   , 45 360 315 360 OA ON k k        Câu 34: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo bằng 60 . Điểm N đối xứng với M qua trục Oy, số đo cung NA là? A. 120 180 k    . B. 120 hoặc 240   . C. 240 360 k     . D. 120 360 k    .
  • 29. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 7 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Điểm N đổi xứng với M qua trục Oy nên  180 60 120 AON       , cung lượng giác   , OA ON cùng chiều dương nên số đo lượng giác cung   , 120 360 OA ON k    Câu 35: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là điểm A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo bằng 75 . Điểm N đối xứng với M qua gốc tọa độ, số đo cung AN là? A. 105 360 k     . B. 105   hoặc 255 . C. - 255 360 k    . D. 105   . Lời giải Điểm N đổi xứng với M qua gốc tọa độ O nên  180 75 115 AON       , cung lượng giác   , OA ON ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung   , 115 360 OA ON k     Câu 36: Cho hình vuông ABCD tâm O, đường thẳng a qua O và trung điểm AB. Xác định góc tạo bởi đường thẳng a và tia OA A. 45 300 k   . B. 15 360 k   . C. 135 . D. 155 . Lời giải Gọi I là trung điểm của AB, ta có  45 AOI   , vậy góc tạo bởi tia OA và đường thẳng a bằng 45 hoặc 135 Câu 37: Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 50o . B. 60o . C. 120o . D. 70o . Lời giải Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 12 răng là 360 .10 50 72   Câu 38: Sau một quãng thời gian 3 giờ thì kim giây sẽ quay được một góc có số đo là: A. 12960 . B. 32400 . C. 324000 . D. 64800 . Lời giải Trong 1 phút kim giây quay được góc: 360 Trong 3 giờ kim giây quay được góc: 360.3.60 64800   Câu 39: Sau quãng thời gian 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là A. 3  . B. 2 3  . C. 3 4  . D. 4  . Lời giải Sau 1 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 6  Sau 4 giờ kim giờ sẽ quay được một góc là 2 .4 6 3    Câu 40: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ   ; OP OG là A. 2    . B. 2     . C. 2 2 k      . D. 2 2 k       . Lời giải
  • 30. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 8 Sưu tầm và biên soạn Ta có  2 POG   ,  ; OP OG ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung   ; 2 2 OP OG k      Câu 41: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giây ON chỉ số 5, kim phút OP chỉ số 6. Lúc đó sđ   , ON OG là A. 12    . B. 12     . C. 2 12 k      . D. 2 12 k       . Lời giải Ta có  12 NOG   , cung   , ON OG ngược chiều dương nên số đo lượng giác cung   , 2 12 ON OG k      Câu 42: Trên đồng hồ tại thời điểm đang xét kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim phút và kim giờ gặp nhau lần đầu tiên, tính số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được A. 2 22 k      . B. 22 k       . C. 22 k      . D. 2 22 k       . Lời giải Khi kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 3 thì sđ ( , ) OG OP là 2 2 k    Trong 1 giờ, kim phút quét được một góc lượng giác 2  , kim giờ quét được góc 6   Thời gian từ lúc 3h đến lúc hai kim trùng nhau lần đầu tiên là 3 : 2 2 6 11              Kim giờ đã quét được một góc có số đo là 3 . 6 11 22      Vậy số đo góc lượng giác mà kim phút quét được là 2 22 k     Câu 43: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung 3 AM   , số đo cung AN   . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại P, tìm số đo cung AP A. 2 3 k    . B. 2 2 3 k    . C. 2 k    . D. 2 2 k    . Lời giải Xét trường hợp sđ  2 3 MN   Tam giác MNP cân tại P    2 3 MN PM PN s PN s đ đ đ PM s        Áp dụng hệ thức Sa – lơ:         2 , , s , 3 3 3 đ OA OP sđ OA OM đ OM OP sđ AM sđ M s P          
  • 31. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 9 Sưu tầm và biên soạn Số đo lượng giác   2 , 2 3 OA OP k     Lập lượng tương tự với trường hợp xét sđ  4 3 MN    ta được số đo lượng giác   , 2 3 OA OP k      Vậy Số đo lượng giác   2 , 3 OA OP k     Câu 44: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho số đo cung 3 AM   , số đo cung 3 4 AN   . Lấy điểm P trên đường tròn sao cho tam giác MNP cân tại N, tìm số đo cung AP A. 7 6 k    . B. 7 2 6 k    . C. 3 k    . D. 2 3 k    . Lời giải Ta có sđ  5 12 MN   Tam giác MNP cân tại N   5 12 NM NP s NM s NP đ đ       Áp dụng hệ thức Sa – lơ:         3 5 7 , , s , 4 12 6 đ OA OP sđ OA ON đ ON OP sđ A s NP s N đ           Số đo lượng giác   7 , 2 6 OA OP k     Câu 45: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho  5 sđ AM   , số đo cung  80 đ k s AN   , tìm k để M trùng với N A. 15(1 20 ), m m   . B. 15(1 10 ), m m   . C. 16(1 10 ), m m   . D. 16(1 20 ), m m   . Lời giải Để M trùng với N thì tồn tại một số nguyên l sao cho   2 đ đ s AN s AM l    2 16 160 16(1 10 ), 80 5 k l k l k m m             Câu 46: Trên đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho  6 sđ AM   ,  798 k đ s AN   , tìm k để M đối xứng với N qua gốc tọa độ A. 133(7 12 ), m m   . B. 133(5 12 ), m m   . C. 133(7 16 ), m m   . D. 133(5 12 ), m m   . Lời giải Để M đối xứng với N thì tồn tại một số nguyên m sao cho     2 1 s AN s A đ M đ m       2 1 133 1596 798 133(7 12 ), 798 6 k m k m k m m              
  • 32. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 10 Sưu tầm và biên soạn Câu 47: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung 2 5 k AM   A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Lời giải Trên đường tròn định hướng ta có  2 5 k AOM   , mà  2 0 2 0 2 0 5 5 k AOM k             có 5 giá trị của k . Vây có 5 vị trí của M trên đường tròn Câu 48: Trên đường tròn định hướng, điểm gốc A Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số đo cung 4 2 k AM     A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Trên đường tròn định hướng ta có  4 2 k AOM     , mà  1 3 0 2 0 2 4 2 2 2 k AOM k                có 4 giá trị của k . Vây có 4 vị trí của M trên đường tròn Câu 49: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ  30 45 , AM k k      ? A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Lời giải Trên đường tròn định hướng ta có  30 45 , AOM k k      , mà  2 22 0 360 0 30 45 360 3 3 AOM k k                có 8 giá trị của k . Vây có 8 vị trí của M trên đường tròn Câu 50: Cho hai góc lượng giác có sđ  , 45 360 , Ox Ou m m     và sđ   , 135 360 , Ox Ov n n      . Ta có hai tia Ou và Ov A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc. Lời giải Ta có       , , 45 135 180 Ox Ou Ox Ov        Câu 51: Cho hai góc lượng giác có sđ  , 2 , 4 Ox Ou m m      và sđ  , 2 , 4 Ox Ov n n       . Ta có hai tia Ou và Ov A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc. Lời giải Ta có     , , 4 4 2 Ox Ou Ox Ov              
  • 33. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 11 Sưu tầm và biên soạn Câu 52: Cho hai góc lượng giác có sđ  , 45 360 , Ox Ou m m     và sđ   , 315 360 , Ox Ov n n      . Ta có hai tia Ou và Ov A. Tạo với nhau góc 450. B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc. Lời giải Ta có       , , 45 315 360 Ox Ou Ox Ov        Câu 53: Cho hai góc lượng giác có sđ   5 , 2 , 2       Ox Ou m m và sđ  , 2 , 2       Ox Ov n n . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau. C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc 4  . Lời giải Ta có     5 , , 2 2 2 Ox Ou Ox Ov                 Câu 54: Biết góc lượng giác   , Ou Ov có số đo là 137 5   thì góc   , Ou Ov có số đo dương nhỏ nhất là: A. 0,6 . B. 27,4 . C. 1,4 . D. 0,4 . Lời giải Ta có   137 137 , 28 0,6 5 5 Ou Ov           Câu 55: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ  , 3 3      k AM k ? A. 6. B. 4. C. 3. D. 12. Lời giải Trên đường tròn định hướng ta có  3 3 k AOM     , mà  0 2 0 2 1 5 3 3 k AOM k                có 6 giá trị của k . Vây có 6 vị trí của M trên đường tròn Câu 56: Hai góc lượng giác 3  và 12 m có cùng tia đầu và tia cuối khi m có giá trị là A. 4 24 m k   . B. 4 14 m k   . C. 4 20 m k   . D. 4 22 m k   . Lời giải Để hai góc lượng giác trùng nhau thì tồn tại một số nguyên k sao cho 2 4 24 4 24 12 3 m k m k k            Câu 57: Cho lục giác đều 1 2 3 4 5 6 A A A A A A , 1 A là điểm gốc, thứ tự các điểm sắp xếp ngược chiều kim đồng hồ. Số đo cung 2 4 A A là A. 240 360 k   . B. 240 360 k    . C. 240 180 k   . D. 240 180 k    . Lời giải
  • 34. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có  2 4 240 A OA   ,   2 4 , OA OA ngược chiều kim đồng hồ nên  2 4 240 360 sđ A A k    Câu 58: Cho góc lượng giác (Ou,Ov) 4 12 k     , tìm k để Ou vuông góc với Ov A. 3 12 k l   . B. 4 12 k l   . C. 3 6 k l   . D. 4 6 k l   Lời giải Để Ou vuông góc với Ov thì tồn tại một số nguyên l sao cho 3 12 4 12 2 k l k l           DẠNG 1: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 59: Cho góc  thoả mãn 90 180      . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. sin 0   . B. cos 0   . C. tan 0   . D. cot 0   . Lời giải Khẳng định đúng là tan 0   . Câu 60: Cho 5 2 2      . Chọn mệnh đề đúng. A. tan 0   . B. cot 0   . C. sin 0   . D. cos 0   . Lời giải Ta có 5 2 2      nên tan 0   . Câu 61: Cho 3 2      , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. sin 0. x  B. cos 0. x  C. tan 0. x  D. cot 0. x  Lời giải Ta có : sin 0 cos 0 3 . tan 0 2 cot 0 x x x x                  Câu 62: Cho góc  thỏa 3 2        . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. cos 0   . B. cot 0   . C. sin 0   . D. tan 0   . Lời giải
  • 35. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 13 Sưu tầm và biên soạn Do 3 2        nên điểm M biểu diễn cung AM có số  thuộc góc phần tư số II. Do đó sin 0,cos 0, tan 0,cot 0         . Câu 63: Cho 2021 2023 4 4 x     . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 0,cos 2 0 x x   . B. sin 0,cos 2 0 x x   .C. sin 0,cos 2 0 x x   .D. sin 0,cos 2 0 x x   . Lời giải Ta có 2021 2023 5 7 504 504 4 4 4 4 x x              nên sin 0 x  . Lại có 2021 2023 2021 2023 3 2 1010 2 1010 4 4 2 2 2 2 x x x                   nên cos2 0 x  . Câu 64: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin 0   . B. cos 0   . C. tan 0   . D. cot 0   . Lời giải Nhìn vào đường tròn lượng giác:
  • 36. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 14 Sưu tầm và biên soạn -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0         => chỉ có Câu A thỏa mãn. Câu 65: Cho 5 2 2      . Kết quả đúng là: A. tan 0;cot 0     . B. tan 0;cot 0     . C. tan 0;cot 0     . D. tan 0;cot 0     . Lời giải Vì 5 2 2      nên tan 0;cot 0     Câu 66: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , cos   cùng dấu? A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III. Lời giải Câu 67: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu 2 cos 1 sin .     A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. Lời giải Ta có 2 2 cos 1 sin cos cos cos cos cos .               Đẳng thức cos cos cos 0        điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ I hoặc IV. Câu 68: Cho 2      . Kết quả đúng là: A. sin 0;cos 0     . B. sin 0;cos 0     . C. sin 0;cos 0     . D. sin 0;cos 0     . Lời giải Vì 2      nên tan 0;cot 0     . Câu 69: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. tan 0   . B. sin 0   . C. cos 0   . D. cot 0   . Lời giải - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0         .  chỉ có C thỏa mãn. Câu 70: Cho  thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin 0.   B. cos 0.   C. tan 0.   D. cot 0.   Lời giải  thuộc góc phần tư thứ nhất sin 0 cos 0 tan 0 cot 0                
  • 37. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 15 Sưu tầm và biên soạn Câu 71: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , tan   trái dấu? A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV. Lời giải Câu 72: Điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ mấy nếu 2 sin sin .    A. Thứ III. B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II. D. Thứ III hoặc IV. Lời giải Ta có 2 sin sin sin sin .        Đẳng thức sin sin sin 0        điểm cuối của góc lượng giác  ở góc phần tư thứ I hoặc II. Câu 73: Cho 0 1500 a  .Xét câu nào sau đây đúng? I. 3 sin 2   . II. 1 cos 2   . III. tan 3   . A. Chỉ I và II. B. Chỉ II và III. C. Cả I, II và III. D. Chỉ I và III. Lời giải Bấm máy ta được: 3 1 sin ; cos = ; tan 3. 2 2      =>Cả I, II, III đều đúng. Câu 74: Cho 10 3 3      .Xét câu nào sau đây đúng? A. cos 0   . B. sin 0   . C. tan 0   . D. cot 0   . Lời giải 10 3 2 2 3 3                  nên α thuộc cung phần tư thứ III vì vậy đáp án đúng là B Câu 75: Cho 7 2 4      . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos 0   . B. sin 0   . C. tan 0   . D. cot 0   . Lời giải 7 3 2 2 4 2 4              nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A Câu 76: Cho 2      . Xét các mệnh đề sau: I. cos 0 2           . II. sin 0 2           . III. tan 0 2           . Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
  • 38. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 16 Sưu tầm và biên soạn Lời giải 0 2 2            nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai. Câu 77: Cho 2      . Xét các mệnh đề sau đây: I.cos 0 2           . II. sin 0 2           . III.cot 0 2           . Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III. Lời giải 3 2 2 2                    nên đáp án là D Câu 78: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin90 sin150    . B. sin90 15' sin90 30'    . C. cos90 30' cos100    . D. cos150 cos120    . Lời giải Các góc trong đề bài đều là góc tù, chú ý rằng các góc tù thì nghịch biến với cả hàm sin và cos Từ đó dễ nhận thấy phương án đúng là phương án C. Câu 79: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. sin cos     . B. cos sin    . C. cos sin    . D. cot tan    . Lời giải Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau Nghĩa là cos sin    ; cot tan    và ngược lại. Câu 80: Cho 0 . 2     Khẳng định nào sau đây đúng? A.   sin 0.     B.   sin 0.     C.   sin 0.     D.   sin 0.     Lời giải
  • 39. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 17 Sưu tầm và biên soạn Ta có 0 2 2                 điểm cuối cung    thuộc góc phần tư thứ   III sin 0.      Câu 81: Cho 0 . 2     Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 0. 2           B. cot 0. 2           C.   tan 0.     D.   tan 0.     Lời giải Ta có   0 cot 0 2 2 2 2 . 3 0 tan 0 2 2                                                  Câu 82: Cho . 2      Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương? A.   sin .    B. cos . 2          C.   cos .   D.   tan .    Lời giải   sin sin ;       cos sin ; 2              cos cos ;       tan tan .      Do sin 0 cos 0 2 tan 0                  Câu 83: Cho 3 . 2      Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 tan 0. 2           B. 3 tan 0. 2           C. 3 tan 0. 2           D. 3 tan 0. 2           Lời giải Ta có 3 sin 0 2 3 3 3 0 tan 0. 2 2 2 2 3 cos 0 2                                                      Câu 84: Cho . 2      Xác định dấu của biểu thức   cos .tan . 2 M               A. 0. M  B. 0. M  C. 0. M  D. 0. M  Lời giải
  • 40. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 18 Sưu tầm và biên soạn Ta có   0 cos 0 2 2 2 2 0 tan 0 2 2                                                    0. M    Câu 85: Cho 3 2      . Xác định dấu của biểu thức   sin .cot . 2 M              A. 0. M  B. 0. M  C. 0. M  D. 0. M  Lời giải Ta có   3 3 sin 0 2 2 2 2 2 3 5 2 cot 0 2 2                                                               0 M    . DẠNG 2: TINH GIA TRỊ LƯỢNG GIAC CỦA MỘT CUNG Câu 86: Cho 1 cos = ; 6 2                . Tính sin . A. 35 sin 6    . B. 35 sin 36   . C. 5 sin 6   . D. 35 sin 6   . Lời giải Ta có sin 0 2           . Nên 2 2 1 35 sin 1 os 1 6 6 c                  . Câu 87: Tính sin , biết 5 cos 3   và 3 2 2      . A. 1 3 . B. 1 3  . C. 2 3 . D. 2 3  . Lời giải Ta có: 2 2 5 4 sin 1 cos 1 9 9        2 sin 3     . Do 3 2 2      nên sin 0   . Vậy 2 sin 3    . Câu 88: Cho 2 cos 0 2 5 x x            thì sin x có giá trị bằng A. 3 5 . B. 3 5  . C. 1 5  . D. 1 5 Lời giải Vì 0 sin 0 2 x x      
  • 41. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 19 Sưu tầm và biên soạn Ta có 2 2 sin cos 1 x x   2 2 sin 1 cos x x    2 2 1 5        1 5  Vậy 1 sin 5 x   . Câu 89: Cho 1 sin 4   biết 0 0 0 90    . Tính cos ;tan   A. 15 15 cos ;tan 4 15      . B. 15 15 cos ;tan 4 15       . C. 15 15 cos ;tan 4 15      . D. 15 15 cos ;tan 4 15     . Lời giải Ta có 2 2 1 sin 15 4 cos 15 4 cos 1 sin 16                   ; với 0 0 0 90    nên 15 cos 4   . Và 1 sin 4   nên sin 1 15 tan cos 15 15       . Câu 90: Cho 2 cos 5      o o 90 180    , khi đó tan bằng: A. 21 5 . B. 21 2  . C. 21 5  . D. 21 3 . Lời giải Ta có: 2 2 4 21 sin 1 cos 1 25 25        21 sin 5    . Vậy, sin 21 tan cos 2       . Câu 91: Cho 3 sin 5   và 2      . Giá trị của cos là: A. 4 5 . B. 4 5  . C. 4 5  . D. 16 25 . Lời giải Ta có: 2 2 sin cos 1     2 2 9 16 cos =1 sin 1 25 25        4 cos 5 4 cos 5             . Vì 2      4 cos 5     .
  • 42. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 20 Sưu tầm và biên soạn Câu 92: Cho 3 sin 5    và 3 2      . Khi đó giá trị của cos và tan lần lượt là A. 4 3 ; 5 4  . B. 4 3 ; 5 4   . C. 4 3 ; 5 4  . D. 3 4 ; 4 5  . Lời giải Áp dụng hệ thức 2 2 sin cos 1     ta có: 2 2 2 2 9 16 4 cos α 1 sin cos 1 25 25 5                . Do 3 4 cos 0 cos 2 5            3 sin 3 5 tan 4 cos 4 5         . Vậy 4 3 cos ;tan 5 4      . Câu 93: Cho cos 4 5    với 2      . Tính giá trị của biểu thức 10si c s n 5 o M     . A. 10  . B. 2 . C. 1. D. 1 4 . Lời giải cos 4 5    2 2 sin 1 cos      2 4 9 1 5 25           3 sin 5     Vì 2      nên 3 sin 5   . 10si c s n 5 o M     3 4 10. 5. 2 5 5           . Câu 94: Cho cos 1 3   và 7 4 2      . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 sin 3    . B. 2 2 sin 3   . C. 2 sin 3   . D. 2 sin 3    . Lời giải cos 1 3   2 2 sin 1 cos      2 1 8 1 3 9          2 2 sin 3     Vì 7 4 2      nên 2 2 sin 3    . Câu 95: Cho góc  thỏa mãn 0 2      và 1 cos 2  . Giá trị của biểu thức 1 sin cos P     bằng A. 4 3 2  . B. 4 3 2  . C. 1 3 2  . D. 1 3 2  . Lời giải
  • 43. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 21 Sưu tầm và biên soạn Cách 1: Ta có: 2 2 2 2 sin cos 1 sin 1 cos          Với 1 cos 2  2 2 1 3 sin 1 sin 2 2 3 4                Vì 0 2      nên 3 sin 0 sin . 2      Vậy: 1 3 1 3 4 3 sin 2 . 1 cos 2 2 2 2 P           Cách 2: Theo giả thiết: 1 cos 2 . 3 0 2                  Vậy 1 1 3 4 3 sin sin 2 . cos 3 2 2 cos 3 P                           Câu 96: Nếu 3 tan 4   thì 2 sin  bằng A. 16 25 . B. 9 25 . C. 25 16 . D. 25 9 . Lời giải Ta có 2 2 2 1 3 25 1 tan 1 cos 4 16              2 16 cos 25    2 2 16 9 sin 1 cos 1 25 25         . Câu 97: Cho tan 3 x  . Tính 2sin cos sin cos x x P x x    . A. 3 2 P  . B. 5 4 P  . C. 3 P  . D. 2 5 P  . Lời giải Ta có sin tan 3 3 sin 3cos . cos x x x x x      Khi đó 2.3cos cos 5cos 5 3cos cos 4cos 4 x x x P x x x      . Câu 98: Cho 1 sin 3 a  . Giá trị của biểu thức cot tan tan 2cot a a A a a    bằng A. 1 9 . B. 7 9 . C. 17 81 . D. 7 17 . Lời giải
  • 44. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 22 Sưu tầm và biên soạn Ta có 2 2 2 2 cos sin cot tan cos sin sin cos tan 2cot sin cos sin 2cos 2 cos sin a a a a a a a a A a a a a a a a a              2 2 2 2 2 2 1 sin sin 1 2sin 7 17 2 sin sin 2 1 sin a a a a a a          Câu 99: Cho tan 4. x   Giá trị của biểu thức 2sin 5cos 3cos sin x x A x x    là A. 13 . B. 13  . C. 13 11 . D. 5 . Lời giải Ta có:     sin cos 2 5 2. 4 5 2sin 5cos 2tan 5 cos cos 13 cos sin 3cos sin 3 tan 3 4 3 cos cos x x x x x x x A x x x x x x x                . Câu 100: Cho tan 3   , khi đó giá trị của biểu thức 2sin cos 3sin 5cos P        là A. 5 2 P   . B. 5 4 P  . C. 1 P  . D. 3 P   . Lời giải Chia cả tử và mẫu của P cho cos 0   ta được: 2sin cos 2tan 1 5 3sin 5cos 3tan 5 4 P              . Câu 101: Cho cot 3    . Giá trị của biểu thức 3cos 4sin 2sin cos P        bằng A. 13  . B. 13 . C. 3  . D. 3 . Lời giải Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho sin , ta có:   3. 3 4 3cos 4sin 3cot 4 13 2sin cos 2 cot 2 3 P                  . Câu 102: Cho cot 4tan    và ; 2          . Khi đó sin bằng A. 5 5  . B. 1 2 . C. 2 5 5 . D. 5 5 . Lời giải Ta có cot 4tan    2 2 cot 4 cot 4 1 cot 5 tan            2 2 1 1 5 5 sin sin sin 5 5           .
  • 45. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 23 Sưu tầm và biên soạn Vì ; 2          nên 5 sin 5   . Câu 103: Nếu tan cot 2     thì 2 2 tan cot    bằng bao nhiêu? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Ta có tan cot 2       2 tan cot 4       2 2 tan cot 2 tan .cot 4        2 2 tan cot 2      . Câu 104: Biết 2 sin cos 2     . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? A. 1 sin cos 4     . B. 6 sin cos 2      . C. 4 4 7 sin cos 8     . D. 2 2 tan cot 12     . Lời giải    2 2 1 1 sin os sin os sin os 2 2 4         c c c       Suy ra, đáp án A đúng.    2 2 2 sin os 1 sin os 2sin os 1       c c c       .   2 1 3 sin os 1 2 4 2             c   . Suy ra, 3 6 sin cos 2 2        . Suy ra, đáp án B đúng.    2 4 4 2 2 2 2 1 7 sin cos sin cos 2sin cos 1 2 4 8                     Suy ra, C đúng.  4 4 2 2 2 2 7 sin cos 8 tan cot 14 1 sin cos 4                   .Suy ra, 2 2 tan cot 12     sai. Câu 105: Nếu       2 2 cot tan sin 1445 cos 1085 2 o o x x               thì sin x bằng. A. 1 5  . B. 2 5  . C. 1 5  . D. 2 5  . Lời giải       2 2 cot tan sin 1445 cos 1085 2 o o x x               .
  • 46. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 24 Sưu tầm và biên soạn 2 1 1 2 cot cot 1 cot tan 2 sin 2 5 1 cot x x x x                   . Câu 106: Cho biết 1 sin cos 2 a a   . Kết quả nào sau đây đúng? A. 3 sin .cos 8 a a  . B. 7 sin cos 4 a a   . C. 4 4 21 sin cos 32 a a   . D. 2 2 14 tan cot 3 a a   . Lời giải Ta có   2 1 sin cos 3 sin cos 2 8         .   2 2 4 4 2 2 2 2 3 23 sin cos sin cos 2sin cos 1 2. 8 32                    . Câu 107: Biết 1 tan 2 x  , giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2sin 3sin .cos 4cos 5cos sin x x x x M x x     bằng: A. 8 13  . B. 2 19 . C. 2 19  . D. 8 19  . Lời giải Cách 1: Chia cả tử và mẫu của M cho 2 cos x ta có: 2 2 2 2 2 sin sin .cos 1 1 2 3 4 2. 3. 4 8 cos cos 4 2 1 sin 19 5 5 4 cos x x x x x M x x           . Cách 2: Ta có: 1 sin 1 tan cos 2sin 2 cos 2 x x x x x      , thay cos 2sin x x  vào M :     2 2 2 2 2 2 2sin 3sin .2sin 4. 2sin 8sin 8 19sin 19 5. 2sin sin x x x x x M x x x         . Câu 108: Nếu     cot1,25.tan 4 1,25 sin .cos 6 0 2 x x               thì tan x bằng A. 1. B. 1  . C. 0 . D. Giá trị khác. Lời giải     cot1,25.tan 4 1,25 sin .cos 6 0 2 x x               . cot1,25.tan1,25 cos .cos 0 x x   . 2 2 1 cos 0 sin 0 sin 0 tan 0 x x x x         .
  • 47. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 25 Sưu tầm và biên soạn Câu 109: Biết 2 tan b x a c   . Giá trị của biểu thức 2 2 cos 2 sin .cos sin A a x b x x c x    bằng A. a . B. a . C. b . D. b . Lời giải 2 2 cos 2 sin .cos sin A a x b x x c x    2 2 2 tan tan cos A a b x c x x       2 2 1 tan 2 tan tan A x a b x c x      2 2 2 2 2 1 2 b b b A a b c a c a c a c                                         2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 a c b a a c b a c c b A a c a c           Câu 110: Nếu biết 4 4 sin s 1 x co x a b a b    thì biểu thức 3 3 3 3 sin s x co x a b  bằng: A.   2 1 a b  . B. 2 2 1 a b  . C.   3 1 a b  . D. 3 3 1 a b  . Lời giải Đặt   2 sin x u, 0 u 1    2 cos x 1 u    . Từ 4 4 sin x cos x 1 a b a b    ta suy ra     2 2 2 2 1 u bu a 1 u u 1 1 a b a b ab a b          .   2 a b u 2au a 1 ab a b            2 2 a b u 2a a b u a a b ab        .     2 2 2 a b u 2a a b u a 0         2 a a b u a 0 u a b            . Suy ra 2 2 a sin x a b b cos x a b            . Do đó   4 4 3 3 3 3 3 3 2 a b a b a b sin x cos x 1 A a b a b a b                     Câu 111: Nếu biết 4 4 98 3sin 2cos 81 x x   thì giá trị biểu thức 4 4 2sin 3cos A x x   bằng A. 101 81 hay 601 504 . B. 103 81 hay 603 405 . C. 105 81 hay 605 504 . D. 107 81 hay 607 405 .
  • 48. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 26 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Ta có 4 4 98 sin cos 81 x x A    98 cos 2 81 x A      4 4 98 5 sin cos 81 x x A    2 1 1 98 1 sin 2 2 5 81 x A           2 1 1 1 98 cos 2 2 2 5 81 x A           2 98 2 98 2 98 392 81 5 81 5 81 405 A A A                           Đặt 98 81 A t   2 2 13 0 5 405 t t     13 45 1 9 t t          +) 13 607 45 405 t A    +) 1 107 . 9 81 t A    Câu 112: Nếu 4 4 sin cos 1 a b a b      thì biểu thức 10 10 4 4 sin cos M a b     bằng. A. 5 5 1 1 a b  . B.   5 1 a b  . C. 4 4 1 1 a b  . D.   4 1 a b  . Lời giải 4 4 4 4 2 2 sin cos 1 sin cos sin cos a b a b a b a b a b                . 2 2 2 2 sin 1 cos 1 sin cos 0 a a b b a b                        .     2 2 2 2 2 2 sin cos cos sin sin cos 0 b a a b a a b b a b              . 2 4 2 2 2 4 sin 2 sin cos cos 0 b ab a         .   2 2 2 2 2 sin cos 1 sin cos 0 b a a b a b            . Do đó       2 4 4 4 2 1 1 1 cos sin M a b a b a b         . Câu 113: Nếu biết 4 4 sin cos 1 a b a b      thì biểu thức 8 8 3 3 sin cos A a b     bằng: A. 2 1 ( ) a b  . B. 2 2 1 a b  . C. 3 1 ( ) a b  . D. 3 3 1 a b  . Lời giải
  • 49. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 27 Sưu tầm và biên soạn Đặt   2 sin , 0 1 u u     2 cos 1 . u     Từ 4 4 sin cos 1 a b a b      ta suy ra     2 2 2 2 1 1 1 1 u bu a u u a b a b ab a b            2 2 1 a b u au a ab a b             2 2 2 a b u a a b u a a b ab            2 2 2 2 0 a b u a a b u a         2 0 a a b u a u a b            Suy ra 2 2 sin cos a a b b a b              Do đó   4 4 8 8 3 3 3 3 3 sin cos 1 a b a b a b A a b a b a b                       Câu 114: Nếu 3cos 2sin 2 x x   và sin 0 x  thì giá trị đúng của sin x là: A. 5 13  . B. 7 13  . C. 9 13  . D. 12 13  . Lời giải ta có:   2 3cos 2sin 2 3cos 2sin 4 x x x x      .   2 2 2 9cos 12cos .sin 4sin 4 cos 0 5cos 12cos .sin 0 cos 5cos 12sin 0 5cos 12sin 0 x x x x x x x x x x x x x                  . Với cos 0 x  sin 1 x   loại vì sin 0 x  . Với 5cos 12sin 0 x x   , ta có hệ phương trình: 5 sin 5cos 12sin 0 13 3cos 2sin 2 12 cos 13 x x x x x x                   . Câu 115: Nếu sin co 1 2 s x x   thì 3sin 2cos x x  bằng: A. 5 7 4  hay 5 7 4  . B. 5 5 7  hay 5 5 4  . C. 2 3 5  hay 2 3 5  . D. 3 2 5  hay 3 2 5  . Lời giải Ta biến đổi:     3sin 2cos 2 sin cos sin 1 sin x x x x x x       .
  • 50. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 28 Sưu tầm và biên soạn Từ sin co 1 2 s x x    3 sin .cos 8 x x   Khi đó sin , cos x x là nghiệm của phương trình 2 1 3 0 2 8 X X    2 2 1 7 1 3 4 0 8 4 3 0 2 8 1 7 4 X X X X X X                   Với 1 7 sin 4 x   suy ra   1 7 5 7 3sin 2cos 1 4 4 x x       Với 1 7 sin 4 x   suy ra   1 7 5 7 3sin 2cos 1 4 4 x x       DẠNG 3: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 116: Tính 0 0 0 tan 20 tan 45 tan 70 L  A. 0 . B. 1. C. 1  . D. 2 . Lời giải Chọn B   0 0 0 0 0 0 tan 20 tan 45 tan 70 tan 20 tan 70 tan 45   L   0 0 0 tan 20 cot 20 tan 45 1   Câu 117: Tính 2 2 2 2 2 5 cos cos ... cos cos 6 6 6 G          A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải 2 2 2 2 2 5 cos cos ... cos cos 6 6 6 G          2 2 2 2 2 2 2 5 cos cos cos cos cos cos 6 3 2 3 6             G 2 2 2 2 2 2 2 2 cos sin cos cos sin cos 6 6 2 3 3             Câu 118: Tính 0 0 0 sin 390 2sin1140 3cos1845 A    A.   1 1 3 2 2 3 2   . B.   1 1 3 2 2 3 2   . C.   1 1 2 3 3 2 2   . D.   1 1 2 3 3 2 2   . Lời giải 0 0 0 sin 390 2sin1140 3cos1845    A       0 0 0 0 0 0 sin 2.180 30 2sin 6.180 60 3cos 10.180 45      
  • 51. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 29 Sưu tầm và biên soạn   0 0 0 1 3 2 1 sin30 2sin 60 3cos45 2. 3. . 1 2 3 3 2 . 2 2 2 2          Câu 119: Giá trị đúng của biểu thức tan 225 cot81.cot 69 cot 261 tan 201        bằng: A. 1 3 . B. 1 3  . C. 3 . D. 3  . Lời giải         tan 180 45 tan9 .cot 69 tan 225 cot81 .cot 69 cot 261 tan 201 cot 180 81 tan 180 21 1 tan9 .tan 21 1 1 3 tan9 tan 21 tan 9 21 tan30                                    1 0 1 1 3      Câu 120: Với mọi góc  , biểu thức 2 9 cos cos cos ... cos 5 5 5                                 nhận giá trị bằng A. 10 . B. 10  . C. 1. D. 0 . Lời giải Ta có 5 cos cos 5             ; 6 cos cos 5 5                     ; 2 7 cos cos 5 5                     ; 3 8 cos cos 5 5                     ; 4 9 cos cos 5 5                     . Do đó 2 9 cos cos cos ... cos 0 5 5 5                                  . Câu 121: Tính 2 2 2 2 2 5 sin sin ... sin sin 6 6 6 F          . A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 5 sin sin ... sin sin 6 6 6 F          2 2 2 2 2 2 2 5 sin sin sin sin sin sin 6 3 2 3 6             2 2 2 sin cos 1 0 6 3             3  . Câu 122: Đơn giản biểu thức     5 sin cos 13 3sin 5 2 D                   . A. 3sin 2cos    . B. 3sin . C. 3sin  . D. 2cos 3sin    . Lời giải
  • 52. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 30 Sưu tầm và biên soạn Ta có     5 sin cos 13 3sin 5 2 D                       sin cos 3sin 2                   cos cos 3sin       3sin  . Câu 123: Giả sử tan tan tan 3 3 A x x x                  được rút gọn thành tan A nx  khi đó n bằng A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Ta có tan tan tan 3 3 A x x x                  3 tan 3 tan tan . . 1 3 tan 1 3 tan x x x x x      2 2 3 tan tan . 1 3tan x x x    3 2 3tan tan 1 3tan x x x    tan3x  . Câu 124: Nếu sin 3cos x x  thì sin cos x x bằng A. 3 10 . B. 2 9 . C. 1 4 . D. 1 6 . Lời giải Ta có 2 2 2 1 cos 10 1 cos 3 sin 10 sin cos 1 10cos 1 10 1 cos sin 3cos sin 3cos 1 cos 10 10 sin 3cos 3 sin 10 x x x x x x x x x x x x x x x                                                           Suy ra 3 sin cos 10 x x  . Câu 125: Với mọi  thì 3 sin 2          bằng A. sin  . B. cos  . C. cos . D. sin . Lời giải Cách 1: Ta có 3 sin sin 2 sin sin cos 2 2 2 2                                              . Cách 2: Ta có     3 3 3 sin sin cos sin cos 1 cos sin . 0 cos 2 2 2                        . Câu 126: Giá trị 89 cot 6  bằng
  • 53. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 31 Sưu tầm và biên soạn A. 3 . B. 3  . C. 3 3 . D. 3 3  . Lời giải Ta có: 89 cot 6  5 cot 14 6           5 cot 6   3   . Câu 127: Đơn giản biểu thức cos 2 A           , ta được: A. cos . B. sin . C. – cos . D. sin  . Lời giải Ta có: cos 2 A           cos 2           sin  . Câu 128: Nếu 2 1 sin 3   thì 2 1 tan   bằng A. 9 8 . B. 4 . C. 3 2 . D. 8 9 . Lời giải Ta có: 2 2 2 cos 1 sin 3      mà 2 2 1 1 tan cos      2 3 1 tan 2    . Câu 129: Tính cot1 .cot 2 .cot 3 ...cot89 P      . A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Ta có: cot89 tan1    cot1 cot89 cot1 tan1 1.        cot88 tan 2    cot 2 cot82 cot 2 tan 2 1.        ..... cot 46 tan 44    cot 44 cot 46 cot 44 tan 44 1.        Vậy cot1 cot 2 cot3 ...cot89 P      cot 45 1    . Câu 130: Giá trị của biểu thức tan110 tan340 sin160 cos110 sin 250 cos340         bằng A. 0 . B. 1. C. 1  . D. 2 . Lời giải tan110 tan340 sin160 cos110 sin 250 cos340 A                      tan 90 20 tan 360 20 sin 180 20 cos 90 20 sin 360 110 cos 360 20 A                       cot 20 tan 20 sin 20 sin 20 sin110 cos20 A            2 1 sin 20 sin 90 20 cos20 A      
  • 54. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 32 Sưu tầm và biên soạn 2 2 1 sin 20 cos 20 A       2 2 1 sin cos 0 A x x     . Câu 131: Rút gọn biểu thức   0 0 0 0 0 sin 234 cos216 A .tan 36 sin144 cos126     , ta được A. A 2  . B. A 2   . C. A 1  . D. A 1   . Lời giải Cách 1: Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt         0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 sin 180 54 cos 180 36 16 A .tan 36 sin 180 36 cos 900 36         . 0 0 0 0 0 0 0 sin 54 cos36 A .tan 36 2cot 36 .tan 36 2 sin 36 sin 36      . Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay, nhập biểu thức đã cho vào máy và bấm =, được kết quả bằng1 . Câu 132: Giá trị của biểu thức A =   0 0 0 0 0 2sin 2550 .cos 188 1 tan368 2cos638 cos98    bằng: A. 1. B. 2 . C. 1  . D. 0 . Lời giải   0 0 0 0 0 2sin 2550 .cos 188 1 tan368 2cos638 cos98 A               0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2sin 30 7.360 .cos 8 180 1 tan 8 360 2cos 82 2.360 cos 90 8 A           0 0 0 0 0 1 2sin30 .cos8 tan8 2cos82 sin8 A        0 0 0 0 0 0 1 2sin30 .cos8 tan8 2cos 90 8 sin8 A      0 0 0 0 0 1 2sin30 .cos8 tan8 2sin8 sin8 A     0 0 0 0 0 1.cos8 cot8 cot8 cot8 0 sin8 A       . Câu 133: Với mọi , biểu thức: 9 cos +cos ... cos 5 5 A                       nhận giá trị bằng: A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 . Lời giải 9 cos +cos ... cos 5 5 A                       9 4 5 cos cos ... cos cos 5 5 5 A                                              9 9 9 7 9 2cos cos 2cos cos ... 2cos cos 10 10 10 10 10 10 A                                  
  • 55. – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 33 Sưu tầm và biên soạn 9 9 7 5 3 2cos cos cos cos cos cos 10 10 10 10 10 10 A                       9 2 2cos 2cos cos 2cos cos cos 10 2 5 2 5 2 A                     9 2cos .0 0. 10 A             Câu 134: Biểu thức         0 0 0 0 0 0 sin 328 .sin958 cos 508 .cos 1022 cot572 tan 212 A       rút gọn bằng: A. 1  . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải         0 0 0 0 0 0 sin 328 .sin958 cos 508 .cos 1022 cot572 tan 212 A       0 0 0 0 0 0 sin32 .sin58 cos32 .cos58 cot32 tan32 A     0 0 0 0 2 0 2 0 0 0 sin32 .cos32 cos32 .sin32 sin 32 cos 32 1 cot32 tan32 A         . DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC. ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 135: Biểu thức 2 2 2 2 2 cos cot 3cos cot 2sin D x x x x x     không phụ thuộc x và bằng: A. 2 . B. 2  . C. 3 . D. 3  . Lời giải Ta biến đổi: 2 2 2 2 2 cos cot 3cos cot 2sin D x x x x x         2 2 2 2 2 2 2 cot cos 1 2 sin cos cos cos 2 cos 2 x x x x x x x           . Câu 136: Đơn giản biểu thức     5 sin cos 13 3sin 5 2 D a a a                A. 2cos 3sin a a  . B. 3sin 2cos a a  . C. 3sin a  . D. 4cos sin a a  . Lời giải     sin 2 cos 12 3sin 6 2 D a a a                          sin cos 3sin 2 D a a a                cos sin 3cos D a a a    4cos sin D a a   Câu 137: Đơn giản biểu thức 3 3 7 7 cos sin cos sin 2 2 2 2 C a a a a                                     A. 2sin a . B. 2sin a  . C. 2cos a . D. 2cos a  . Lời giải cos 2 sin 2 cos 4 sin 4 2 2 2 2 C a a a a                                            

Chủ đề