Bảng lương qncn năm 2023

  • Cách tính lương sĩ quan quân đội
  • Năm 2022 lương sĩ quan quân đội có tăng hay không?
  • Lương sĩ quan quân đội 2022
  • Hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp

Hội nghị lần thứ 7 BCH Trung ương Đảng khóa XII vừa thông qua Nghị quyết 27 về Cải cách chính sách tiền lương trong đó có đề cập đến bảng lương quân đội năm 2021 song chưa được áp dụng.

Chính sách tiền lương là một bộ phận đặc biệt quan trọng của hệ thống chính sách kinh tế-xã hội, liên quan trực tiếp đến các cân đối lớn của nền kinh tế, thị trường lao động và đời sống người hưởng lương.

Vậy không biết Bảng lương quân đội năm 2022 được tính như thế nào? Lương sĩ quan quân đội là bao nhiêu? Khách hàng quan tâm đến những nội dung trên vui lòng tham khảo nội dung bài viết dưới đây.

Cách tính lương sĩ quan quân đội

Theo Nghị quyết 122/2020/QH14 thì Quốc hội chính thức ra quyết định về việc chưa tăng lương cơ sở năm 2022. Nên trong nửa đầu năm 2022 vẫn áp dụng mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng đối với các đối tượng sau đây:

– Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng và công chức quốc phòng;

– Người làm công tác cơ yếu không phải quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu; học viên cơ yếu;

– Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Đồng thời Ban Chấp hành Trung ương cũng vừa biểu quyết thông qua lùi thời điểm áp dụng cải cách tiền lương đến ngày 01/7/2022, vì vậy mặc dù Nghị quyết số 27-NQ/TW đã được thông qua về việc xây dựng cải cách chính sách tiền lương Đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang thì vẫn chưa được áp dụng.

Theo đó Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019 của các đối tượng trên cụ thể như sau:

– Mức lương:

Mức lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số lương hiện hưởng

– Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:

Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng

– Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

– Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:

+ Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.

+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.

– Mức phụ cấp tính theo %:

+ Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định

+ Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.

– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:

Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định

– Các khoản trợ cấp, phụ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể thì giữ nguyên theo quy định hiện hành.

Năm 2022 lương sĩ quan quân đội có tăng hay không?

Theo Nghị quyết Số 27-NQ/TW ban hành ngày 21 tháng 5 năm 2018 về việc Xây dựng, ban hành hệ thống bảng lương mới theo vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo thay thế hệ thống bảng lương hiện hành; chuyển xếp lương cũ sang lương mới, bảo đảm không thấp hơn tiền lương hiện hưởng, dự định áp dụng từ 01/07/2021 nhưng tại Hội nghị lần thứ 13 bế mạc vào ngày 9/10/2020, BCH Trung ương Đảng đã thống nhất thời điểm thực hiện chế độ tiền lương mới là kể từ ngày 01/7/2022.

Do vậy Bảng Lương quân đội năm 2022 sẽ vẫn được áp dụng như mức lương năm 2021. Cụ thể mức lương là bao nhiêu, mời Khách hàng theo dõi nội dung tiếp theo của bài viết.

Bảng lương qncn năm 2023

Lương sĩ quan quân đội 2022

– Bảng lương quân đội năm 2022 theo cấp bậc quân hàm:

                                                                               Đơn vị: Triệu đồng/tháng

STT Cấp bậc quân hàm Hệ số lương Mức lương
1 Đại tướng 10.4 15,496
2 Thượng tướng 9.8 14,602
3 Trung tướng 9.2 13,708
4 Thiếu tướng 8.6 12,814
5 Đại tá 8.0 11,92
6 Thượng tá 7.3 10,877
7 Trung tá 6.6 9,834
8 Thiếu tá 6.0 8,94
9 Đại úy 5.4 8,046
10 Thượng úy 5.0 7,45
11 Trung úy 4.6 6,854
12 Thiếu úy 4.2 6,258
13 Thượng sĩ 3.8 5,662
14 Trung sĩ 3.5 5,215
15 Hạ sĩ 3.2 4,768

–  Bảng nâng lương quân đội 2022:

Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân Hệ số Mức lương  nâng lương 2022 Hệ số Mức lương nâng lương lần 2
1 Đại tướng 11,00 16.390.000
2 Thượng tướng 10,40 15.496.000
3 Trung tướng 9,80 14.602.000
4 Thiếu tướng Bậc 9 9,20 13.708.000
5 Đại tá Bậc 8 8,40 12,516,000 8,60 12,814,000
6 Thượng tá Bậc 7 7,70 11,473,000 8,10 12,069,000
7 Trung tá Bậc 6 7,00 10,430,000 7,40 11,026,000
8 Thiếu tá Bậc 5 6,40 9,536,000 6,80 10,132,000
9 Đại úy 5,80 8,642,000 6,20 9,238,000
10 Thượng úy 5,35 7,971,500 5,70 8,493,000

– Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lãnh đạo quân đội nhân dân năm 2021:

STT Chức danh lãnh đạo Hệ số Mức phụ cấp
1 Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. 2,235,000
2 Tổng tham mưu trưởng 1,40 2,086,000
3 Tư lệnh quân khu 1,25 1,862,500
4 Tư lệnh quân đoàn 1,10 1,639,000
5 Phó tư lệnh quân đoàn 1,00 1,490,000
6 Sư đoàn trưởng 0,90 1,341,000
7 Lữ đoàn trưởng 0,80 1,192,000
8 Trung đoàn trưởng 0,70 1,043,000
9 Phó trung đoàn trưởng 0,60 894,000
10 Tiểu đoàn trưởng 0,50 745,000
11 Phó tiểu đoàn trưởng 0,40 596,000
12 Đại đội trưởng 0,30 447,000
13 Phó đại đội trưởng 0,25 372,500
14 Trung đội trưởng 0,20 298,000

Hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp

Quân nhân chuyên nghiệp được chia thành các bậc và các chức danh khác nhau, các chức danh và các bậc khác nhau là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến tiền lương của đối tượng này. Cụ thể:

– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1 Nhóm 2
Bậc Hệ số Bậc Hệ số
1 3.85 1 3.65
2 4.20 2 4.00
3 4.55 3 4.35
4 4.90 4 4.70
5 5.25 5 5.05
6 5.60 6 5.40
7 5.95 7 5.75
8 6.30 8 6.10
9 6.65 9 6.45
10 7.00 10 6.80
11 7.35 11 7.15
12 7.70 12 7.50

– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1 Nhóm 2
Bậc Hệ số Bậc Hệ số
1 3.50 1 3.20
2 3.80 2 3.50
3 4.10 3 3.80
4 4.40 4 4.10
5 4.70 5 4.40
6 5.00 6 4.70
7 5.30 7 5.00
8 5.60 8 5.30
9 5.90 9 5.60
10 6.20 10 5.90
11 11
12 12

– Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1 Nhóm 2
Bậc Hệ số Bậc Hệ số
1 3.20 1 2.95
2 3.45 2 3.20
3 3.70 3 3.45
4 3.95 4 3.70
5 4.20 5 3.95
6 4.45 6 4.20
7 4.70 7 4.45
8 4.95 8 4.70
9 5.20 9 4.95
10 5.45 10 5.20
11 11
12 12

Trên đây là nội dung bài viết bảng lương quân đội 2022 mới nhất. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.