Bữa ăn nhẹ trong tiếng anh là gì năm 2024

Một số các dịch vụ đi kèm như: video game, truyền hình, máy bán hàng tự động thức ăn nhẹ/ đồ uống và nhiều thứ khác.

Additional services include video games, television, snack/beverage vending machine, and more.

Nó cũng có trang riêng về thức ăn nhẹ là Oyatsu Natalie mở ngày 18 tháng 5 năm 2011, dù bị đóng cửa sau một thời gian ngắn vào ngày 31 tháng 8 cùng năm.

Also the snack news subsite Oyatsu Natalie on May 18, 2011, although the latter proved to be short-lived and closed on August 31 of the same year.

Một nghiên cứu năm 2010 cho thấy rằng trẻ em ở Hoa Kỳ ăn thức ăn nhẹ trung bình sáu lần mỗi ngày, gấp khoảng hai lần trẻ em Hoa Kỳ trong những năm 1970.

A 2010 study showed that children in the United States snacked on average six times per day, approximately twice as often as American children in the 1970s.

▪ Thức ăn trưa nhẹ, đơn giản và bổ

▪ Light, simple, and nourishing lunch items

43 Và trong số các ngươi có kẻ nào abệnh tật mà không có đức tin để được chữa lành, nhưng biết tin tưởng, thì sẽ được nuôi dưỡng với tất cả sự dịu dàng, bằng dược thảo và thức ăn nhẹ, và không phải do bàn tay của kẻ thù.

43 And whosoever among you are asick, and have not faith to be healed, but believe, shall be bnourished with all tenderness, with herbs and mild cfood, and that not by the hand of an enemy.

Một thiên sứ đánh thức ông và nhẹ nhàng nói: “Hãy dậy ăn đi”.

An angel woke him up and gently said: ‘Get up and eat.’

Thức ăn duy nhất họ có là một ít đồ ăn nhẹ và gần một lít nước khoáng.

The only food they had was a handful of snacks and a quart (.95 L) of mineral water.

Thiên sứ chạm nhẹ và đánh thức ông: “Hãy chỗi dậy và ăn”.

The angel gently woke Elijah with a touch and said: “Rise up, eat.”

Hãy trữ sẵn trong nhà bếp nhiều thức ăn có lợi cho sức khỏe để có thể ăn nhẹ được .

Stock the kitchen with healthy foods for snacking .

Từ lâu bác sĩ đã biết có một loại viêm gan nhẹ hơn (loại A) lây qua thức ăn hoặc nước uống bẩn.

Physicians had long known that a milder hepatitis (type A) was spread through unclean food or water.

Nếu mùa đông là đủ nhẹ nhàng, chúng có thể thức dậy và tìm thức ăn thô.

If the winter is mild enough, they may wake up and forage for food.

Đức Giê-hô-va hai lần phái một thiên sứ đến nhẹ nhàng đánh thức Ê-li và cho ông thức ăn.

Jehovah twice sent an angel to wake Elijah up gently and to give him food to eat.

Chỉ vì thức ăn xuất phát từ một nguồn xanh không có nghĩa là chúng ta có thể coi nhẹ việc tiêu thụ nó.

Just because it comes from a green source doesn't mean we can treat it with disregard on the plate.

Đồ uống, chẳng hạn như cà phê, nói chung không được coi là món ăn nhẹ mặc dù họ có thể được dùng giữa các bữa ăn như một món ăn, hoặc cùng với thức ăn nhanh.

Beverages, such as coffee and tea, are not generally considered snacks although they may be consumed along with or in lieu of snack foods.

Ngựa Andalusia được lai với Những con ngựa Friesian cho ra một con ngựa nhẹ nhàng, thanh thoát hơn phù hợp hơn (về lượng thức ăn ít hơn và lượng chất thải) cho công việc như ngựa vận chuyển và kéo xe ở những vùng đô thị.

Andalusian horses were crossbred with Friesians, producing a lighter horse more suitable (in terms of less food intake and waste output) for work as urban carriage horses.

Nhưng trong một số trường hợp, một người buộc phải tránh hoàn toàn những thức ăn mà mình nghi ngờ, ít nhất là trong một thời gian, tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ của chứng không dung nạp thực phẩm.

In some cases, however, sufferers are compelled to avoid the foods in question altogether, or at least for some time, depending on the severity of the intolerance.

Một số nhà nằm khuất trong các khu vườn, có cổng vòm để thưởng thức cơn gió nhẹ, những cửa sổ cao để thông gió và nhiều căn phòng, trong đó có phòng ăn lớn và khu vực dành cho người hầu.

Some houses sat secluded within gardens, with porches for enjoying the breeze, high windows for ventilation, and many rooms, including a large dining room and quarters for servants.

Bởi sự nhẹ nhàng, Hōjicha là một loại trà phổ biến để phục vụ trong bữa ăn tối hoặc sau và trước khi đi ngủ, và thậm chí còn là thức uống ưa thích của trẻ em và người cao tuổi.

Because of its mildness, Hōjicha is a popular tea to serve during the evening meal or after, before going to sleep, and even preferred for children and the elderly.

T- BAG: tôi uh, biết rằng ... thịt gà thực ra không hay có mặt trong một bữa ăn nhẹ kiểu này, nhưng tôi đã kiếm được một phần thịt nạc có thể dùng làm món khai vị để, uh... đánh thức cái dạ dày cho những hương vị tinh thế hơn, như thể

T- BAG:I know, uh, uh... fowl isn' t part of a traditional brunch, per se, but I have found a lean meat can act as an aperitif to, uh... awaken the pallet for more subtle flavors and textures, such as... (inhales sharply

Bữa ăn nhẹ dịch tiếng Anh là gì?

snack. Ta nghĩ con sẽ cảm kích một bữa ăn nhẹ. I thought you might appreciate a little snack.

Bữa ăn nhẹ trên máy bay tiếng Anh là gì?

Suất ăn hàng không hay suất ăn máy bay (Airline meal) là một bữa ăn (suất ăn) phục vụ cho hành khách trên các chuyến bay thương mại. Những bữa ăn này được chuẩn bị và phục vụ từ các hãng hàng không chuyên nghiệp, do các tiếp viên hàng không bày dọn cho các hành khách.

Bữa ăn giữa trưa và tối tiếng Anh là gì?

- Bữa xế (afternoon snack) thường xuất hiện trong văn hóa Việt Nam và Trung Quốc là bữa ăn chiều, năm giữa bữa trưa và bữa tối. Ví dụ: After working hours, you can see a lot of workers eating afternoon snacks.

Bữa xế chiều là gì?

Bữa xế chiều là bữa ăn nhẹ, một lượng nhỏ vào buổi chiều.

Chủ đề