Bất phương trình tiếng anh là gì

Học Toán bằng Tiếng Anh không thể không có Từ Điển Toán Học. Nhằm giúp các bạn dễ tiếp cận các bài Toán cũng như thuật Toán bằng Tiếng Anh, Tôi giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ Toán bằng Tiếng Anh bên dưới. Hi vọng, một phần nào đó không những giúp cho các bạn tìm hiểu các thuật Toán bằng Tiếng Anh một cách dễ dàng, mà còn tạo tiền đề cho việc học Toán bằng Tiếng Anh sau này của các bạn được tốt hơn. Học đi đôi với hành, click vào đây để xem những bài liên quan nhé. Xem mục luyện thi đại học tại đây.

A. ALGEBRA (ĐẠI SỐ) :


1. PROPOSITION, SET (MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP)

- Proposition : Mệnh đề

- Negative proposition : Mệnh đề phủ định

- Disjunctive proposition : Mệnh đề tuyển

- Implicate proposition : Mệnh đề kéo theo 

- Equivalent proposition : Mệnh đề tương đương

- Logical equivalence : Tương đương lô-gic 

- Converse proposition : Mệnh đề đảo

- Inverse proposition : Mệnh đề phản 

- Commutative : Giao hoán

- Associative : Kết hợp 

- Distributive : Phân phối

- Set : Tập hợp

- Subset : Tập con

- Empty set : Tập rỗng

- Intersection : Giao (của hai tập hợp)

- Union : Hợp (của hai tập hợp)

- Complement : Phần bù

- Interval : Khoảng, đoạn

- Mapping : Ánh xạ

- Injective : Đơn ánh

- Surjective : Toàn ánh

- Bijective : Song ánh

- Inverse mapping : Ánh xạ ngược

- Combinative mapping : Ánh xạ hợp


2. FUNCTION (HÀM SỐ)

- Function : Hàm số

- Variable : Biến số

- Domain : Tập xác định

- Range : Tập giá trị

- Expression : Biểu thức

- Graph : Đồ thị

- Increasing : Đồng biến

- Decreasing : Nghịch biến

- Variation : Sự biến thiên

- Constant function : Hàm hằng

- Inverse function : Hàm số ngược

- Analyze : Khảo sát (hàm số)

- Translation : Tịnh tiến

- Linear : Bậc nhất (tuyến tính)

- Slope : Hệ số góc

- Quadratic : Bậc hai

- Vertex : Đỉnh

- Symmetric line : Trục đối xứng

- Concavity : Bề lõm


3. POLYNOMIAL (ĐA THỨC)

- Polynomial : Đa thức

- Coefficient : Hệ số

- Real coefficient polynomial : Đa thức hệ số thực

- Degree : Bậc

- Solution : Nghiệm

- Constant polynomial : Đa thức hằng

- Zero polynomial : Đa thức không

- Simple root : Nghiệm đơn

- Double root : Nghiệm kép

- Multiple root : Nghiệm bội

- Periodic function : Hàm số tuần hoàn

- Reducible : Khả quy

- Irreducible : Bất khả quy


4. INEQUATION, INEQUALITY (BẤT PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC)

- Inequation : Bất phương trình

- Inequality : Bất đẳng thức

- Refflexibility : Phản xạ

- Antisymmetry : Phản xứng

- Transitivity : Bắc cầu

- Quadratic mean : Trung bình toàn phương

- Arithmetic mean : Trung bình cộng

- Geomatric mean : Trung bình nhân

- Harmonic mean : Trung bình điều hòa

- Maximum value : Gía trị lớn nhất

- Minimum value : Gía trị nhỏ nhất

- Binomial : Nhị thức

- Trinomial : Tam thức

- Linear inequation : Bất phương trình bậc nhất

- Quadratic inequation : Bất phương trình bậc hai

- Consider sign : Xét dấu

- Same sign : Cùng dấu

- Opposite sign : Trái dấu


5. EQUATION, SYSTEM OF EQUATION (PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH)

- Equation : Phương trình

- System of equation : Hệ phương trình

- Linear quation : Phương trình bậc nhất

- Quadratic equation : Phương trình bậc hai

- Solution (Root) : Nghiệm

- Extraneous solution : Nghiệm ngoại lai

- Set of solution : Tập nghiệm

- Equivalent equation : Phương trình tương đương

- Consequent equation : Phương trình hệ quả

- Equivalent transformation (Equivalent changing) : Biến đổi tương đương

- Consequent transformation : Biến đổi hệ quả

- Retry : Thử lại

- Equation with parameter : Phương trình chứa tham số

- Denominator : Mẫu số

- Numerator : Tử số

- Absolute value : Gía trị tuyệt đối

- Square root sign : Dấu căn thức

- Solve and justify : Giải và biện luận

- Discriminant : Biệt thức đen-ta


B. ARITHMETIC (SỐ HỌC)

- Quotient : Thương

- Remainder : Dư

- Divisible by : Chia hết cho

- Divisible : Chia hết

- Even : Chẵn

- Odd : Lẻ

- Power : Lũy thừa

- Possitive : Dương

- Negative : Âm

- Integer : Số nguyên

- Natural number : Số tự nhiên

- Real number : Số thực

- Rational number : Số hữu tỉ

- Irrational number : Số vô tỉ

- Prime : Số nguyên tố


NHỚ BẤM LIKE BÊN TAY TRÁI MÀN HÌNH ĐỂ CHIA SẺ CHO BẠN BÈ NHÉ. MANY THANKS!

Should you have any further confidential concerns and questions, or you would like to share your threads and experience as well to our page's readers, don't hesitate to reach me via

Giải bất phương trình tiếng Anh là gì?

bất phương trình bằng Tiếng Anh. Bản dịch của bất phương trình trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: inequation.

Tập nghiệm của bất phương trình là gì?

- Nghiệm của bất phương trình là giá tri của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng. * Ví dụ: a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình x2 ≤ 6x –5. b) Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình vừa nêu.

Phương trình tiếng Anh là gì?

“Set” có nghĩa một tập hợp, “equations” có nghĩa là phương trình.

Hệ bất phương trình là gì?

Hệ bất phương trình ẩn x gồm một số bất phương trình ẩn x mà ta phải tìm nghiệm chung của chúng. Mỗi giá trị của x đồng thời nghiệm của tất cả các bất phương trình của hệ được gọi một nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Giải hệ bất phương trình là tìm tập nghiệm của nó.