Bạn đi làm băng gì nói nhu the nào

(VOVWORLD) - 안녕하세요. Xin chào các bạn. Chào mừng các bạn đến với chương trình ‘Học tiếng Hàn 3 phút’ buổi thứ 10. Qua 9 buổi học vừa rồi, các bạn thấy hội thoại tiếng Hàn rất thú vị đúng không ạ?

Tiếp tục đồng hành cùng Hương và Minho, chắc chắn các bạn sẽ khám phá ra rất nhiều điều thú vị khác hơn nữa ở hội thoại tiếng Hàn các bạn ạ. Và như thường lệ, trước tiên mời các bạn cùng chúng tôi nghe đoạn hội thoại của bài học hôm nay.

흐엉: 어디에 가요? (o ti ê ka yố?)

민호: 학교에 가요. 흐엉은 어디에 가요? (hắc kyô ê ka yồ. Hương ưn o ti ê ka yố?)

흐엉:회사에 가요. (huê sa ê ka yô)

Hương: Nội dung chính của bài học ngày hôm nay chính là câu hỏi ‘어디에 가요?’ ‘Bạn đi đâu đấy?’ và cách trả lời cho câu hỏi này. Như các bạn đã biết, trong tiếng Hàn 어디 là từ để hỏi, có nghĩa là ‘đâu, ở đâu’, 가요 có nghĩa là ‘đi’. Ở bài trước chúng ta đã học tiểu từ 에 gắn sau danh từ chỉ địa điểm và kết hợp với 있어요, 없어요 biểu thị ‘Có cái gì, không có cái gì ở đâu’. Buổi học hôm nay, chúng ta sẽ học thêm một cách dùng khác của 에. Tiểu từ 에 còn được gắn sau danh từ chỉ địa điểm và kết hợp với các động từ chỉ sự chuyển động như 가다 là ‘đi’, 오다 là ‘đến’. Trong trường hợp này 에 dùng để biểu thị ‘địa điểm đích đến của chuyển động’. Và câu hỏi ‘Bạn đi đâu đấy?’ trong tiếng Hàn sẽ nói như thế nào anh Minho nhỉ?

Bạn đi làm băng gì nói nhu the nào

민호: (천천히) 어디에 가요? (빠르게) 어디에 가요?

Hương: Từ ‘Trường học’ trong tiếng Hàn là 학교. Vậy nếu trả lời ‘Tôi đi đến trường’ thì sẽ nói như thế nào các bạn?

민호: 학교에 가요.

Hương: Vâng, đúng rồi ạ. 학교에 가요. Rất đơn giản phải không các bạn? Và trong đoạn hội thoại vừa rồi anh Minho có hỏi lại Hương là ‘Hương đi đâu đấy?’

민호: (천천히) 흐엉은 어디에 가요? (빠르게) 흐엉은 어디에 가요?

Hương: 회사에 가요. Hương đi đâu vậy các bạn? 회사 là công ty, vậy 회사에 가요 chính là ‘Tôi đi đến công ty’. Bây giờ chúng ta thử tìm hiểu thêm một số danh từ chỉ địa điểm khác nữa nhé. Anh Minho ơi, ‘Tôi về nhà’ nói bằng tiếng Hàn như thế nào?

민호: (천천히) 집에 가요. (빠르게) 집에 가요.

Hương: Vậy muốn nói ‘Tôi đi Hàn Quốc’ thì sao ạ?

민호: (천천히) 한국에 가요. (빠르게) 한국에 가요.

Không khó đúng không các bạn. Bây giờ mời các bạn cùng lắng nghe và nhắc lại theo chúng tôi nhé.

(천천히)

흐엉: 어디에 가요?

민호: 학교에 가요. 흐엉은 어디에 가요?

흐엉: 회사에 가요.

(빠르게)

흐엉: 어디에 가요?

민호: 학교에 가요. 흐엉은 어디에 가요?

흐엉:회사에 가요.

여러분, 지금 어디에 가요? Bây giờ các bạn đi đâu ạ? Các bạn hãy ôn tập lại bài học hôm nay và trả lời câu hỏi vừa rồi của Hương nhé. Xin cảm ơn và hẹn gặp lại các bạn ở buổi học lần sau. 안녕히 계세요

Chúng ta có rất nhiều cách để di chuyển như đi bộ, đi xe đáp, bus, ô tô, tàu hỏa, tàu điện ngầm, máy bay…

Vậy để hỏi người khác bạn muốn đi đâu bằng tiếng Trung và đi bằng phương tiện gì chúng ta sẽ nói như thế nào? Cùng mình vào bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu hôm nay nhé!

Để hỏi người khác đi đâu, chúng ta sẽ hỏi:

你去哪儿? nǐ qù nǎr? bạn đi đâu?

Trong đó: 你 /nǐ/ là bạn; 去 /qù/ là đi; 哪儿 /nǎr/ là đâu, ở đâu

Để hỏi người khác đi bằng phương tiện gì, chúng ta sẽ hỏi:

你怎么去的? nǐ zěn me qù de? Bạn đi bằng gì/ đi như thế nào?

Cùng luyện tập với các đoạn hội thoại ngắn nhé!

Bạn đi làm băng gì nói nhu the nào

1.

今天上午你去哪儿? Jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr ? Sáng nay bạn đi đâu?

我去北京饭店。 Wǒ qù Běijīng Fàndiàn. Tôi đến Khách sạn Bắc Kinh.

你去北京饭店干什么? Nǐ qù Běijīng Fàndiàn gàn shénme? Bạn đến khách sạn Bắc Kinh để làm gì?

我去那儿看一个朋友。 Wǒ qù nàr kàn yí gè péngyou. Tôi đến đó để gặp một người bạn.

2.

上星期你去哪儿? shàng xīngqī nǐ qù nǎr ? Tuần trước bạn đi đâu?

我刚从泰国回来。 wǒ ɡānɡ cónɡ tài ɡuó huí lái tôi vừa từ Thái Lan về

你怎么去的? nǐ zěn me qù de Bạn đi bằng phương tiện gì?

我坐飞机去的。 wǒ zuò fēi jī qù de Tôi đi máy bay

你去参观了哪些地方? nǐ qù cān ɡuān le nǎ xiē dì fɑnɡ Bạn đã tham quan được những nơi nào?

6. 我只有时间去曼谷。 wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù màn ɡǔ Tôi chỉ có thời gian đi Băng Cốc 你喜欢那儿吗? nǐ xǐ huɑn nàr mɑ? Bạn có thích ở đó không?

那儿棒极了。 nàr bànɡ jí le Ở đó rất tuyệt

3.

每天你怎么来教室上课? Měitiān nǐ zěnme lái jiàoshì shàng kè? Ngày mai bạn đến lớp học như thế nào?

我走着来.你呢? Wǒ zǒu zhe lái. Nǐ ne? Tôi đi bộ. Còn bạn?

我骑车来。我买了一辆自行车。 Wǒ qí chē lái. Wǒ mǎi le yī liàng zì xíng chē. Tôi đi xe đạp. Tôi đã mua một chiếc xe đạp.

4.

你好! nǐhǎo! Xin chào!

你好,你去哪儿? nǐhǎo, nǐ qù nǎr? Chào, cậu đang đi đâu đấy?

我去公司。你呢? wǒ qù gōngsī. nǐ ne? Tôi đến công ty, thế còn cậu.

我去学校。 wǒ qù xuéxiào. Tôi đến trường.

5.

你怎么回家? nǐ zěnme huíjiā? Bạn về nhà bằng phương tiện gì

我坐地铁。你呢? wǒ zuò dìtiě. nǐ ne? Tôi đi tàu điện ngầm. Bạn thì sao?

我坐出租车。再见! wǒ zuò chūzūchē. zàijiàn! Tôi đi taxi. Tạm biệt

再见! zàijiàn! Tạm biệt nhé!

Từ vựng các địa điểm bằng tiếng Trung

Bạn đi đâu? Chúng ta cùng học một số địa điểm thường đến bằng tiếng Trung nhé!

1. 邮局 /Yóujú/: Bưu điện

2. 超级市场 /Chāojí shìchǎng/: Siêu thị

3. 车站 /Chēzhàn/: Bến xe

4. 图书馆 /Túshūguǎn/: Thư viện

5. 教堂 /Jiàotáng/: Nhà thờ, giáo đường

6. 咖啡馆 /Kāfēiguǎn/: Quán cà phê

7. 厕所 /Cèsuǒ/: Nhà vệ sinh

8. 市场 /Shìchǎng/: Chợ

9. 银行 /Yínháng/: Ngân hàng

10. 公安局 /Gōng’ānjú/: Đồn công an

11. 书店 /Shūdiàn/: Hiệu sách

12. 飞机场 /Fēijīchǎng/: Sân bay

13. 医院 /Yīyuàn/: Bệnh viện

14. 商店 /Shāngdiàn/: Cửa hàng

15. 公园 /Gōngyuán/: Công viên

16. 大使馆 /Dàshǐguǎn/: Đại sứ quán

17. 学校 /Xuéxiào/: Trường học

18. 电影院 /diàn yǐng yuàn/: Rạp chiếu phim/ Cinema

19. 剧院 /jù yuàn/ : Nhà hát

20. 博物馆 /bó wù guǎn/: Bảo tàng

21. 饭馆 /fàn guǎn/: Nhà hàng

22. 药店 /yào diàn/: Hiệu thuốc/

23. 文具店 /wén jù diàn/: Cửa hàng văn phòng phẩm

24. 面包店 – miàn bāo diàn: Cửa hàng bánh mì

25. 理发店 – lǐ fà diàn: Tiệm cắt tóc

Từ vựng các phương tiện giao thông bằng tiếng Trung

Để trả lời câu hỏi về đi bằng phương tiện nào, chúng ta cùng học tên các phương tiện giao thông để đi lại và phương tiện ở trên đường phố bằng tiếng Trung nhé!

高速列车 /gāosù lièchē/: tàu cao tốc

飞机 /fēijī/: Máy bay

消防车 /xiāofángchē/: Xe cứu hoả

救护车 /Jiùhùchē/: Xe cấp cứu

警车 /Jǐngchē/: Xe công an

三轮车 /sānlúnchē/: xe ba bánh

货运车 /huò yùn chē/: xe chở hàng

小轿车 /xiǎo jiàochē/: ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín

敞篷车 /chǎngpéng chē/: Xe mui trần

跑车 /pǎochē/: Xe đua

吉普车 /jípǔchē/: xe jeep

出租车 /chūzū chē/: xe taxi

叉车 /chāchē/: xe nâng; xe cẩu

直升飞机 /Zhí shēng fēijī/: trực thăng

校车 /xiàochē/: xe nhà trường

面包车 /miànbāochē/: xe 16 chỗ

消防车 /xiāofáng chē/: xe cứu hỏa

环卫车 /huánwèi chē/ :xe quét đường, xe môi trường, xe rác

压路机 /yālùjī/: xe lu

坦克 /tǎnkè/: xe tăng

电动车 /diàndòng chē/: Xe đạp điện

电车/diànchē/: Tàu điện

商务车 /shāngwù chē/: xe thương vụ, xe công vụ

客车 /kèchē/: xe khách

游览车 /yóulǎn chē/: xe du lịch

小客车 /xiǎo kèchē/: xe khách loại nhỏ

Với bài học: Bạn muốn đi đâu bằng tiếng Trung, chúng mình hi vọng bạn sẽ học và có những đoạn hội thoại để hỏi mọi người đi đâu, đi bằng gì nhé!

Xem tiếp: Bài 13: Hội thoại tiếng Trung đi ngân hàng

Tham gia cùng cộng đồng tự học tiếng Trung tại group zalo với chúng mình nhé! https://zalo.me/g/tnqxow517