Bài tập về phát âm s es có đáp án năm 2024

Cũng giống như phát âm ED, phát âm S ES là kiến thức không thể thiếu trong đề thi THPT Quốc gia môn Anh. Bài tập phát âm S ES nằm trong dạng bài ngữ âm tiếng Anh và thường sẽ xuất hiện đầu tiên trong đề thi thực chiến. Nhằm giúp sĩ tử học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao, dưới đây là 60 câu hỏi trắc nghiệm phát cũng như các quy tắc phát âm S ES. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để rinh ngay điểm 9+ về nhà bạn nhé!

Cũng giống như phát âm ED, phát âm S ES là kiến thức không thể thiếu trong đề thi THPT Quốc gia môn Anh. Bài tập phát âm S ES nằm trong dạng bài ngữ âm tiếng Anh và thường sẽ xuất hiện đầu tiên trong đề thi thực chiến. Nhằm giúp sĩ tử học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao, dưới đây là 60 câu hỏi trắc nghiệm phát cũng như các quy tắc phát âm S ES. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để rinh ngay điểm 9+ về nhà bạn nhé!

60 câu hỏi trắc nghiệm về bài tập phát âm S ES tiếng Anh chuẩn chỉnh format đề thi THPTQG môn Anh!

I. Một số bài tập phát âm S ES trong tiếng Anh

Nẵm vững lý thuyết là chưa đủ, muốn chinh phục được điểm thi 9+ trong bài thi THPT Quốc gia môn Anh thực chiến thì lượng bài tập thí sinh ôn luyện phải đủ lớn, phát hiện ra càng nhiều lỗi sai của bản thân càng tốt. Trong quá trình ôn luyện bạn luôn phải nhớ một câu rằng “tìm ra bao nhiêu lỗi sai của bản thân bây giờ thì trong bài thi thực chiến bạn sẽ làm đúng bấy nhiêu”.

Để giúp sĩ tử ôn luyện thi hiệu quả trong giai đoạn nước rút, dưới đây là file PDF 60 câu hỏi trắc nghiệm về bài tập phát âm S ES trong tiếng Anh. PREP tin rằng, chỉ cần thuộc lòng lý thuyết và làm hết những câu hỏi trong tài liệu bên dưới thì chắc chắn bạn nắm chắc được 0,2 điểm dễ dàng. Dưới đây là link tài liệu, download ngay về máy bạn nhé:

Nguồn: Tổng hợp từ các trang tài liệu uy tín, các thầy cô giảng dạy lâu năm

Download tại đây !

II. Các phương pháp làm bài tập phát âm S SE trong tiếng Anh

Bước đầu tiên trước khi tiến hành làm bài tập phát âm S ES trong file bên trên, bạn hãy học thuộc lòng những quy tắc phát âm E ES trong tiếng Anh đã được PREP tổng hợp bên dưới nhé. Sau đó, bắt tay vào làm bài tập ngay thôi nào, nhớ rằng trong quá trình làm bài tập hãy che lại phần lý thuyết này bạn nhé:

  • Quy tắc thứ 1. Chúng ta phát âm là /s/ khi tận cùng từ là các chữ cái -f, -gh, -k,-p và -th, -t – (âm /f/, /k/,, /t/ /p/, /θ/). Sử dụng câu sau giúp bạn dễ nhớ hơn: Prep (p) ghê (gh) thật (t) phải (f) không (k) thế (th)? E.g. Maths, walks,stops, laughs, hats.
  • Quy tắc thứ 2. Chúng ta phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là các chữ cái -s -z, -x, -ge, -ce,, -ss, -ch, -sh. (/s/, /∫/, /t∫/, /z/,/dʒ/, /ʒ/). Bạn có thể sử dụng câu sau đây để dễ dàng nhớ hơn: Sẵn sàng (s, ss) chung (ch) shức (sh) xin (x) zô (z) giúp (ge) các em(ce). E.g. misses, brushes, watches, mixes, …
  • Quy tắc thứ 3. Chúng ta phát âm là /z/ với các từ còn lại. E.g. plays,sees, lends, …

Tham khảo thêm bài viết:

  • Các bước làm dạng bài ngữ âm tiếng Anh giúp bạn dễ dàng chinh phục điểm thi 9+ trong bài thi THPTQG môn Anh
  • Một số quy tắc phát âm S, ES chuẩn chỉnh nhất trong tiếng Anh bạn nên tham khảo!

III. Lời Kết

Nằm lòng những nội dung được Prep chia sẻ phía trên thì phần bạn đã rút ngắn được thời gian ôn luyện dạng bài tập phát âm S ES rồi đúng không nào? Và cuối cùng, để có thể ẵm trọn số điểm tuyệt đối trong bài thi THPT Quốc Gia môn Anh, hãy cố gắng ôn luyện thật chăm chỉ 60 bài tập phát âm S ES tại nhà bạn nhé!

25 bài tập trắc nghiệm về Phát âm đuôi e/es và ed

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A jogged
  • B cooked
  • C gained
  • D smiled

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “ed” được gạch chân trong từ “cooked” được phát âm là /t/. Trong các từ còn lại được phát âm là /d/.

Đáp án - Lời giải

ED và S/ES là những hậu tố cơ bản nhất trong tiếng Anh. Bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng cần nắm rõ nguyên tắc phát âm những hậu tố này. Bài tập phân biệt các trường hợp phát âm ed và s/es thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi THCS, THPT, đồng thời việc phát âm đúng hậu tố cũng đóng vai trò quyết định điểm số của bạn trong các kỳ thi chuẩn quốc tế như IELTS.

Trong bài viết ngày hôm nay, Language Link Academic giúp bạn tổng hợp lại 100 câu bài tập trắc nghiệm phát âm hậu tố ed và s/es, kèm đáp án, cùng bạn ôn tập và thuộc “làu làu” cách phát âm chúng theo từng trường hợp.

Các nguyên tắc phát âm hậu tố ed và s/es vô cùng đơn giản, việc của bạn chỉ là ghi nhớ chúng trong đầu, luyện tập nhuần nhuyễn để có thể “bật” ra bất cứ lúc nào. Nếu bạn chưa thực sự nhớ các nguyên tắc, đừng lo lắng, hãy cùng tôi rà soát lại một lượt ngay tại: Các quy tắc phát âm ed và bí kíp để không bao giờ nhầm lẫn phát âm s/es.

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. arrived B. believed C. received D. hoped 2. A. opened B. knocked C. played D. occurred 3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried 6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 7. A. packed B. added C. worked D. pronounced 8. A. watched B. phoned C. referred D. followed 9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed 11. A. walked B. ended C. started D. wanted 12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned 13. A. visited B. showed C. wondered D. studied 14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized 15. A. needed B. booked C. stopped D. washed 16. A. loved B. teased C. washed D. rained 17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 18. A. filled B. naked C. suited D. wicked 19. A. caused B. increased C. practised D. promised 20. A. washed B. parted C. passed D. barked 21. A. killed B. cured C. crashed D. waived 22. A. imagined B. released C. rained D. followed 23. A. called B. passed C. talked D. washed 24. A. landed B. needed C. opened D. wanted 25. A. cleaned B. attended C. visited D. started 26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped 27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned 28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed 29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed 30. A. caused B. examined C. operated D. advised 31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened 32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded 33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged 34. A. delivered B. organized C. replaced D. obeyed 35. A. painted B. provided C. protected D. equipped 36. A. tested B. marked C. presented D. founded 37. A. used B. finished C. married D. rained 38. A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed 39. A. switched B. stayed C. believed D. cleared 40. A. recommended B. waited C. handed D. designed 41. A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered 42. A. hurried B. decided C. planned D. wondered 43. A. posted B. added C. managed D. arrested 44. A. dreamed B. neglected C. denied D. admired 45. A. admitted B. advanced C. appointed D. competed 46. A. announced B. apologized C. answered D. argued 47. A. complained B. applied C. compared D. polished 48. A. bookedB. watchedC. joggedD. developed49. A. contributed B. jumped C. introduced D. vanished 50. A. whispered B. wandered C. sympathized D. sentenced

EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. signs B. profits C. becomes D. survives 22. A. walks B. steps C. shuts D. plays 23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves 24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. deserts C. books D. camels 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire 49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks

Đáp án:

Exercises 1.

1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D, 11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B, 21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C, 31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D, 41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

Exercises 2.

1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C, 11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B, 21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C, 31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C, 41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

Vậy là bạn đã ôn tập lại toàn bộ các quy tắc phát âm hậu tố ed và s/es. Cùng theo dõi thêm series bài tập ngữ pháp tổng hợp bởi Language Link Academic:

Chủ đề