Bồi dưỡng thi hsg hóa 8 có đáp án năm 2024

Cuốn sách "55 đề thi học sinh giỏi hóa học 8 - Có đáp án và lời giải chi tiết" cung cấp cho các em học sinh khá giỏi ôn luyện thi hsg môn hóa lớp 8 các đề thi của các kỳ thi của các tỉnh thành trong cả nước, nhằm giúp các em thử sức và làm quyen với cac dạng toán hay và khó.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • 1. Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) //giasuminhtri.weebly.com/ ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO  2. AgNO3 + Al  Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2  CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3  Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3  K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O  CO2 + H2 9. Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO  FeO + CO2 Bài 2: (2,5 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Bài 3: (2,5 điểm) Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau. a. Tính tỷ lệ b a . b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.
  • 2. đề 14 Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 2. 3AgNO3 + Al  Al(NO3)3 + 3Ag 3. 2HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + CO2 4. 2C4H10 + 13O2  8CO2 + 10H2O 5. 6NaOH + Fe2(SO4)3  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. 6. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8 SO2 7. 6KOH + Al2(SO4)3  3K2SO4 + 2Al(OH)3 8. 2CH4 + O2 + 2H2O  2CO2 + 6H2 9. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 +9Fe 10.FexOy + (y-x)CO  xFeO + (y-x)CO2 (Hoàn thành mỗi phương trình cho 0,25 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) - nFe= 56 2,11 = 0,2 mol nAl = 27 m mol 0,25 - Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 +H2  0,2 0,2 0,25 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 11,2 - (0,2.2) = 10,8g 0,75 - Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4  Al2 (SO4)3 + 3H2 27 m mol  2.27 .3 m mol 0,25 - Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m - 2. 2.27 .3 m 0,50 - Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 10,8g. Có: m - 2. 2.27 .3 m = 10,8 0,25 - Giải được m = (g) 0,25 Bài 3: (2,5 điểm) PTPƯ: CuO + H2   C4000 Cu + H2O 0,25 Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được g16 80 64.20  0,25 16,8 > 16 => CuO dư. 0,25 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa 0,25
  • 3. là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,50 64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2. 0,50 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,50 Bài 4: (2,5 điểm) 2KClO3  2KCl + 3O2 5,122 a  )74,5( 5,122 a + 4,22. 2 3a 0,50 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 158 b  197 158.2 b + 87 158.2 b + 4,22. 2 b 0,50 87 158.2 197 158.2 74,5 5,122 bba  0,50 78,1 5,74.158.2 )87197(5,122    b a 0,50 4.4334,22. 2 :4,22. 2 3  b aba 0,50 ĐỀ 15 Môn: Hoá học – lớp 8. Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao? a) 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3H2 ; b) 2 Fe + 6 HCl  2 FeCl3 + 3H2 c) Cu + 2 HCl  CuCl2 + H2  ; d) CH4 + 2 O2  SO2  + 2 H2O 2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ: a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. 3) Hoàn thành các PTHH sau: a) C4H9OH + O2  CO2  + H2O ; b) CnH2n - 2 + ?  CO2  + H2O c) KMnO4 + ?  KCl + MnCl2 + Cl2  + H2O d) Al + H2SO4(đặc, nóng)  Al2(SO4)3 + SO2  + H2O Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric. (giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử oxi). Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nước.
  • 4. những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A. Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0 C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. ====================== Hế t =======================
  • 5. án Đề15 thi chọn HSG dự thi cấp thị Môn: Hoá học – lớp 8. Chú ý: Điểm có thể chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 - … Bài ý Đáp án Thang điểm 1(3đ) 1(1đ) a) Đúng, vì đúng tính chất 0,125 + 0125 b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl3 mà là FeCl2 hay là sai 1 sản phẩm 0,125 + 0125 c) Sai, vì không có PƯ xảy ra 0,125 + 0125 d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL 0,125 + 0125 2(1đ) a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO3 tương ứng với axit H2SO4 Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO3 tương ứng với axit H2CrO4 0,25 + 0,25 d) Đ. VD: Na2O tương ứng với bazơ NaOH FeO tương ứng với bazơ Fe(OH)2 0,25 + 0,25 3(1đ) a) C4H9OH + 6 O2  4 CO2  + 5 H2O 0,25 b) 2 CnH2n - 2 + (3n – 1) O2  2n CO2  + 2(n-1) H2O 0,25 c) 2 KMnO4 + 16 HCl  2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2  + 8 H2O 0,25 d) 2 Al + 6 H2SO4(đặc, nóng)  Al2(SO4)3 + 3 SO2  + 6 H2O 0,25 2(1đ) nSO3 = 16: 80 = 0,2 mol; nO= 0,2 .3 = 0,6 mol. 0,25 + 0,25 Cứ 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O2 => 2 mol O ---- 1 mol O2 Vậy: nO2 = (0,6.1): 2 = 0,3 mol 0,25 + 0,25 3(3đ) @- HD: có 6 ý lớn x 0,5 = 3 đ. * Sơ đồ PƯ cháy: A + O2  CO2  + H2O ; mO trong O2 = g8,1216).2. 4,22 96,8 (  ; * mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) = g8,1216).1. 18 2,7 (16).2. 4,22 48,4 (  a) Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trước PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên các chất PƯ. Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO trong O2. Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên. mA đã PƯ = mC + mH = g2,31).2. 18 2,7 (12).1. 4,22 48,4 (  0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
  • 6. MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương MA = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*) Tỷ lệ x: y= nC: nH = x4y 4 1 y x hay4:18,0:2,0)2. 18 2,7 (:)1. 4,22 48,4 (  thay vào (*): 12x + 4x = 16  x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4, tên gọi là metan. 4(3đ) PTPƯ: CuO + H2   C4000 Cu + H2O ; a) Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu) 0,5 0,5 b) – Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu được g16 80 64.20  chất rắn duy nhất (Cu) < 16,8 g chất rắn thu được theo đầu bài => CuO phải còn dư. - Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn dư= x.64 + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) = 64x + (20 – 80x) = 16,8 g. => Phương trình: 64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2. => mCuO PƯ = 0,2.80= 16 g Vậy H = (16.100%):20= 80%. 0,5 0,5 0,5 c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít 0,5 ĐỀ 16 ĐỀ H O S T CHẤT Ư NG H C SINH GI I 8 N M H C 2 8 – 2009 M n H a học (Thời gian làm bài: 120 phút) i 1 a) Tính số mol của 13 gam n và đó là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử n? b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tử n ở trên? i 2 a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau? 1 2 3 4 5 6 7 3 4 2 2 3 2 4 4Fe Fe O H O O SO2 SO H SO ZnSO       FeSO4 b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trên. Viết phương trình phản ứng (nếu có)? 8 9
  • 7. lệ thể tích dung dịch HCl 18,25 (D = 1,2 g ml) và thể tích dung dịch HCl 13 (D = 1,123 g ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5 M ? i 4 Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80 lượng oxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO4 . Hãy xác định kim loại R? i 5 Một h n hợp gồm n và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan h n hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng h n hợp này tan hết ? b) Nếu dùng một lượng h n hợp n và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 v n như cũ thì h n hợp mới này có tan hết hay không? c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng m i kim loại trong h n hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng v a đủ tác dụng với 48 gam CuO? ----- Hết ----- IỂU ĐIỂM V HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 16 M n H a học Bài 1: (2 điểm) a) 1 điểm . Ta có :  Zn 13 n 0,2 mol 65   ( 5 điểm)  Số nguyên tử n = 0,2 . 6.1023 = 1,2.1023 (0,5 điểm) b) 1 điểm Số nguyên tử Cu = số nguyên tử n = 1,2.1023 (0,25 điểm)  23 23Cu 1,2.10 n 0,2 (mol) 6.10   (0,5 điểm)  mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam (0,25 điểm) Bài 2: (6,5 điểm) a) 3 điểm 1. o t 2 3 43Fe 2O Fe O  2. o t 3 4 2 2Fe O 4H 3Fe 4H O   3. dienphan 2 2 22H O 2H O  4. o t 2 2S O SO  5. o 2 5t ,V O 2 2 3SO O SO  6. SO3 + H2O  H2SO4 7. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 8. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 9. FeSO4 + Zn  ZnSO4 + Fe - Viết đúng , đủ điều kiện , cân bằng đúng các phương trình 1,3,4,6,7,8 m i phương trình được 25 điểm , còn PTPƯ 2,5,9 m i phường trình được 5 điểm
  • 8. điều kiện hoặc cân bằng sai thì không cho điểm b) 3,5 điểm - Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm có đựng nước cất rồi lắc đều ( 25điểm) + Nếu chất nào không tan trong nước  CaCO3 ( 25 điểm) + 4 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch. - Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím nhúng lần lượt vào 4 ống nghiệm ( 25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ  có đựng P2O5 ( 25điểm) P2O5 + H2O  H3PO4 ( 25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh  là hai ống nghiệm có đựng CaO và Na2O ( 25 điểm) CaO + H2O  Ca(OH)2 ( 25 điểm) Na2O + H2O  NaOH ( 25 điểm) + Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu  ống nghiệm có đựng NaCl ( 25 điểm) - D n lần lượt khí CO2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh ( 25 điểm) + Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục  là dung dịch Ca(OH)2 hay chính là CaO( 25điểm) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O ( 25 điểm) + Còn lại là dung dịch NaOH hay chính là Na2O ( 25 điểm) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O ( 25 điểm) Bài 3 : (3 điểm) ADCT M 10D C C%. M  Ta có: M C của dung dịch HCl 18,25 là : 10.1,2 18,25. 6M M(1) 36,5 C   ( 5 điểm) M C của dung dịch HCl 13 là : 10.1,123 13. 4M M(1) 36,5 C   ( 5 điểm) Gọi V1, n1, V2, n2 lần lượt là thể tích , số mol của 2 dung dịch 6M và 4M ( 25 điểm) Khi đó: n1 = CM1 . V1 = 6V1 (0,25 điểm) n2 = CM2 . V2 = 4V2 ( 25 điểm) Khi pha hai dung dịch trên với nhau thì ta có Vdd mới = V1 + V2 ( 25 điểm) nmới = n1 + n2 = 6V1 + 4V2 ( 25 điểm) Mà CMddmơí = 4,5 M  1 2 1 1 2 2 6V 4V V 1 4,5 V V V 3      ( 75 điểm) Bài 4 : (3,5 điểm) Ta có  4KMnO 5,53 n 0,035 mol 158   ( 25 điểm) Ptpư : KMnO4 o t  K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) ( 25 điểm) Theo ptpư (1): 2 4KMnOO 1 1 n n 0,035 0,0175 (mol) 2 2    ( 25 điểm)
  • 9. tham gia phản ứng là : 2O n pư = 80% . 0,0175 = 0,014 (mol) ( 5 điểm) Gọi n là hóa trị của R  n có thể nhận các giá trị 1, 2, 3 (*) ( 5 điểm)  PTPƯ đốt cháy . 4R + nO2 o t 2R2On (2) ( 25 điểm) Theo ptpư (2) 2OR 4 4 0,056 n .n .0,014 mol n n n    ( 25 điểm) Mà khối lượng của R đem đốt là : mR = 0,672 gam  R R R m 0,672 M 12n 0,056n n    (*,*) ( 5 điểm) T (*) và (**) ta có bảng sau ( 5 điểm) n 1 2 3 MR 12(loại) 24(nhận) 36(loại) Vậy R là kim loại có hóa trị II và có nguyên tử khối là 24  R là Magie: Mg ( 25 điểm) Bài 5: (5 điểm) a) 1,5 điểm Ta giả sử h n hợp chỉ gồm có Fe (kim loại có khối lượng nhỏ nhất trong h n hợp) ( 25 điểm)  Fe 37,2 n 0,66mol 56   ( 25 điểm) Ptpư : Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (1) ( 25 điểm) Theo ptpư (1) : 2 4H SO Fe n n 0,66 (mol)  Mà theo đề bài: 2 4H SOn 2.05 1mol  ( 25 điểm) Vậy nFe < 2 4H SOn ( 25 điểm) Mặt khác trong h n hợp còn có n nên số mol h n hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư  hỗn hợp 2 kim loại tan hết ( 25 điểm) b) 1,5 điểm Theo đề : mhh = 37,2.2 = 74,2 gam ( 25 điểm) Giả sử trong h n hợp chỉ có kim loại n (kim loại có khối lượng lớn nhất trong h n hợp) ( 25 điểm)  Zn 74,4 n 1,14 mol 65   ( 25 điểm) Ptpư : n + H2SO4  ZnSO4 + H2 (2) ( 25 điểm) Theo ptpư (1) : 2 4H SO Zn n n 1,14 (mol)  Mà theo đề bài : 2 4H SOn đã dùng = 1 (mol) Vậy nZn > 2 4H SOn đã dùng ( 25 điểm) Vậy với 1 mol H2SO4 thì không đủ để hòa tan 1,14 mol n Mà trong thực tế số mol của h n hợp chắc chắn lớn hơn một 1,14 mol vì còn có Fe Chứng tỏ axit thiếu  hỗn hợp kh ng tan hết ( 25 điểm) c) 2 điểm
  • 10. lần lượt là số mol của n và Fe  Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) ( 25 điểm) Theo PTPƯ (1) và (2): nH2 = nhh = x + y ( 25 điểm) H2 + CuO  Cu + H2O (3) ( 25 điểm) Theo (3): 2H CuO 48 n n 0,6 mol 80    ( 25 điểm)  Vậy x + y = 0,6 (**) ( 25 điểm) T (*),(**) có hệ phương trình 65x + 56y = 37,2 x + y = 0,6    ( 25 điểm) Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 ( 25 điểm)  mZn = 0,4 . 65 = 26g  mFe = 0,2 . 56 = 11,2g ( 25 điểm) đề thi 17 học sinh giỏi lớp 8- năm học 2 8-2009 M n hoá học – Thời gian l m b i 15 phút Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau, ghi thêm điều kiện phản ứng nếu có. a) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b) Fe3O4 + CO Fe + CO2 c) KClO3 KCl + O2 d) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O e) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 f) Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 Câu 2: (4 điểm) Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2 , H2 , CO2 , CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng. Câu 3: (2 điểm) Đốt chất A trong khí oxi, sinh ra khí cacbonic va nước. Cho biết nguyên tố hoá học nào bắt buộc phải có trong thành phần của chất A? Nguyên tố hoá học nào có thể có hoặc không trong thành phần của chất A? Giải thích ? Câu 4: (5 điểm) Bốn bình có thể tích và khối lượng bằng nhau, m i bình đựng 1 trong các khí sau: hiđro, oxi, nitơ, cacbonic. Hãy cho biết : a) Số phần tử của m i khí có trong bình có bằng nhau không? Giải thích? b) Số mol chất có trong m i bình có bằng nhau không? Giải thích? c) Khối lượng khí có trong các bình có bằng nhau không? N u không bằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất? Biết các khí trên đều ở cùng nhiệt độ và áp suất.
  • 11. điểm) Có V lít h n hợp khí gồm CO và H2 . Chia h n hợp thành 2 phần bằng nhau. _ Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó d n sản phẩm đi qua nước vôi trong ( dư ) thu được 20g kết tủa trắng. _ D n phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được 19,2g kim loại đồng. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích của V lít h n hợp khí ban đầu ( ở đktc ) c) Tính thành phần của h n hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích. * * * * * * * * *
  • 12. đề 17 học sinh giỏi lớp 8 Môn: hoá học Câu1: (3 đ iể m) Mỗ i phương trình phả n ứng viế t đ úng cho 0,5đ . a) 2 KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 b) Fe3O4 + 4 CO 3 Fe + 4 CO2 c) KClO3 t ,xt 2 KCl + 3 O2 d) 2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 6 H2O e) 4 FeS2 + 11 O2 2 Fe2O3 + 8 SO2 f) 2 Cu(NO3)2 2 CuO + 4 NO2 + O2 Câu 2: (4 đ iể m) _ Dùng que đ óm còn than hồ ng đ ể nhậ n biế t khí O2 ( than hồ ng bùng cháy) C + O2 CO2 (1đ ) _ Khí không cháy là CO2 . _ Khí cháy đ ược là H2 và CO. 2 H2 + O2 2 H2O 2 CO + O2 2 CO2 (1,5đ ) _ Sau phả n ứng cháy củ a H2 và CO, đ ổ dung dị ch Ca(OH)2 và o. Dung dị ch nà o tạ o kế t tủ a trắ ng là CO2 , ta nhậ n biế t đ ược CO. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1.5đ ) Câu 3: (2 đ iể m) Nguyên tố hoá họ c buộ c phả i có trong chấ t A là Cácbon và Hiđ ro. Nguyên tố hoá họ c có thể có hoặ c không có trong thà nh phầ n chấ t A là oxi. (0,5đ ) Chấ t A phả i có C vì khi cháy tạ o ra CO2. (0,5đ ) Chấ t A phả i có H vì khi cháy tạ o ra H2O. (0,5đ ) Chấ t A có thể không có oxi, khi đ ó oxi củ a không khí sẽ kế t hợp với C và H tạ o ra CO2 và H2O. (0,5đ ) Câu 4: (5 đ iể m) a) Các khí H2, O2, N2, CO2 có thể tích bằ ng nhau ở cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ và áp suấ t nên chúng có số phầ n tử bằ ng nhau. Vì thể tích chấ t khí không phụ thuộ c và o kích thước phân tử mà chỉ phụ thuộ c và khoả ng cách giữa các phân tử. Như vậ y, số phân tử có bằ ng nhau thì thể tích củ a chúng mới bằ ng nhau. (2,0đ ) b) Số mol khí trong mỗ i bình là bằ ng nhau, vì số phầ n tử như nhau sẽ có số mol chấ t bằ ng nhau. (1,0đ ) c) Khố i lượng khí trong các bình không bằ ng nhau vì tuy có số mol bằ ng nhau, nhưng khố i lượng mol khác nhau nên khố i lượng khác nhau. Bình có khố i lượng lớn nhấ t là bình đ ựng CO2.
  • 13. i lượng nhỏ nhấ t là bình đ ựng H2. (2,0đ ) Câu 5: (6 đ iể m) a) Phầ n 1: 2 CO + O2 2 CO2 (1) (0,25đ ) 2 H2 + O2 2 H2O (2) (0,25đ ) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) (0,5đ ) 0,2mol 0,2mol Từ (1) và (3) : nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol (0,5đ ) Phầ n 2: CuO + CO Cu + CO2 (4) (0,5đ ) CuO + H2 Cu + H2O (5) (0,5đ ) 19,2 Từ (4) và (5) : nCO + nH2 = nCu = = 0,3 mol (0,5đ ) 64 b) Vhh = 0,3 . 2 . 22,4 = 13,44 (lít) (0,5đ ) c) VCO = 0,2 . 2 . 22,4 = 8,96 (lít) (0,5đ ) 8,96 . 100% % VCO = = 66,67 % (0,5đ ) 13,44 % VH2 = 100 - 66,67 = 33,33 % (0,5đ ) 28 . 0,4 . 100% %mCO = = 96,55 % (0,5đ ) (28 . 0,4) + (2 . 0,2) %mH2 = 100 - 96,55 = 3,45 %. (0,5đ ) Trường THCS Quang Trung Đề thi 18 học sinh giỏi khối 8 Môn : Hoá học (90phút) Đề bài : Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 : (2 đ iể m ) Để tạ o thà nh phân tử củ a 1 hợp chấ t thì tố i thiể u cầ n có bao nhiêu loạ i nguyên tử : A. Hai loạ i nguyên tử B. Mộ t loạ i nguyên tử C. Ba loạ i nguyên tử D. A,B,C, đ ề u đ úng . Câu 2 : (2 đ iể m ) Trong mộ t phả n ứng hoá họ c các chấ t phả n ứng và chấ t tạ o thà nh phả i cùng : A. Số nguyên tử củ a mỗ i nguyên tố
  • 14. tử trong mỗ i chấ t C. Số phân tử mỗ i chấ t D. Số nguyên tố tạ o ra chấ t . Câu 3 : (2 đ iể m ) Cho mỗ i hỗ n hợp gồ m hai muố i A2SO4 và BaSO4 có khố i lượng là 44,2 g tác dụ ng vừa đ ủ với 62,4 g BaCl2 thì cho 69,9 g kế t tủ a BaSO4 và hai muố i tan . Khố i lượng hai muố i tan phả n ứng là : A. 36,8 g B . 36,7 g C . 38 g D . 40 g Phần II : Tự luận Câu 1 : (4đ iể m )Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al2(SO4)3 ở đ ktc , bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằ ng số phân tử có trong Al2(SO4)3 trên . Câu 2 : (5 đ iể m ) Trên 2 đ ĩ a cân đ ể hai cố c đ ựng dung dị ch HCl và H2SO4 sao cho cân ở vị trí thă ng bằ ng : - Cho và o cố c đ ựng dung dị ch HCl 25 g CaCO3 - Cho và o cố c đ ựng dung dị ch H2SO4 a g Al . Cân ở vị trí thă ng bằ ng . Tính a , biế t có các phả n ứng xả y ra hoà n toà n theo phương trình : CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 3 : (5 đ iể m ) Có hỗ n hợp khí CO và CO2 . Nế u cho hỗ n hợp khí đ i qua dung dị ch Ca(OH)2 dư thì thu đ ược 1 g chấ t kế t tủ a mà u trắ ng . Nế u cho hỗ n hợp khí nà y đ i qua bộ t CuO nóng dư thì thu đ ược 0,46 g Cu . a)Viế t phương trình phả n ứng xả y ra ? b) Tính thể tích củ a hỗ n hợp khí ở đ ktc và thể tích củ a mỗ i khí có ở trong hỗ n hợp . Đáp án hoá họ c đ ề 18 Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 : (2 đ iể m ) A Câu 2 : (2 đ iể m ) A Câu 3 : (2 đ iể m ) B
  • 15. Tự luận Câu 1 : (4đ iể m ) + Trong 34.2 g Al2(SO4)3 có chứa : n Al2(SO4)3 = 342 2.34 = 0.2 mol 1 đ  Số phân tử Al2(SO4) là : 0;1 . 6.1023 = 0,6.1023 1đ Số phân tử O2 = Số phân tử Al2(SO4) = 0,6.1023 1 đ n O2 = 0,6.1023 /6.1023 = 0,1 mol 1 đ Câu 2 : (5 đ iể m CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1 ) 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2 ) Sau khi phả n ứng kế t thúc , cân vẫ n ở vị trí cân bằ ng chứng tỏ m CO2 = m H2 (1 đ ) Vì theo đ ề bà i ta có : n CaCO3 = 100 25 = 0,25 mol ( 1 đ ) Theo (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,25 mol  m CO2 = 0,25 .44 = 11 g (1 đ ) Vì : m CO2 = m H2 = 11 g n H2 = 2 11 = 5,5 mol (0.5đ ) Theo (2) n Al = 3 2 n H2 = 3 2 .5,5 = 3,67 mol  a = m Al = 3,67 . 27 = 99 g (1,5 đ ) Vậ y phả i dùng 99 g Al và o d d H2SO4 thì cân giữ vị trí thă ng bằ ng. Câu 3 : (5 đ iể m ) PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) (0,5 đ ) CO2 + CuO Cu + CO2 (2) (0,5 đ ) b) n CaCO3 = 100 1 = 0,01 mol (0,5 đ ) n Cu = 64 46,0 = 0,01 mol (0,5 đ ) Theo (1) n CO2 phả n ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol  V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít (1 đ ) Theo (2) n CO phả n ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol  V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lít (1 đ ) Vậ y V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lít (1 đ ) Phòng GD&ĐT bỉ m sơn kỳ thi họ c sinh giỏ i lớp 8 nă m họ c 2008-2009 Môn hoá học Thời gian là m bà i: 150 phút (Không kể phát đ ề ) Câu 1(2 đ ): Có 4 phương pháp vậ t lý thường dùng đ ể tách các chấ t ra khỏ i nhau - Phương pháp bay hơi - Phương pháp chưng cấ t - Phương pháp kế t tinh trở lạ i - Phương pháp chiế t đ ề chính thức 19
  • 16. y các ví dụ cụ thể , đ ể minh hoạ cho từng phương pháp tách ở trên ? Câu 2 ( 5,75 đ ): Viế t các phương trình hoá họ c và ghi đ ầ y đ ủ đ iề u kiệ n phả n ứng (nế u có) ? 1/ Cho khí oxi tác dụ ng lầ n lượt với: Sắ t, nhôm, đ ồ ng, lưu huỳ nh, cacbon, phôtpho 2/ Cho khí hiđ ro đ i qua các ố ng mắ c nố i tiế p, nung nóng, chứa lầ n lượt các chấ t: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 3/ Cho dung dị ch axit HCl tác dụ ng lầ n lượt với các chấ t: Nhôm, sắ t, magie, đ ồ ng, kẽ m. 4/ Có mấ y loạ i hợp chấ t vô cơ? Mỗ i loạ i lấ y 2 ví dụ về công thức hoá họ c? Đọ c tên chúng? Câu 3 ( 2,75đ ): Em hãy tường trình lạ i thí nghiệ m đ iề u chế oxi trong phòng thí nghiệ m? Có mấ y cách thu khí oxi? Viế t PTHH xả y ra? Câu 4 (3,5đ ) 1/ Trộ n tỷ lệ về thể tích (đ o ở cùng đ iề u kiệ n) như thế nà o, giữa O2 và N2 đ ể người ta thu đ ược mộ t hỗ n hợp khí có tỷ khố i so với H2 bằ ng 14,75 ? 2/ Đố t cháy hoà n toà n mộ t hợp chấ t X, cầ n dùng hế t 10,08 lít O2 (ĐKTC). Sau khi kế t thúc phả n phả n ứng, chỉ thu đ ược 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước. a- Tìm công thức hoá họ c củ a X (Biế t công thức dạ ng đ ơn giả n chính là công thức hoá họ c củ a X) b- Viế t phương trình hoá họ c đ ố t cháy X ở trên ? Câu 5 (4,5 đ ) 1/ Cho a gam hỗ n hợp gồ m 2 kim loạ i A và B (chưa rõ hoá trị ) tác dụ ng hế t với dd HCl (cả A và B đ ề u phả n ứng). Sau khi phả n ứng kế t thúc, người ta chỉ thu đ ược 67 gam muố i và 8,96 lít H2 (ĐKTC). a- Viế t các phương trình hoá họ c ? b- Tính a ? 2/ Dùng khí CO đ ể khử hoà n toà n 20 gam mộ t hỗ n hợp ( hỗ n hợp Y ) gồ m CuO và Fe2O3 ở nhiệ t đ ộ cao. Sau phả n ứng, thu đ ược chấ t rắ n chỉ là các kim loạ i, lượng kim loạ i nà y đ ược cho phả n ứng với dd H2SO4 loãng (lấ y dư), thì thấ y có 3,2 gam mộ t kim loạ i mà u đ ỏ không tan. a- Tính % khố i lượng các chấ t có trong hỗ n hợp Y ? b- Nế u dùng khí sả n phẩ m ở các phả n ứng khử Y, cho đ i qua dung dị ch Ca(OH)2 dư thì thu đ ược bao nhiêu gam kế t tủ a. Biế t hiệ u suấ t củ a phả n ứng nà y chỉ đ ạ t 80% ? Câu 6 (1,5 đ ): Cầ n lấ y bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam nước, đ ể pha chế đ ược 500 gam dung dị ch CuSO4 5% Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12 Thí sinh đ ược dùng máy tính bỏ túi theo qui đ ị nh củ a Bộ Giáo dụ c và Đà o tạ o ( Đề thi gồ m 01 trang) Hết Hướng dẫn chấm đề 19 Môn: Hoá học 8 Câu/ý Nộ i dung chính cầ n trả lời Điể m Câu 1 ( 2 điểm ) Họ c sinh lấ y đ úng các VD, trình bà y phương pháp tách khoa họ c, chặ t chẽ thì cho mỗ i VD 0,5 đ iể m Câu 2
  • 17. ) 1/ ( 1,5 đ ) 2/ (0,75đ ) 3/ ( 1 đ ) 4/ ( 2,5 đ ) Câu 3 (2,75 đ) - Viế t đ úng mỗ i PTHH cho 0,25 đ iể m - Dẫ n khí H2 đ i qua các ố ng sứ mắ c nố i tiế p PTHH: H2 + CuO  0 t Cu + H2O H2O + Na2O  2NaOH 3H2O + P2O5  2H3PO4 - Viế t đ úng mỗ i PTHH cho 0,25 đ iể m - Nêu đ úng có 4 loạ i hợp chấ t vô cơ: Oxit, axit, bazơ, M uố i - Lấ y đ úng , đ ủ , đ ọ c tên chính xác các ví dụ , cho 0,25 đ /vd - Nêu đ ược cách tiế n hà nh, chính các khoa họ c - Cách thu khí oxi - Viế t đ úng PTHH 0,25 0,25 0,25 0,5 2 1,75đ 0,5 đ 0,5 Câu4(3,5điểm) 1/(1,5đ iể m) 2/ ( 2 đ ) Câu 5(4,5 đ) 1/(1,5 đ ) Ta có: Khố i lượng mol trung bình củ a hỗ n hợp khí là : M = 14,75.2 =29,5 - Gọ i số mol củ a O2 là x, số mol củ a N2 là y M = 5,29 2832    yx yx  32x + 28 y = 29,5x + 29,5y  2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5 - Do các thể tích đ o ở cùng đ iề u kiệ n nên: VO 2 : VN 2 = 3 : 5 - Ta có sơ đ ồ củ a phả n ứng là : A + O2  0 t CO2 + H2O - Trong A có chắ c chắ n 2 nguyên tố : C và H nO 2 = 4,22 08,10 = 0,45 mol => nO = 0,9 mol nCO 2 = 44 2,13 = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol nH 2 O= 18 2,7 = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol - Tổ ng số mol nguyên tử O có trong sả n phẩ m là : 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol Vậ y trong A có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O - Coi CTHH củ a A là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậ y A là : C3H8O a/ PTHH: A + 2xHCl  2AClx + xH2 B + 2yHCl  2BCly + yH2 b/ - Số mol H2: nH 2 = 4,22 96,8 = 0,4 mol, nH 2 = 0,4.2 = 0,8 gam 0,25 1 0,25 0,25 0,75 0,5 0,5 0,5 0,25
  • 18. ) - Theo PTHH => nHCl = 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - áp dụ ng đ ị nh luậ t bả o toà n khố i lượng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam a/( 1,75đ ) PTHH: CO + CuO  0 t Cu + CO2 (1) 3CO + Fe2O3  0 t 2Fe + 3CO2(2) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (3) - Chấ t rắ n mà u đ ỏ không tan đ ó chính là Cu, khố i lượng là 3,2 gam. nCu = 64 2,3 = 0,05 mol, theo PTHH(1) => nCuO= 0,05 mol, khố i lượng là : 0,05.80 = 4 g.Vậ y khố i lượng Fe: 20 – 4 = 16 gam - Phầ m tră m khố i lượng các kim loạ i: % Cu = 20 4 .100 = 20%, % Fe = 20 16 .100 = 80% b/ (1,25đ )Khí sả n phẩ m phả n ứng đ ược với Ca(OH)2 là : CO2 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (4) nFe 2 O 3 = 160 16 = 0,1 mol, - Theo PTHH (1),(2) => số mol CO2 là : 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol - Theo PTHH(4) => số mol CaCO3 là : 0,35 mol. Khố i lượng tính theo lý thuyế t: 0,35.100 = 35 gam Khố i lượng tính theo hiệ u suấ t: 35.0,8 = 28 gam 0,25 0,5 0,75 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 Câu 6: (1,5 đ) - Khố i lượng CuSO4 có trong 500gam dd CuSO4 4 % là : 100 4.500 = 20 g Vậ y khố i lượng CuSO4.5H2O cầ n lấ y là : 160 250.20 = 31,25 gam - Khố i lượng nước cầ n lấ y là : 500 – 31,25 = 468,75 gam 0,5 0,5 0,5 Ghi chú: - Họ c sinh có thể giả i toán Hoá họ c bằ ng cách khác, mà khoa họ c, lậ p luậ n chặ t chẽ , đ úng kế t quả , thì cho đ iể m tố i đ a bà i ấ y. - Trong các PTHH: Viế t sai CTHH không cho đ iể m, thiế u đ iề u kiệ n phả n ứng cho ẵ số đ iể m. Nừu không có trạ ng thái các chấ t trừ 1 đ iể m / tổ ng đ iể m. Đề 20 chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 8 năm học 2010-2011 Môn: Hóa học - Thời gian: 120 phút Câu 1: (3,0 đ iể m) Cho sơ đ ồ phả n ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 a/ Hãy lậ p thà nh phương trình hóa họ c và nói rõ cơ sở đ ể viế t thà nh PTHH? b/ Hãy vẽ sơ đ ồ tượng trưng cho phả n ứng hóa họ c nói trên và giả i thích tạ i sao lạ i có sự tạ o thà nh chấ t mới sau phả n ứng hóa họ c?
  • 19. 4,0 đ iể m ) Có những chấ t sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loãng , MnO2 . a) Những chấ t nà o có thể đ iề u chế đ ược khí : H2, O2 . b) Viế t phương trình hoá họ c xả y ra khi đ iề u chế những chấ t khí nói trên (ghi đ iề u kiệ n nế u có) . c) Trình bà y ngắ n gọ n cách thu các khí trên và o lọ . Câu 3:( 4,0 đ iể m) Cac bon oxit CO tác dụ ng với khí oxi tạ o ra cacbon đ ioxit. Hãy đ iề n và o những ô trố ng số mol các chấ t phả n ứng và sả n phẩ m có ở những thời đ iể m khác nhau. Biế t hỗ n hợp CO và O2 ban đ ầ u đ ược lấ y đ úng tỷ lệ về số mol các chấ t theo phả n ứng. Các thời điểm Số mol Các chất phản ứng Sản phẩm CO O2 CO2 Thời đ iể m ban đ ầ u t0 20 ... ... Thời đ iể m t1 15 ... ... Thời đ iể m t2 ... 1,5 ... Thời đ iể m kế t thúc ... ... 20 Câu 4: (3,0 đ iể m) Mộ t nguyên tử R có tổ ng số các hạ t trong p, n, e là 115. Số hạ t mang đ iệ n nhiề u hơn số hạ t không mang đ iệ n là 25 hạ t. Hãy xác đ ị nh tên nguyên tử R ? Câu 5 : ( 6,0 đ iể m) a/ Hoà tan hoà n toà n 3,6 g mộ t kim loạ i A hóa trị II bằ ng dung dị ch axit clohiđ ric thu đ ược 3,36 lít khí hiđ ro (đ ktc). Xác đ ị nh tên kim loạ i A? b/ Nế u cho lượng kim loạ i A nói trên và o 14,6 g axit clohiđ ric, tính khố i lượng các chấ t thu đ ược sau khi phả n ứng? (Biế t: Điệ n tích hạ t nhân củ a 1 số nguyên tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 + Nguyên tử khố i: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O = 16.) Biểu điểm chấm đề 20 : hóa 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 ( 3 đ ) - Lậ p PTHH - Cơ sở: áp dụ ng theo ĐlBTKL - Vẽ sơ đ ồ - Giả i thích: trậ t tự liên kế t các ngtử thay đ ổ i... 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1.0 đ Câu a) 1,0 đ
  • 20. t dùng đ iề u chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4 Những chấ t dùng đ iề u chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2 b) Các PTHH: Zn + 2HCl > ZnCl2 + H2 2Al + 6HCl > 2AlCl3 + 3H2 Zn + H2SO4 > ZnSO4 + H2 2Al + 3H2SO4 > Al2(SO4)3 + 3H2 2H2O dp 2H2 + O2 2KMnO4  0 t K2MNO4 + MnO2 + O2 2KClO3  o t 2KCl + 3O2 2KNO3  0 t 2KNO2 + O2 c) Cách thu: + Thu Khí H2: - Đẩ y nước - Đẩ y không khí ( úp bình thu) + Thu Khí O2: - Đẩ y nước - Đẩ y không khí (ngửa bình thu) 0.5 0.5 2,0 đ 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1,0 đ 0.5 0.5 Câu 3 (4 đ ) Các thời điểm Số mol Các chấ t phả n ứng Sả n phẩ m CO O2 CO2 Thời đ iể m ban đ ầ u t0 20 10 0 Thời đ iể m t1 15 7,5 5 Thời đ iể m t2 3 1,5 17 Thời đ iể m kế t thúc 0 0 20 Điề n đ úng mỗ i vị trí đ ược 0,5 đ . Câu 4 (3 đ ) - Lậ p biể u thức tính : số hạ t mang đ iệ n = số hạ t không mang đ iệ n. - Từ số p => đ iệ n tích hạ t nhân => tên gnuyên tố 1,5 đ 1,5 đ Câu 5 (6 đ ) a/ Viế t PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2 Tính A = 24 => A là Mg b/ So sánh đ ể kế t luậ n HCl dư Sau phả n ứng thu đ ược MgCl2, H2 và HCl dư 3,0 đ 1,5 đ 1,5 đ

Chủ đề