Bí tích hôn phối tiếng anh là gì

Để được như vậy, chúng ta cần kết hôn.

An ensemble comedy about the meaning of matrimony.

Bộ ảnh hài hước về ý nghĩa của kết hôn.

I'm not urging instant matrimony because of your reputation.

Tôi không giục cưới ngay là vì thanh danh của cô.

Có thể hai người được sinh ra cho nhau.

By virtue of the sacrament of matrimony every family becomes in effect a good for the Church.

Bởi thế, nhờ Bí tích Hôn Phối, mỗi gia đình thực sự trở thành một thiện ích cho Hội thánh.

While working on a track called The Matrimony, Wale questioned Seinfeld about his thoughts on marriage.

Trong khi thu âm ca khúc mang tên The Matrimony, Wale hỏi Seinfeld ý kiến của ông về hôn nhân.

The Sacraments of Holy Orders and Matrimony enable them to accomplish their apostolic duties in the Church and in the world.

Các Bí tích Truyền Chức Thánh và Hôn Phối giúp họ chu toàn các nhiệm vụ tông đồ trong Hội Thánh và trong thế gian.

To preside at matrimony ceremonies, Latin Church priests

and deacons must have appropriate jurisdiction or delegation from a competent authority.

Để chủ trì các nghi lễ kết hôn, các linh mục

và các phó tế của Hội Thánh Latinh phải có thẩm quyền hay ủy quyền phù hợp từ một cơ quan có thẩm quyền.

Marriage in the Church, that is, the sacrament of matrimony, shares in a special way in the mystery of God's eternal love.

Hôn

nhân trong Giáo Hội, nghĩa là bí tích hôn phối, đặc biệt tham gia vào mầu nhiệm tình yêu vĩnh cửu của Thiên Chúa.

Known as Goji(Lycium Barbarum I), Wolfberry, or Chinese Matrimony Vines.

Nó là gì Được gọi là Goji( Lycium Barbarum L), Wolfberry, hoặc Vines Matrimony Trung Quốc.

Today My Sacraments are not taken very seriously,

especially those who seek the Sacraments of Matrimony and the First Holy Communion.

Ngày nay các Bí Tích Thánh của Ta không được thực hiện một cách nghiêm túc,

đặc biệt là những người đến với các Bí Tích Hôn Phối và việc Rước Lễ Lần Đầu.

The state had powers that

were inclusive of legislation of divorce rights, matrimony and public institutions of learning.

Quyền của bang bao gồm

quyền làm luật về ly dị, kết hôn, và các trường công.

To the contrary, the Catholic Church, far from being opposed to marriage,

esteems Holy Matrimony as a Sacrament and a sanctified state.

Ngược lại, Giáo hội Công giáo, xa bị phản đối hôn nhân,

esteems Thánh Matrimony như một Bí Tích và một nhà nước thánh.

They are qualified for this role by their charism or special gift,

the gift of the sacrament of matrimony[15].

Họ có khả năng đóng vai trò này theo đặc sủng của họ hay tặng ân đặc biệt của họ,

tặng ân của bí tích hôn phối( 15).

Preeti stated in 2012 that she would be making a

comeback in the film industry after enjoying the bliss of matrimony and motherhood.

Năm 2012, Preeti Jhangiani thông báo rằng cô sẽ trở lại ngành công nghiệp điện ảnh sau

khi tận hưởng hạnh phúc của cuộc hôn nhân và hạnh phúc khi làm mẹ.

It is precisely this, however, that impels us to say that we must particularly take care of the family and its mission in society and in the Church,

developing specific paths of accompaniment before and after matrimony.

Nhưng chính điều đó thúc đẩy chúng tôi nói rằng chúng ta phải đặc biệt chăm sóc gia đình và sứ mạng của Giáo Hội trong xã hội và trong Giáo Hội,

phát triển những hành trình đồng hành trước và sau hôn nhân.

Today we conclude our catechesis on the sacraments with the sacrament of Matrimony, which brings us to the very heart of God's loving

plan for the human family.

Hôm nay chúng ta kết thúc loạt bài giáo lý về các bí tích bằng bài giáo lý về Bí tích Hôn phối, vốn dẫn đưa chúng ta vào trung tâm

của kế hoạch yêu thương của Thiên Chúa đối với gia đình nhân loại.

Two sacraments, Matrimony and Holy Orders, confer a special grace for a

particular mission in the Church to serve and build up the People of God.

Có hai Bí tích, Truyền chức thánh và Hôn phối, đem lại một ân sủng

riêng cho một sứ vụ đặc biệt trong Hội thánh, để phục vụ việc xây dựng dân Thiên Chúa.

Bharat Matrimony, the biggest name in the business of online matchmaking, runs a separate site for divorcees- Divorcee Matrimony- which records about 70% annual registration of divorcees.

Bharat Matrimony, cái tên gianh giá nhất trong làng kinh doanh mai mối, có một trang riêng cho những người đã ly hôn- Divorcee Matrimony- lưu lại hồ sơ của khoảng 70% các vụ đăng ký ly hôn.

The seventh Sacrament is Matrimony, and in it men, if they live uprightly,

are saved; and thereby they are enabled to live without mortal sin.

Bí tích thứ bảy là Hôn Phối, trong đó nếu người ta sống với lòng thanh sạch

thì họ sẽ được cứu độ và họ có thể sống mà không phạm tội trọng.

It is also known as Chinese wolfberry, mede berry, barbary matrimony vine, bocksdorn, Duke of Argyll's tea tree, Murali(in India), red medlar, or matrimony vine.

Wolfberry cũng được biết dưới tên là Chinese wolfberry, mede berry, barbary matrimony vine, bocksdorn, Dude of Argyll‘ s tea tree, Murali( ở Ấn Độ), red medlar hay matrimony vine.

In two of the Sacraments, Holy Orders and Matrimony, Christ comes to confer a special grace

for a particular mission in the Church to serve and build up God's people.

Có hai Bí tích, Truyền chức thánh và Hôn phối, đem lại một ân sủng

riêng cho một sứ vụ đặc biệt trong Hội thánh, để phục vụ việc xây dựng dân Thiên Chúa.

The affixes ary, ery, ory, bury, berry and mony(seen in words such as necessary,

mulberry and matrimony) can be pronounced either with a full vowel

or a schwa.

Các phụ tố- ary- ery- ory- bury- berry- mony( được thấy trong các từ như cần

thiết, dâu tằm và matrimony) có thể được phát

âm bằng nguyên âm đầy đủ hoặc schwa.

Article 1651 further explicitly excludes disputes which are considered as non-arbitrable,

including disputes relating to matrimony, capacity and family law, consumer law, standard form

of contracts, labor law and those in which the state is one of the parties.

Bài báo 1651 hơn nữa không bao gồm một cách rõ ràng các tranh chấp đó được coi là không phân xử,

kể cả tranh chấp liên quan đến hôn nhân, luật công suất và gia đình,

pháp luật của người tiêu dùng, mẫu hợp đồng, luật lao động và những người trong đó nhà nước là một trong các bên.

Although the spouses in a mixed marriage share the Sacraments of Baptism and Matrimony, Eucharistic sharing can only be exceptional

and in each case according to the stated norms[…]”.

Dù các người

phối

ngẫu trong cuộc kết

hôn

hỗn hợp cùng chia sẻ chung các bí tích rửa tội và hôn phối, nhưng việc chia sẻ Thánh Thể

chỉ có thể là ngoại lệ và trong mỗi trường hợp đều phải phù hợp với các qui luật đã tuyên bố'”.

Consequently, from the earliest times, Christians have striven to abide by their Master,

as one of the oldest documents of primitive Christianity attests:“Christians are indistinguishable from other men[…].

Do đó, từ thời xa xưa, các Kitô hữu đã nỗ lực phấn đấu để tuân theo Thầy của họ,

sống hôn nhân như một dấu hiệu của niềm tin,

như một trong những tài liệu cổ xưa nhất của Kitô giáo nguyên thủy minh chứng:“ Kitô hữu được xác định không là khác biệt với người khác[…].

The state, for its part,

must sustain with adequate social policies all that which promotes the stability of matrimony, the dignity and the responsibility of the husband and wife,

their rights and irreplaceable duty to educate their children.

Về phần mình, Nhà nước cần ủng

hộ bằng những chính sách xã hội cân xứng tất cả những gì cổ võ sự bền vững và hợp nhất của hôn nhân, phẩm giá và giá trị của đôi vợ chồng,

quyền lợi và trách nhiệm không thể thay thế của những người giáo dục con cái.”.

What It Is Known as Goji Lycium Barbarum L Wolfberry or

Chinese Matrimony Vines They are native to China Goji

berries are also called Wolfberries which ironically has nothing to do with wolves but we found that customers prefer to call them Goji….

Nó là gì Được gọi là Goji( Lycium Barbarum L), Wolfberry,

hoặc Vines Matrimony Trung Quốc. Họ có nguồn gốc

từ Trung Quốc. Quả goji cũng được gọi là Wolfberries( trớ trêu thay, không liên quan gì đến sói) nhưng chúng tôi thấy rằng khách hàng thích….