Bài tập về câu điều kiện lớp 9 năm 2024

Câu điều kiện trong tiếng Anh là chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Câu điều kiện bao gồm: câu điều kiện loại 1, câu điều kiện loại 2, câu điều kiện loại 3.

Trong bài học hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về câu điều kiện, cách dùng, các dạng bài tập kèm theo đáp án và tự luyện. Hi vọng đây sẽ là nguồn tư liệu cực kì hữu ích giúp các bạn ghi nhớ nhanh kiến thức và biết cách vận dụng vào giải bài tập. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh.

Câu điều kiện trong Tiếng Anh

I. Khái niệm câu điều kiện

Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiện được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề):

  • Mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện
  • Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.

Câu điều kiện loại 1 là gì?

  • Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.
  • Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Câu điều kiện loại 2 là gì?

  • Câu điều kiện loại II còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại.
  • Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giả thiết, một ước muốn trái ngược với thực trạng hiện tại.

Câu điều kiện loại 3 là gì?

  • Câu điều kiện loại III là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.
  • Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

II. Cấu trúc câu điều kiện

Câu điều kiện loại 0

Cấu trúc: If + S + V/V(s/es), S + V/V(s/es)

Cách sử dụng: Dùng để diễn tả một sự việc luôn đúng, một chân lý.

Ví dụ: - If you heat the ice, it melts. (Nếu bạn làm nóng băng, nó sẽ tan chảy.)

Đây là một sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng nên ta sẽ sử dụng câu điều kiện loại 0 để nói.

Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc: If + S + V/V(s/es), S + will + V(nguyên thể)

Trong câu điều kiện loại I, mệnh đề “If” ta chia thì HIỆN TẠI ĐƠN và mệnh đề chính ta chia thì tương lai đơn.

Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ: - If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy)

Ta hiểu rằng “hiện tại cô ấy vẫn chưa đến”, và ta cũng không biết được rằng cô ấy có đến hay không (hoàn toàn có thể xảy ra).

Vì vậy giả định “nếu cô ấy đến” là một giả định hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại 1.

Câu điều kiện loại 2

Cấu trúc: If + S + V-ed/cột 2, S + would/should + V(nguyên thể)

Trong câu điều kiện loại II, mệnh đề “IF” chia thì QUÁ KHỨ ĐƠN và động từ trong mệnh đề chính ta sử dụng cấu trúc: would/ should + động từ nguyên thể.

Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ: - If they had a lot of money now, they would travel around the world. (Nếu bây giờ họ có nhiều tiền, họ sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.)

Ta thấy có thời gian ở hiện tại là “now” (bây giờ) và hiểu rằng “bây giờ họ không có nhiều tiền” nên mới đưa ra câu giả định như vậy. Vì thế ta sử dụng câu điều kiện loại II để diễn đạt một giả định về một sự việc không có thật ở hiện tại.

CHÚ Ý: Trong câu điều kiện loại II, nếu mệnh đề “if” sử dụng động từ “to be” ở thì quá khứ đơn thì ta chỉ sử dụng “to be” là “were” với tất cả các ngôi.

Ví dụ: - If I were you, I wouldn’t stay at home now. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không ở nhà bây giờ.)

Ta thấy chủ ngữ trong mệnh đề “If” là “I” nhưng ta vẫn sử dụng động từ “to be” là “were” vì trong câu điều kiện loại II này “to be” chia quá khứ là “were” với tất cả các chủ ngữ.

Câu điều kiện loại 3

Cấu trúc: If + S + had + VpII, S + would/should + have + vpII

Trong câu điều kiện loại III, mệnh đề “If” chia thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH, và động từ trong mệnh đề chính sẽ sử dụng cấu trúc: would/ should + have + VpII.

Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc trái với sự thật trong quá khứ.

Ví dụ: - If she had told me the truth yesterday, I would have helped her. (Nếu cô ấy nói với tôi sự thật ngày hôm qua, tôi đã giúp cô ấy rồi.)

Conditional sentences

Exercise 1. Choose the best answer to complete the following sentences.

  1. If I ……….a lot of money now, I …………..a new car.
  1. have /will buy b. have / would buy
  1. had/ will buy d. had/ would buy.

2. If I ……………you, I …………….do that.

  1. am/ will b. were /would c. were/ will d. had been/ would.

3. If I were offered the job, I think I ………. it.

  1. take b. will take c. would take d. would have taken.

4. I would be very surprised if he……………..

  1. refuses b. refused c. had refused d. would refuse.

5. Many people would be out of work if that factory………..down.

  1. closes b. had closed c. closed d. would close.

6. If she sold her car, she ………… much money.

  1. gets b. would get c. will get d. would have got.

7. They would be disappointed if we…………….

  1. hadn’t come b. wouldn’t come c. don’t come d. didn’t come.

8. Would John be angry if I ……. ……his bicycle without asking?

  1. take b. took c. had taken d. would take.

9. She ……….terrible upset if I lost this ring.

  1. will be b. would be c. were d. had been.

10. If someone…………in here with a gun, I would be very frightened.

  1. would walk b. walks c. had walked d. walked.

11. What would happen if you ……………..to work tomorrow?

  1. don’t go b. didn’t go c. won’t go d. wouldn’t go.

12. We ‘ll get wet if we ………….out.

  1. go b. did go c. went d. had gone.

13. If I go shopping, I ………some food.

  1. buy b. will buy c. would buy d. would have bought.

14. If I find it, I ………you.

  1. will tell b. would tell c. had told d. told.

15. What would you do if you……………a million dollars?

  1. would win b. win c. had won d. won.

16. They ‘d be hurt if I ……………….

  1. don’t go b. didn’t go c. hadn’t gone d. wouldn’t go.

17. If we took the 6: 30 train, we…………too early.

  1. would have arrived b. arrived c. will arrived d. would arrive.

18. If I had known you were in hospital, I …………to see you.

  1. will go b. would go c. went d. would have gone.

19. If I …………., I would have said hello.

  1. had seen b. see c. saw d. would see.

20. I…………..out if I hadn’t been so tired.

  1. will go b. went c. would have gone d. would go.

21. If I ………..a camera, I would have taken some pictures.

  1. have b. had c. would have d. had had.

22. You won’t pass the examination……………you study more.

  1. as long as b. unless c. if d. whether.

23. If only I …………you wanted to invest money in business.

  1. had known b. knew c. have known d. know.

1

Chủ đề