Bài tập quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế năm 2024

... Hiệp định Thương mại tự song phương Việt Nam – EU kí kết KNXK sang thị trường Nhật Bản đạt 2.8 đến tỷ USD, tăng 20%-25% so với năm 2013 Theo VITAS, kể điều kiện chưa có thỏa thuận thương mại mới, ... ngạch nhập dệt may lớn Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông với giá trị nhập là: 537,4 triệu USD; 206,03 triệu USD; 193,27 triệu USD Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản Hàn Quốc đối tác gia công hàng dệt may lớn ... lực Việt Nam 10 tháng năm 2015 Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc Trung Quốc Trong đó, Hoa Kỳ thị trường đứng đầu kim ngạch nhập với giá trị nhập đạt 9,15 tỷ USD, tăng 12,32% so với kỳ năm trước...

  • 5
  • 418
  • 1

Để hiểu được sự phát triển của công tác thông tin đối ngoại ở Việt Nam, bài viết này đã khảo sát hoạt động thông tin đối ngoại của Hồ Chí Minh - người đã đặt nền móng cho hoạt động này. Ngay từ buổi đầu cách mạng, Hồ Chí Minh đã sớm quan tâm đến tuyên truyền thông tin đối ngoại, coi đó là một phần quan trọng của công tác ngoại giao và công tác tuyên truyền. Bằng nhiều hình thức khác nhau, Hồ Chí Minh đã cung cấp nhiều thông tin hai chiều về Việt Nam cho thế giới và thông tin thế giới tới người dân Việt Nam. Những thông tin này đã góp phần lớn vào nâng cao nhận thức cho người dân Việt Nam về các vấn đề quốc tế, tạo sự đồng thuận trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc; tuyên truyền đường lối ngoại giao của Đảng, thể hiện rõ quan điểm chính trị của Việt Nam trong xây dựng mối quan hệ giữa các nước và giải quyết các vấn đề quốc tế thời kỳ sau Cách mạng tháng 8 năm 1945.

Vi bao là phương pháp hiệu quả giúp bảo quản các chất sinh học. Thông qua cơ chế bao gói của các polymer có nguồn gốc từ protein, polysaccharide, các hợp chất tự nhiên (polyphenol, carotenoid, …) cũng như vi sinh vật có lợi (nấm men, probiotic) giúp bảo vệ trong các điều kiện bất lợi của môi trường. Ứng dụng các hạt vi bao trong chế biến thực phẩm giúp sản phẩm kéo dài thời gian sử dụng, nâng cao khả năng kháng oxy hóa và cải thiện khả năng sống sót của probiotic.

Mạng đồng tác giả là mạng lưới học thuật giữa các nhà nghiên cứu viết chung bài báo khoa học, mức độ kết hợp đồng tác giả có thể được đặc trưng bởi các độ đo liên kết. Đựa trên các đặc trưng đó, hình thành nhiều bài toán có ý nghĩa, trong đó có khuyến nghị cộng tác, gợi ý các tác giả có thể kết hợp trong tương lai hoặc tăng cường hợp tác. Bài báo này đề xuất một số độ đo liên kết mới dựa trên cộng đồng tác giả, kịch bản thiết lập bảng ứng viên động theo thời gian, và xây dựng một hệ khuyến nghị đồng tác giả sử dụng các độ đo đó.

Nghiên cứu này nhằm khám phá tác động của Tính vị chủng, Căng thẳng kinh tế và Đánh giá sản phẩm lên sự không sẵn lòng mua hàng hóa Trung Quốc của người tiêu dùng Việt Nam. Dựa trên những sự kiện căng thẳng kinh tế gần đây giữa Việt Nam và Trung Quốc, nghiên cứu này đánh giá lòng tự hào dân tộc của người Việt Nam và sự không sẵn lòng mua hàng hóa Trung Quốc của họ như thế nào. Dựa trên dữ liệu thu thập từ 248 khách hàng, kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính cho thấy sự không sẵn lòng mua hàng hóa Trung Quốc của người tiêu dùng Việt Nam chịu tác động của ba yếu tố là Căng thẳng kinh tế, Tính vị chủng và Đánh giá sản phẩm. Nghiên cứu này có thể hữu ích cho các doanh nghiệp Việt Nam trong việc phát triển các chiến lược kinh doanh và tiếp thị, đặc biệt là các doanh nghiệp nhập khẩu hoặc phân phối các hàng hóa Trung Quốc tại thị trường Việt Nam.

_T<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP<br /> <br /> •Đối tượng của môn học?<br /> <br /> D<br /> M<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Chương 2: CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG<br /> THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> D<br /> <br /> Chương 3: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH GIAO DICH, ĐÀM<br /> PHÁN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> Chương 4: QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP<br /> ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> M<br /> U<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> CHƯƠNG I: CÁC PHƯƠNG THỨC<br /> GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> CHƯƠNG I:<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG TÁC NGHIỆP<br /> THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> Chương 1: CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TRONG<br /> THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế<br /> <br /> _T<br /> <br /> Tài liệu tham khảo:<br /> [1]. PGS.TS. Doãn Kế Bôn. Quản trị tác nghiệp TMQT.<br /> NXB chính trị hành chính, 2010.<br /> [2]. PGS.TS Lê Văn Tề, ThS Nguyễn Thị Tuyết Nga, Thanh<br /> toán và tín dụng xuất nhập khẩu UCP 600, NXB Tài<br /> chính, 2009<br /> [3]. Incoterms 2010, Incoterms 2000<br /> [4]. Alan Branch. Export Practice and Management.<br /> Thomson<br /> [5]. Harry M. Venedikian, Global Trade Financing, John<br /> Wiley &Sons, Inc.<br /> [6]. Luật Thương mại VN – 2005.<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> M<br /> U<br /> <br /> Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế<br /> <br /> H<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> •Nội dung môn học?<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> D<br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> •Mục tiêu của môn học?<br /> <br /> Bộ môn Quản trị tác nghiệp TMQT<br /> Trường ĐH Thương mại<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> Các phương thức giao dịch TMQT:<br /> <br /> [2] Giao dịch qua trung gian<br /> <br /> CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH<br /> <br /> [3] Mua bán đối lưu<br /> <br /> [4] Gia công quốc tế<br /> <br /> THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ<br /> <br /> [5] Giao dịch tái xuất<br /> <br /> [6] Đấu giá quốc tế<br /> <br /> [7] Đấu thầu quốc tế<br /> <br /> M<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> [8] Giao dịch tại sở giao dịch hàng hóa<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> [1] Giao dịch trực tiếp<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> Quản trị tác nghiệp Thương mại quốc tế<br /> <br /> 1<br /> <br /> D<br /> – Người bán và người mua giao dịch trực tiếp<br /> với nhau trên cơ sở tự nguyện của các bên<br /> về nội dung thỏa thuận<br /> <br /> TM<br /> <br /> – Mua tách rời bán và không có sự ràng buộc<br /> giữa các lần giao dịch với nhau<br /> <br /> với nhau về hàng hóa, giá cả, phương thức<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> - Khó khăn ở thị trường<br /> mới, mặt hàng mới<br /> <br /> - Đảm bảo bí mật kinh doanh, - Tiềm lực tài chính, đội<br /> ngũ có kinh nghiệm<br /> nâng cao hiệu quả giao dịch<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Nhược điểm<br /> <br /> Ưu điểm<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> D<br /> <br /> • Ưu nhược điểm:<br /> - Giảm chi phí trung gian,<br /> nâng cao sức cạnh tranh<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br /> <br /> Chấp<br /> nhận<br /> <br /> Hoàn<br /> giá<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> thanh toán... và các điều kiện thương mại khác.<br /> <br /> Chào<br /> hàng<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> – Giao dịch có thể diễn ra mọi lúc, mọi nơi<br /> <br /> qua thư từ, điện tín... để bàn bạc và thỏa thuận<br /> <br /> • Kỹ thuật tiến hành:<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> trực tiếp quan hệ bằng cách gặp mặt hoặc thông<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> trụ sở kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau,<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> • Đặc điểm:<br /> <br /> Là phương thức giao dịch trong đó NB và NM có<br /> <br /> Hỏi giá<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br /> <br /> • Khái niệm:<br /> <br /> - Thích ứng nhu cầu thị<br /> trường<br /> - Thiết lập, mở rộng thị<br /> trường tiện lợi, nhanh chóng<br /> <br /> VUC<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> Nguồn luật tại Việt Nam:<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> • Khái niệm:<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> - NĐ 12/2006<br /> <br /> kinh doanh đặt ở các quốc gia khác nhau) để<br /> <br /> Các loại giao dịch qua trung gian:<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> VUC<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> 1.2.2 Môi giới<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> <br /> 1.2.1 Đại lý<br /> <br /> người thứ ba gọi là các trung gian thương mại.<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> mua bán hàng hóa và dịch vụ đều phải thông qua<br /> <br /> U<br /> <br /> - Luật Thương mại 2005<br /> <br /> trao đổi giữa NB với NM (NB và NM có trụ sở<br /> <br /> U<br /> <br /> Là phương thức giao dịch, trong đó mọi quá trình<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> I.I GIAO DỊCH TRỰC TIẾP<br /> <br /> 2<br /> <br /> D<br /> % hoa hồng<br /> <br /> Kinh tiêu<br /> <br /> Đại lý<br /> <br /> Đại lý<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> Chênh lệch giá<br /> bán – giá mua VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> 1.2.1.2 Đặc điểm của đại lý:<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> • Đại diện cho quyền lợi của người uỷ thác do đó<br /> đứng tên trong hợp đồng mua bán<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> • Căn cứ vào số lượng đại lý được chỉ định<br /> <br /> • Chiếm hữu hàng hoá và phải chịu trách nhiệm<br /> về việc khách hàng có thực hiện HĐ hay không<br /> <br /> D<br /> <br /> – Đại lý toàn quyền<br /> – Tổng đại lý<br /> – Đại lý đặc biệt<br /> <br /> • Chỉ được nhận tiền thù lao từ một phía là phía<br /> người uỷ thác<br /> • Quan hệ với người uỷ thác là HĐ dài hạn<br /> <br /> – Đại lý độc quyền<br /> – Đại lý phổ thông<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> mua bán hàng hóa và dịch vụ<br /> <br /> _T<br /> H<br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> <br /> – Không đứng tên trong hợp đồng mua bán<br /> – Không chiếm hữu hàng hoá và không chịu<br /> trách nhiệm về việc khách hàng có thực hiện<br /> hợp đồng hay không<br /> – Nhận tiền thù lao từ một phía là người uỷ thác<br /> mua và người uỷ thác bán<br /> – Quan hệ với người uỷ thác là Hợp đồng từng<br /> lần<br /> <br /> hoặc người mua ủy thác tiến hành giao dịch để<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> • Đặc điểm của môi giới:<br /> <br /> Môi giới là một thương nhân được người bán<br /> <br /> _T<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> D<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> VUC<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> % kim ngạch<br /> <br /> Đại lý<br /> <br /> Thù lao<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> • Căn cứ vào phạm vi quyền hạn được ủy thác :<br /> <br /> H<br /> <br /> ủy thác<br /> <br /> ủy thác<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> 1.2.1.1 Phân loại đại lý:<br /> <br /> TM<br /> <br /> ủy thác<br /> <br /> Hoa hồng<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> Danh nghĩa<br /> <br /> Thụ uỷ<br /> <br /> VUC<br /> <br /> Chi phí<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> Loại đại lý<br /> <br /> đại lý là quan hệ hợp đồng đại lý<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> và người đại lý:<br /> <br /> (Principal). Quan hệ giữa người giao đại lý với<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> • Căn cứ vào nội dung quan hệ giữa người ủy thác<br /> <br /> hành vi theo sự ủy thác của người giao đại lý<br /> <br /> 1.2.2 Môi giới<br /> <br /> _T<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> 1.2.1.1 Phân loại đại lý:<br /> <br /> Đại lý là một thương nhân tiến hành 1 hay nhiều<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> 1.2.1 Đại lý:<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> 3<br /> <br /> D<br /> TM<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> TM<br /> <br /> D<br /> <br /> thời là người mua, lượng hàng hóa trao đổi có giá<br /> <br /> H<br /> <br /> – Có sự đối ứng giữa hành vi mua bán<br /> – Mục đích của trao đổi là hàng hoá có giá trị<br /> tương đương<br /> – Tiền tệ có tham gia vào giao dịch nhưng hàng<br /> được giao đi được thanh toán một phần hoặc<br /> toàn bộ bằng hàng.<br /> – Giao dịch nhằm cân bằng lượng thu chi ngoại tệ<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> kết hợp chặt chẽ với nhập khẩu, người bán đồng<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> • Đặc điểm:<br /> <br /> Là một phương thức giao dịch, trong đó xuất khẩu<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> VUC<br /> <br /> H<br /> <br /> •<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> – Chỉ sử dụng trong những trường hợp thật sự<br /> cần thiết<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> •<br /> <br /> D<br /> U<br /> M<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> – Căn cứ vào mục đích, yêu cầu của việc kinh<br /> doanh và năng lực của trung gian để lựa chọn<br /> loại hình trung gian phù hợp<br /> <br /> TM<br /> <br /> •<br /> <br /> – Lựa chọn đại lý, môi giới phải thận trọng<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> U<br /> M<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> •<br /> <br /> Nhược điểm<br /> Mất sự liên hệ trực<br /> tiếp với thị trường<br /> Phụ thuộc vào năng<br /> lực của trung gian<br /> Đáp ứng yêu sách của<br /> trung gian<br /> Lợi nhuận bị chia sẻ<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> 1.3.1 Khái niệm và đặc điểm<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> • Lưu ý:<br /> <br /> Ưu điểm<br />  Nhờ sự hiểu biết của<br /> trung gian về thị trường,<br /> DN tránh được rủi ro<br />  Tranh thủ được cơ sở vật<br /> chất của trung gian<br />  Hình thành được mạng<br /> lưới tiêu thụ rộng<br /> <br /> • Khái niệm:<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> • Ưu nhược điểm:<br /> <br /> trị tương đương. Mục đích của trao đổi không phải<br /> nhằm thu về một khoản ngoại tệ mà nhằm thu về<br /> 1 hàng hóa khác có giá trị tương đương<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> 1.3.3 Quá trình hình thành và phát triển:<br /> <br /> – Cân bằng về mặt hàng<br /> – Cân bằng về giá cả<br /> – Cân bằng về tổng giá trị hàng giao cho nhau<br /> – Cân bằng về điều kiện giao hàng<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> VUC<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> H<br /> D<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> • Các động cơ tài chính.<br /> • Các động cơ tiếp thị.<br /> • Các động cơ phát triển.<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> _T<br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 1.3.2 Yêu cầu về cân bằng của mua bán đối lưu:<br /> <br /> U<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> 1.2 GIAO DỊCH QUA TRUNG GIAN<br /> <br /> 4<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> 100% HĐ được bù đắp<br /> bằng hàng hóa<br /> <br /> đương, việc giao hàng diễn ra đồng thời. Trong<br /> <br /> TM<br /> <br /> giao dịch này, giá cả có tác dụng so sánh giá trị<br /> <br /> D<br /> <br /> Phôi<br /> thép<br /> <br /> Đài<br /> Loan<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> D<br /> <br /> Công<br /> ty Z<br /> <br /> H<br /> <br /> đương.<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> Việt<br /> Nam<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br />  Hai bên trao đổi hàng hóa có giá trị tương<br /> <br /> để thanh toán một phần tiền hàng.<br /> Ô tô<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> Đặc điểm của hàng đổi hàng trực tiếp:<br /> <br /> Thu hút 3 – 4 bên tham gia, có thể sử dụng tiền<br /> <br /> Công<br /> ty Y<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> - Nghiệp vụ hàng đổi hàng hiện đại:<br /> <br /> Công<br /> ty X<br /> <br /> Nước B<br /> <br /> H2<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> _T<br /> <br /> H<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> D<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> H1<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> Nước A<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> Gạo<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> M<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> Là việc trao đổi hàng hóa có giá trị tương<br /> <br /> H<br /> <br /> U<br /> <br /> TM<br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br />  Hàng đổi hàng trực tiếp:<br /> <br /> chỉ có 2 bên tham gia trao đổi hàng hóa và không<br /> <br /> dùng tiền để thanh toán.<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> - Nghiệp vụ hàng đổi hàng cổ điển:<br /> <br /> 1.3.4.1 Hình thức hàng đổi hàng (Barter)<br /> <br /> hàng trao đổi<br /> <br /> _T<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> TM<br /> D<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> 1.3.4 Các hình thức mua bán đối lưu trên thế giới<br /> <br />  Hoạt động XK và NK diễn ra hầu như đồng thời<br /> <br /> Trung<br /> Quốc<br /> <br /> Phôi<br /> thép<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> _T<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br />  Hàng đổi hàng tổng hợp (Clearing):<br /> <br /> TM<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> H<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> U<br /> M<br /> _T<br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> VUC<br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> - Bình hành công cộng (Public clearing):<br /> <br /> Hai chủ thể của quan hệ buôn bán thỏa thuận chỉ<br /> <br /> Chủ thể là hai (hoặc nhiều) Nhà nước<br /> <br /> định ngân hàng thanh toán để mở TK clearing<br /> <br /> NH giữ tài khoản clearing là NH quốc gia ở 1<br /> trong 2 nước hoặc cả hai.<br /> <br /> H<br /> TM<br /> <br /> VUC<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> TM<br /> H<br /> <br /> H<br /> D<br /> Ths. Vũ Anh Tuấn tuanva@vcu.edu.vn 0989895325<br /> <br /> (hay nhiều) nước.<br /> VUC<br /> <br /> International<br /> Trade<br /> Faculty<br /> <br /> D<br /> <br /> mình đã gây ra.<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> theo hiệp định ghi nợ hoặc thanh toán giữa hai<br /> <br /> nhiều mà giao ít) sẽ phải trả khoản nợ bội chi mà<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br />  Hình thức này thường dùng cho các giao dịch<br /> <br /> quyết toán TK clearing và bên bị nợ (tức nhận<br /> <br /> TM<br /> <br /> _T<br /> <br /> M<br /> <br /> bên. Sau 1 thời gian quy định, ngân hàng mới<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> nhằm ghi chép tổng trị giá hàng giao nhận của mỗi<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> _T<br /> <br /> TM<br /> <br /> H<br /> <br /> 1.3 MUA BÁN ĐỐI LƯU<br /> <br /> 5<br /> <br />

Chủ đề