believe đi với giới từ gì?Sau believe cộng gì Trong Tiếng Anh? Cấu trúc và cách dùng Believe. Believe đi với giới từ gì trong Tiếng Anh chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng Believe trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính:
- 1. Believe là gì?
- Giải nghĩa
- Cấu trúc từ
- 2. Sau believe cộng gì Trong Tiếng Anh? believe đi với giới từ gì?
- Believe + in
- Believe + that
- Believe + O
- Believe + O + To infinitive
- Believed + adj
- Believe + not/so
- 3. Một số từ đồng nghĩa với believe
- Phân biệt Believe và trust
- Cách sử dụng believe
- Cách dùng trust
1. Believe là gì?
Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, Believe đóng vai trò là động từ
Cách đọc: /bɪˈliːv/
- Tin, tin tưởng
- Cho rằng, nghĩ rằng
Cấu trúc từ
- tomakebelieve
- believeitornot
- believeyoume
- notbelieveoneseyes/ears
- seeingisbelieving
2. Sau believe cộng gì Trong Tiếng Anh? believe đi với giới từ gì?
Believe được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau believe cộng gì?
Believe + in
- + Tra believes in free speech.
- Dịch nghĩa:Trà tin vào tự do ngôn luận.
- + He believes in saying what Linh think.
- Dịch nghĩa:Anh ấy tin vào nói điều mà Linh nghĩ.
Nếu đi kèm phía sau belive là một giới từ in, chúng ta dùng sau đó một danh từ hoặc một danh động từ.
Believe + that
Nếu phía sau belive là that, chúng ta sử dụng một mệnh đề sau đó.
Ví dụ:
- He believesthatallchildrenarebornwithequalintelligence..
- Dịch nghĩa: Ông tin rằngtất cả trẻ em sinh ra đều có trí thông minh như nhau.
Believe + O
We dont believe her!
Dịch nghĩa: Chúng tôi không tin cô ấy!
Believe + O + To infinitive
I believe her tobe thefinestviolinistin theworld.
Believed + adj
All thecrewaremissing, believeddead.
Believe + not/so
3. Một số từ đồng nghĩa với believe
- accept
- admit
- conclude
- consider
- have
- hold
- regard
- suppose
- think
- trust
- understand
- accredit
- affirm
- buy
- conceive
- credit
- deem
- posit
- postulate
- presuppose
- swallow
- attach weight to
- be certain of
- be convinced of
- be credulous
- be of the opinion
- count on
- fall for
- give credence to
- have faith in
- have no doubt
- keep the faith
- lap up
- place confidence in
- presume true
- reckon on
- rest assured
- swear by
- take as gospel
- take at ones word
- take for granted
- take it
Phân biệt Believe và trust
Believe và trust đều có nghĩa tiếng Việt là tin tưởng nhưng trust được sử dụng với nghĩa được nhấn mạnh hơn so believe. Chúng ta thường sử dụng Believe khi đưa ra một sự phán đoán, vì vậy nó không mang tính chất tuyệt đối mà chỉ mang tính nhất thời. Còn trust được dùng để thể hiện sự tin tưởng tuyệt đối.
Cách sử dụng believe
Believe được sử dụng để đi kèm với những hành động, lời nói hoặc một sự việc cụ thể hơn, nó không mang tính chất chính xác điều đó là đúng hoàn toàn, không mang tính chất tuyệt đối.
Sự tin tưởng trong câu có chưa believe được hình thành dựa trên một lý do hay một phán đoán nào đó hoặc có thể do dựa vào những nhìn nhận, đánh giá của chính người nói hay của một ai đó mà không dựa vào mối quan hệ gần gũi lâu dài với chủ thể đang được đề cập đến.
Đây là một sự tin tưởng này mang tính chất nhất thời , nó chỉ gắn với một hành động, lời nói hoặc sự việc nhất định nào đó.
(Belive và trust đều có nghĩa là tin tưởn
Cách dùng trust
Chúng ta sử dụng trust với một niềm tin tuyệt đối với hành động, sự việc, người được đề cập đến. Khi chúng ta dùng trust someone có nghĩa chúng ta tin tưởng tuyệt đối vào một người nào đó vì vậy chúng ta sẽ tin vào những lời nói cũng như hành động của người đó. Điều này cũng có nghĩa là người nói nghĩ rằng người được đề cập đáng tin cậy.
- You can trust Lan not to tell anyone.
- Bạn có thể tin Lan sẽ không nói cho ai biết đâu.
Bài viết trên đây đã đưa đến cho độc giả những thông tin hữu ích về từ vựng believe. Từ giải nghĩa, các từ đi kèm, theo đó là các ví dụ cụ thể để người học có thể áp dụng và ghi nhớ nhanh chóng. Chúc các bạn luôn học tốt!
Nguồn: studytienganh.vn