Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,...
Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc
Bồi Dưỡng Năng Lực Tự Học Toán 7
Cuốn sách thuộc bộ sách bồi dưỡng năng lực tự học toán bậc Trung học cơ sở nhằm đáp ứng yêu cầu, mong đợi của các thầy cô giáo dạy toán, các bậc phụ huynh cùng các em học sinh về tư liệu toán dùng cho tự học, tự rèn luyện.
Sách được biên soạn theo nội dung chương trình hiện hành. Các bài tập toán được sắp xếp từ dễ và nâng dần từ dễ đến khó (và rất khó) chắc chắn sẽ giúp các em học sinh tự rèn luyện, phát triển tư duy độc lập và sử dụng óc thông minh sáng tạo của bản thân.
Chúng tôi đã hết sức cố gắng trong quá trình biên soạn nhưng vì đây là thành quả bước đầu của một hướng soạn sách mới nên chắc chắn cuốn sách vẫn còn những khiếm khuyết nhất định.
Bài 2: TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC
GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC
Chú ý: Không cần phải vẽ đúng số đo các góc trong các bài tập cảu mục này.
Tổng ba góc trong tam giác bằng 180
0
Hai góc nhọn phụ nhau trong tam giác vuông
Bài 1: Vẽ
ABC
. Giả sử
0 0A=57 , B=
. Tính
C
Bài 2: Vẽ
ABC
. Giả sử
0 0B=35 ,C=
. Tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 3: Vẽ
ABC
. Giả sử
0 0A=40 , B=
. Chứng minh
B=C
Bài 4: Vẽ
ABC
có đường phân giác AD. Giả sử
0 0B=70 ,C=
. Tính
BAD ?
Bài 5: Vẽ
ABC
có đường phân giác BE. Giả sử
0 0A=45 ,C=
. Tính
ABE ?
Bài 6: Vẽ
ABC
. Giả sử
0 0ABC=80 , ACB=
. Hai tia phân giác kẻ từ đỉnh B và C cắt
nhau tại I. Tính
IBC+ICB và tính
BIC ?
Bài 7: Vẽ
ABC
. Giả sử
0A=
. Hai tia phân giác kẻ từ đỉnh B và C cắt nhau tại I.
- So sánh IBC+ICB
với
ABC+ACB.
- Tính BIC?
Bài 8: Vẽ
ABC
vuông tại A. Giả sử
0B=
. Tính
C
Bài 9: Vẽ
AHC
vuông tại H, có đường phân giác CF. Giả sử
0A=.
- Tính ACH
và
HCF
2, Tính
HFC.
Bài 10: Cho
ABC
vuông ở A có đường cao AH. Giả sử
0C=
. Tính
B,HAC
rồi cho
nhận xét về hai góc này?
Bài 11: Cho
ABC
vuông ở A có đường cao AH. Hãy tìm hai góc cùng phụ với
B ?
Bài 12: Cho DEF vuông ở D có đường cao DK. Hãy tìm hai góc nhọn bằng nhau vàchứng minh.
Bài 13: Cho
ABC
vuông ở
A. Lấy
Dthuộc cạnh
AC
. Vẽ
DEvuông góc với
BC
ở
E . Chứng minh rằng B CDE .
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 14: Vẽ hai đoạn thẳng
OA OB
sao cho
AOB
là góc tù. Vẽ tia Ax vuông góc với
AC và tia By vuông góc với BO sao cho hai tia này cắt nhau tại
I. Gọi Ot là tia đối của
tia OA. Chứng minh rằng
AIB BOt
. (Gợi ý: kéo dài đoạn IB ...).Bài 15: Vẽ
ABC
nhọn có đường cao
AH. Vẽ
HIvuông góc với
AC
tại
I.
- Chứng minh: AHI C .
- Giả sử 0B 75; 0BAC 65
. Tính
AHI .
Bài 16: Cho
ABC
nhọn có hai đường cao BD và CE. Hãy tìm hai góc cùng phụ với
A .
Bài 17: Cho
ABC
nhọn có hai đường cao AH và BD. Chứng minh
CAH CBD.
Bài 18: Cho
ABC
nhọn có hai đường cao BD và CE cắt nhau ở I. Hãy tìm hai góc
cùng phụ với
ABI .
Bài 19: Cho
ABC
nhọn có hai đường cao AH và BD cắt nhau ở I . Giả sử 0C 60.
Hãy tính
BIH .
Bài 20: Cho
ABC
nhọn có hai đường cao BD và CE cắt nhau ở I .
BIC kề bù với
góc nào? Chứng minh
BIC
bù với
A .
Bài 21: Cho
ABC
nhọn có hai đường cao AH và BD cắt nhau ở I. Giả sử
0C 60.
Hãy tính
AIB .
Bài 22: Cho
xOy là góc nhọn có điểm I bên trong. Vẽ IA vuông góc với Ox ở A; IB
vuông góc với Oy ở B. Gọi Oz là tia đối của tia Oy. Chứng minh
xOz AIB (Gợi ý: AI
kéo dài cắt Oy tại D).
Góc ngoài của tam giác.
Bài 23: Vẽ
ABC
. Kéo dài BA, ta có tia Ax; kéo dài CB, ta có tia By; kéo dài BC, ta
có tia Cz. Hãy đọc tên các góc ngoài của
ABC.
Bài 24: Cho
ABC
. Hãy vẽ các góc ngoài
BAx và
CAy .
Bài 25: Cho
ABC
. Hãy vẽ các góc ngoài
ABx và
ACy .
Bài 26: Vẽ
ABC
vuông ở A và góc ngoài
ABy . Giả sử
0C 35
. Tính
ABy .
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 37: Vẽ
ABC
lấy
Dthuộc cạnh
BC
và
Ethuộc cạnh
AC.
ADcắt
BEtại
I. Hãy
đọc tên các góc ngoài (Có trên hình) của:
1)
ABD. 2)
ABI. 3)
BID. 4)
AIE.
Bài 38: Cho
ABC
có đường phân giác AD . Chứng minh rằng: ADC B ADB C.
Bài 39: Vẽ
ABC
có đường phân giác AD . Giả sử 0B 70; 0C 50.
- Tính BAC
và
BAD . 2) Tính
ADC.
Bài 40: Vẽ
ABC
có đường phân giác BD . Giả sử 0A 80; 0C 30
. Tính
CBD
và
BDA .
Bài 41: Vẽ
ABC
có
B C
và có đường phân giác AD . Giả sử, 0 0B 80 ; ADC 110.
- Tính
BAD và
BAC . 2) Tính
C .
Bài 42: Vẽ
ABC
có
B C
và có đường phân giác AD . Giả sử 0B C 70
. Tính
BAC, BAD
và
ADC
. Cho nhận xét về AD vàBC.
Bài 43: Cho
ABC
có
B C
và có đường phân giác AD . Chứng minh rằng:1) ADB C CAD. 2) ADB ADC . 3) AD BC.
Bài 44: Vẽ
ABC
có góc ngoài
BAx và có đường phân giác CD . Giả sử,
0
BAx 115 ,
0B 75.
- Tính ACB
. 2) Tính
ADC.
Bài 45: Vẽ
ABC
có hai đường phân giác
BDvà
CE
cắt nhau tại
I. Giả sử
0 0ABC 60 , ACB 40
. Tính
CID.
Bài 46: Vẽ
ABC
có hai đường phân giác
BDvà
CE
cắt nhau tại
I. Giả sử
0A 80.
- Chứng minh
1 IBC ICB ABC ACB 2 .
- Tính CID .
Bài 47: Vẽ
ABC
vuông ở A . Giả sử 0B 50
. Lấy D thuộc cạnhAC
. Vẽ DE vuônggóc với
BC
ở E .- Chứng minh
CDE B . 2) Tính
DAE DEA.
Bài 48: Vẽ
ABC
nhọn có hai đường cao AH và BK cắt nhau ở I . Giả sử 0C 65.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
- Chứng minh BIH C
. 2) Tính
IAB IBA.
Bài 49: Vẽ
ABC
có
B tù. Vẽ AH vuông góc với đường thẳng BC ở H ( Nghĩa là AH là đường cao của ABC ). Giả sử 0 0ABC 115 , BAC 40.
- Tính
BAH . 2) So sánh
BAH và
C.
Bài 50: Vẽ
ABC
vuông ở A có đường cao AH .- Chứng minh B CAH.
CDA B BAD và
CDA CAD.
Bài 51: Cho
ABC
có hai góc ngoài
CBx và
CBy . Hai tia phân giác của hai góc này
cắt nhau tại
I.
- Chứng minh
và
0 1 IBC 90 ACB 2 .
- Chứng minh
1 BIC ABC ACB 2 .
- Giả sử, 0A 60
. Tính
BIC.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 66: Cho
ABC
có
0A 80
và
0C 40
. Trên
AC
lấy điểm E sao cho 0CBE 10.
- Tính AEB .
- Chứng minh AEB ABE .
Bài 67: Vẽ
BIC
có
B C
0 B 30
. Vẽ tia Bx vuông góc với BI và cắt tiaCI
ở
A.
Vẽ AH vớiBC
ở H . 1) Xác định góc ngoài của BAH và chứng minh BAH C.
- Xác định góc ngoài của ABC
rồi chứng minh
ABH HAC .
Bài 68: Cho
ABC
có
0A 40
và
0B 70
. Lấy D trên cạnh AB và lấy M trên cạnhBC
. Trên cạnh
AC
lấy
Esao cho
0DME 70
. Chứng minh
1) BDM CME
bằng cách xét góc ngoài của BDM .2) BMD CEM
theo cách tương tự câu 1).
Bài 69: Cho
ABC
có
0A 70
. Hai tia phân giác góc ngoài đỉnh B và C cắt nhau ở D.
Tính
BDC
( Gọi ý: sử dụng tổng ba góc trong của
BIC
và của
ABC).
Bài 70: Cho
ABC
có
0B 80
và
0C 40
. Tia phân giác của
ACB
và tia phân giác
của góc ngoài ABx cắt nhau ở
I.
- Tính ABI; CBI
và
BCI.
- Chứng minh: BAC 2BIC.
Bài 71: Cho
ABC
có góc
ABx là góc ngoài. Hai tia phân giác của
ACB
và của
ABx
cắt nhau tại I. Chứng minh:
1)
BAC BCA 2IBx 2 BIC BCI
.2) BAC 2BIC.
Bài 72: Cho
ABC
có
B C
và góc ngoài
BAx . Tia phân giác góc ngoài
BAx cắt tia
CB tại E. Chứng minh:
1)
1 E BAx C 2 .2)
1 E ABC BAx 2 .3) ABC C 2E.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 73: Cho
ABC
có
0C B 90
(Hai góc đều nhọn) và có đường phân giác AD ,đường cao
AH. Chứng minh:
1) HAB HAD HAC HAD.2) HAC HAB B C.3)
1 HAD B C 2 .
Bài 74: Cho
ABC
có góc đỉnh B tù và đường phân giác AD , đường cao AH. Chứngminh:
1) 2HAD HAB HAC.2) 0 ABC 90 HAB
và
0 C 90 HAC.3)
1 HAD ABC C 2 .
Bài 75: Cho
ABC
có
C B
và có đường phân giác AD. Đường cao AH chứng minh.
1) ADC ADB B C. 2) 0 DAH 90 ADB
và
0DAH ADC 90.3) 2DAH ADC ADB. 4) B CDAH2.
Bài 76: Cho
ABC
có đường phân giác AD và đường cao AH. Chứng minh
1 DAH B C 2 .
Bài 77: Cho
ABC
có
B lớn hơn
C
là
0
30. AD là đường phân giác của
ABC.
Tính
ADC ABC
và
ADB .
Bài 78: Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau ở O. Tia phân giác của
ODA
cắt tia phân
giác
OCB
ở I . DI cắt OA tại E và CI cắt OB tại F. Chứng minh:1) OCB ODAI CED A2 2 .2)ODA OCBI B2 2 . 3) A BI2.BÀI TẬP CHUẨN BỊ
Bài 1: Vẽ
ABC
nhọn có
AB AC
. Vẽ tia đối của tia AB rồi lấy điểm D trên ấy saocho
AD AB.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 17: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy lấy hai điểm A và B rồi
kẻ
AH xyở H,
BK xy ở K, sao cho AH BK .Bài 18: Vẽ
0
xAy 90 . Trên tia Ax lấy điểm B và D sao cho B nằm giữa hai điểm A và
- Trên tia Ay lấy điểm C và E sao cho
AC AB
và AE AD .Bài 19: Vẽ
0
xAy 90 , lấy điểm B trên Ax và điểm C trên Ay sao cho
AB AC
. Lấy
điểm M sao cho M là trung điểm của đoạn BC.
Bài 20: Trên hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ là đường thẳng xy lấy hai điểm A và B
rồi kẻ
AH xyở H và
BK xyở K sao cho
AH BK.
Bài 21: Cho
0
xAy 90 , và tia phân giác
Az. Lấy điểm D trên ti Az, từ D vẽ đường
thẳng vuông góc với Az, đường thẳng này cắt Ax và Ay lần lượt ở B và C.
Bài 22: vẽ
0
xOy 90 , từ điểm M nằm bên trong
xOy kẻ hai đường thẳng song song
với Ox và Oy lần lượt cắt Oy và Ox tại A và B.
Bài 23: vẽ
0
xOy 90 , từ điểm M nằm bên trong
xOy Kẻ
MH Ox ở H và
MK Oyở K. Trên tia đối của tia HM lấy điểm N sao cho
HN HM
. Trên tia đối của tia KM lấy
điểm P sao cho KP KM .Bài 24: vẽ
0
xOy 90 và tia phân giác Oz. Lấy điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy
sao cho
OA OB
. Lấy điểm I bất kì thuộc tia Oz và điểm H thuộc tia đối của tia Oz.
Bài 25. Vẽ
xAy 90 . Trên tia
Ax
lấy điểm B và trên tia Aylấy điểm
C
sao cho
AB AC
. Đường thẳng vuông góc với
Ax
ở B cắt Ay ở D , đường thẳng vuông gócvới
Ayở
C
cắt
Ax
ở E .Bài 26. Tam giác
ABC
có
AB AC BC
. Gọi M là trung điểm của AB vàN
là
trung điểm của
AC
. Đường thẳng vuông góc với AB ở M cắt đường thẳngBC
ở D ,đường thẳng vuông góc với
AC
ở
N
cắt đường thẳng
BC
ở E .Bài 27. Tam giác
ABC
có
AB AC
. Kẻ
DB AC
ở D vàCE AB
ở E .Bài 28. Tam giác
ABC
có hai đường trung tuyến BM vàCN
. Trên tia BM lấy điểmD sao cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BD. Trên tia CN lấy điểm E sao cho N
là trung điểm của đoạn CE.
Bài 29. Cho tam giác nhọn ABC có
AB AC
. Bên ngoài tam giác vẽ hai tam giác
vuông ở A là ABD và ACE sao cho AD AB vàAE AC.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 30. Vẽ tam giác ABC vuông ở A có
AB AC
. Vẽ đường trung tuyến
AMcủa tam
giác
ABC
rồi kéo dài về phía
Mlấy một đoạn
MD MA .Bài 31. Vẽ tam giác
ABC
có
AB AC
. Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB và tia Ay là tia
phân giác của
CAx .
Bài 32. Vẽ tam giác
ABC
có
AB AC
và đường phân giác AD. Gọi à là tia đối của tia
AB rồi vẽ Ay rồi vẽ
Aylà tia phân giác của
CAx .
Bài 33. Vẽ tam giác nhọn
ABC
có
AB AC
. Hai đường phân giác BD vàCE
cắt
nhau ở I .Bài 34. Vẽ tam giác nhọn ABC có Bx là tia đối của tia BA và Cy là tia đối của tia CA,
hai tia phân giác của
CBx và
BCy cắt nhau ở E.
Bài 35. Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau ở G. Trên tia đối
của tia
MG
lấy điểm D sao cho
MD MG
. Trên tia đối của tia NG lấy điểm E sao cho
NE NG.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 11. Vẽ đoạn thẳng AB “ nằm ngang”. Vẽ hai tia Ax và By “ phía dưới” đoạn AB
sao cho
BAx ABy 70 . Trên tia Ax và By lần lượt lấy điểm M và N sao cho
AM BN
. So sánh ABM vàABN
và so sánh các cặp cạnh và góc tương ứng giữa
chúng.
Bài 12. Cho
xAy . Trên cạnh Ax lấy điểm B và D (B nằm giữa A và D). Trên cạnh Ay
lấy C và E sao cho
AC AB AE, AD . So sánh ABEvàADC
và so sánh các cặp
cạnh và góc tương ứng giữa chúng.
Bài 13. Trên cạnh Ax và Ay của
xAy , lần lượt lấy điểm B và C sao cho
AB AC
. Gọi
M là trung điểm của đoạn thẳng BC. So sánh AMB và MCA .Bài 14.
DEFcó
DE DF. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
EF. So sánh
DEI và DFI .Bài 15. Cho tam giác nhọn ABC có
AB AC
. Vẽ tia đối của tia AB, trên đó lấy điểm
D sao cho
AD AC
. Vẽ tia đối của tia AC, trên đó lấy điểm E sao cho
AE AB. M và
N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh:
1)ADM ACM2)AEN ABN
Bài 16. Cho
ABC
có điểm M là trung điểm của BC. Kéo dài AM lấy MD MA- Chứng minh ABM DCM;ACM DBM
rồi viết các cặp cạnh và cặp góc
tương ứng bằng nhau.
2) So sánh ABD vàDCA
Bài 17. Trên cùng một phía của đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AH và BK sao cho
AH vuông góc với xy ở H ; BK vuông góc với xy ở Kvà
BK AH.
1) Chứng minh AHK BKH rồi viết các cặp cạnh và cặp góc tương ứng bằng nhau. 2) So sánh AHB và BKA .Bài 18. Cho
ABC
vuông ở A và DEF vuông ở D có AB DE và ABC DEF
. So
sánh
ABC
và DEF .Bài 19. Vẽ
xAy và tia phân giác At. Lấy điểm D trên At. Từ D kẻ đường thẳng vuông
góc với At và cắt Ax, At lần lượt ở B và C. Hãy so sánh
ABDvà
ADC.
Bài 20. Trên cạnh Ax và Ay của
xAy , lần lượt lấy B và C sao cho
AB AC
. Vẽ tia
Bx Ax và cắt Ay
Ayở
H. Vẽ tia
Cz Ayvà cắt
Ax ở
E. So sánh
ABHvà
AEC.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 21. Vẽ đoạn thẳng BD ( thẳng đứng) có trung điểm A. Vẽ đường thẳng d đi qua A
và không vuông góc với BD ( đường xiên). Kẻ tia
Bx vuông góc với BD và cắt d tại C.
Kẻ tia Dy vuông góc với BD tại E. So sánh
ABC
và DAE .Bài 22. Cho hai đường thẳng
a / /b . Lấy điểm A thuộc a và điểm B thuộc b. Gọi O là
trung điểm của AB. Vẽ đường thẳng qua O cắt a và b lần lượt tại I và K. So sánh
OAI
và
OBK.
Bài 23. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng
xy / /AB. Lấy điểm C trên
xy sao cho BC
không vuông góc với
xy .Lấy điểm D trên xy sao cho
AD / /BC
. Chứng minh
ABC CDA.
Bài 24. Cho
ABC
có
ABC ACB
và có đường phân giác AD.
1)
ADB và
ADC
là góc ngoài của những tam giác nào? Chứng minh
ADB ADC.
- So sánh
và
ADC.CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG – HAI GÓC BẰNG NHAU BẰNG CÁCHGHÉP VÀO HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài 25. Cho
ABC
có
AB AC
. Kéo dài từ B đến A thêm một đoạn AD bằng với
đoạn AB. Kéo dài từ C đến A thêm một đoạn AE bằng với đoạn AC. So sánh BC và
DE.
Bài 26. Cho
ABC
có
AB AC
. Vẽ tia đối của tia AB, trên đó lấy điểm D sao cho
AD AC
. Vẽ tia đối của tia AC, trên đó lấy điểm E sao cho AE AB. So sánhABC
và
AED .
Bài 27. Cho
ABC
. Có AM là đường trung tuyến. Lấy điểm I bất kì trên trung tuyến
AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho ME MI . Chứng minh BI song song vớiCE.
Bài 28. Hai đoạn thẳng AD và BC cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn. Chứng
minh AB bằng và song song với CD. Phát biểu kết quả tương tự.
Bài 29. Vẽ
xOy và tia phân giác Ot. Trên Ox và Oy lần lượt lấy điểm A và B sao cho
OA OB
. Trên Ot lấy điểm C sao cho
OC OA
. Chứng minh
CA CB.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 38. Ở cùng phía của đoạn thẳng AB, vẽ
BAx ABy 120 . Trên tia Ax và By lần
lượt lấy C và D sao cho
AC BD
. Chứng minh:
1)BC AD2) BCD ADC
Bài 39. Cho
xAy . Trên cạnh Ax lấy điểm B và D (B nằm giữa A và D). Trên cạnh
Aylấy C và E sao cho
AC AB AE, AD. Chứng minh
BE CD.
Bài 40. Trên cạnh Ax và Ay của
xAy , lần lượt lấy B và C sao cho
AB AC
. Vẽ tia
Bt Ax và cắt Ay ở H. Vẽ tia
Cz Ay và cắt Ax ở E. Chứng minh AH AE .Bài 41. Cho
ABC
có
AB AC
. Chứng minh
ABC ACB
Bài 42. Vẽ
ABC
có
AB AC
và
BAC 90
. Từ đỉnh A vẽ tia vuông góc với AB và
cắt BC kéo dài ở D. Từ đỉnh A vẽ tia vuông góc với AC và cắt CB kéo dài ở E. Chứng
minh
1) ABC ACB2)BD CE
Bài 43. Cho
xOy nhọn có tia phân giác Ot. Trên cạnh Oy lấy hai điểm B và C sao cho
OB OC
. Trên cạnh Ox lấy điểm A sao cho
OA OB
. AC cắt Ot ở M.
- Chứng minh OAM OBM
OC OD.
- Gọi I là trung điểm của CD. Có nhận xét gì về tia OI? Chứng minh ba điểm O, M, I
thẳng hàng.
Bài 44. Cho hai đường thẳng
a / /b . Lấy điểm A thuộc a và điểm B thuộc b. Gọi O là
trung điểm của AB. Vẽ đường thẳng qua O cắt a và b lần lượt tại I và K. Chứng minh O
cũng là trung điểm của IK.
Bài 45. Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đường thẳng
xy / /AB. Lấy điểm C trên xy sao cho BC
không vuông góc với xyấy điểm D trên xy sao cho
AD / /BC
. Chứng minh
AB CD
và
BC AD.
Bài 46. Ở hai phía của đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AH và BK dài bằng nhau và
cùng vuông góc với xy tại H và tại K. Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh
AOH KOB
rồi chứng minh ba điểm H, O, B thẳng hàng.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 47. Ở cùng phía của đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AH và BK dài bằng nhau và
cùng vuông góc với xy tại H và tại K. Gọi O là trung điểm của AK. Chứng minh
AOH BOK
rồi chứng minh ba điểm A, O, B thẳng hàng.
Bài 48. Cho tam giác ABC. Vẽ tia
Bx / /AC và tia
Cy / /ABsao cho Bx cắt Cy tại D.
Gọi O là trung điểm của BC.
- Chứng minh AB CD
- Chứng minh AOB DOC
rồi chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng.
Bài 49. Cho
ABC
có
ABC ACB
và có đường phân giác AD.
1)
ADB và
ADC là góc ngoài của những tam giác nào? Chứng minh
ADB ADC
- Chứng minh AB ACKỸ THUẬT CHIA ĐÔI ĐOẠN THẲNG HAY GÓC
Bài 50. Cho
ABC
và
A B C có AB A B
,
AC A C ,
BAC B A C
. Gọi M làtrung điểm của
BC
và M
là trung điểm của
B C . Chứng minh:
1)
BC B C . 2) BM B M
. 3) AM A M
Bài 51. Cho
ABC
. Vẽ tia đối của tia AB rồi lấy trên đó đoạn AD bằng với AC. Trên
tia đối của tia AC lấy AE = AB. M là trung điểm của BC và N là trung điểm của DE.
Chứng minh:
1)BC DE. 2)CM DN. 3)AMC AND
Bài 52. Cho
ABC
có
AB AC
. Gọi
Mvà
N
lần lượt là trung điểm của
ABvà
AC.
Chứng minh:
1)AN AM
và
BN CM2)CN BM
và
BNC CMB
Bài 53. Cho
ABC
và DEF có AB DE AC , DF BAC , EDF
. BI và EJ lần lượt
là đường phân giác của
ABC
và DEF . Chứng minh:1) ABC DEF2) ABI DEJ.
Bài 54. Cho
ABC
có
AB AC.
- Chứng minh ABC ACB
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bài 62. Cho
ABC
có
AB AC
và góc ở đỉnh A nhọn (nên vẽ góc đỉnh A thật nhỏ thì
hình càng rõ). Vẽ tia
Ax AC sao cho AC nằm giữa Ax và AB. Vẽ tia
Ay ABsao
cho AB nằm giữa Ay và AC. Trên Ax lấy D và trên Ay lấy E sao cho AD AE. Chứngminh:
1) BAD EAC.2)BD CE.
Bài 63. Cho tam giác ABC có
AB AC
và góc A nhọn (nên vẽ A thật nhỏ thì hình
càng rõ). Dựng ra phía ngoài
ABC
hai tam giác vuông ở A là ABE vàACD
sao
cho
AB AE , AD AC.
- Chứng minh BD CE.
- CE cắt BA và BD lần lượt tại I và O. Chứng minh AEC
phụ với
BIO
- Chứng minh IBO
phụ với
BIO
và
CE BD.
Bài 64. Cho
ABC
có
AB AC.
- Chứng minh ABC ACB
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Chứng minh ABM ACN.
- Chứng minh MBC NCB.
Bài 65. Cho
ABC
và
A B C có AB A B
,
AC A C ,
A A.
- So sánh ABC
và
A B C
- Trên BC B C,
lấy AM A M
. Chứng minh
AMC A M C
- Chứng minh BM B M
- Trên BC,
B C lấy BE B E
. Chứng minh
MBE M B C
Bài 66. Cho
xOy nhọn. Trên tia Ox lấy A và trên tia Oy lấy B sao cho
OA OB
. Vẽ ra
phía ngoài
xOy hai đoạn
AM BN
sao cho
AM Ox và
BN Oy. Chứng minh:
1)OMA ONB3) AON BOM
vÀ
OMB ONA2) AMB BNA.
Web: toanthcstv cung cấp tài liệu miễn phí
Bồi dưỡng năng lực tự học Toán Lớp 7
KỸ THUẬT KỀ BÙ
Bài 67. Cho
ABC
và DEF có
BAC E D F, AB = DE, AC = DF. Lấy M trên AB
và N trên DE sao cho
AM DN
. Chứng minh:
MC NF3)BM EN
và
BMC ENF2) BCM EFN
Bài 68. Cho
xOy và tia phân giác Oz. Lấy I thuộc Oz và A thuộc Ox, B thuộc Oy sao
cho
OA OB.
- Chứng minh AOI BOI
- Trên tia đối của tia Oz, lấy H bất kì. Chứng minh AOH BOH
- Chứng minh HO là tia phân giác của AHB
Bài 69. Cho
ABC
có góc B tù và đường cao AH. Trên tia AH lấy D sao cho H là
trung điểm của AD. Chứng minh:
- BH là phân giác
ABD và
ABC DBC2)AC CD
Bài 70. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau ở O.
- Chứng minh
xOy x Oy' ' rồi cho nhận xét.
- Ot và Ot’ là hai tia phân giác của hai góc
xOy và
x Oy' ' tương ứng. Chứng minh
xOt x Ot' ' .
Bài 71. Cho
ABC có
ABC ACB
. Trên tia AB lấy K bất kì. Kéo dài AC thêm một
đoạn CM bằng với BK; MK cắt BC ở D. Kéo dài CB thêm một đoạn BE bằng với
DC. Chứng minh:
1) EBK DCM . 2) EBK DCM 3) KEB KD B
Bài 72. Cho ABC có ABC ACB
, có hai đường phân giác BD và CE. Chứng
minh:
1) DBC ECB
và BD = CE.
2) AE C ADB AB; D ACE
và AD = AE.
Bài 73. Cho
xOy . Trên cạnh Ox lấy điểm M và điểm A sao cho OM < OA. Trên cạnh
Oy lấy ON = OM và lấy OB = OA. AN cắt BM ở I.
- Chứng minh OMB ON A
và
AMI BNI .
Nhóm word hóa tài liê u THCS và tiểu học̣ 20