có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn
Bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân có đáp án
- Lý thuyết cách làm đặt câu hỏi với từ gạch chân
1. Các bước đặt câu hỏi
- Bước 1: Phân tích câu hỏi
+ Xác định các thành phần câu (S, V, O…)
+ Xác định thì hoặc cấu trúc
+ Xác định phần cần đặt câu hỏi => chọn lựa từ để hỏi
- Bước 2: Xác định các thành phần chính còn lại trong câu
- Bước 3: Đặt câu hỏi
2. Các dạng câu hỏi thường gặp
- Dạng Yes/ No question
- Đối với động từ thường
Auxiliary verb + S + V + O?
- Đối với động từ “tobe”
Tobe + S + Adj …?
- Dạng Wh-question
- Đối với động từ thường
Wh- question + Auxiliary verb + S + V + O?
- Đối với động từ “tobe”
Wh- question + tobe + S + Adj …?
3. Các từ để hỏi thường gặp
Đối tượng
Từ để hỏi
Người
Who/ Whose/ Which (one of)
Nghề nghiệp/ đồ vật/ động vật/ hành động
What/ Which (one of)
Địa điểm
Where
Thời gian
When/ How long/ What time/ How often
Số lượng
How much/ How many
Tính chất
How
Khoảng cách/ độ dài/ chiều cao
How far/ How wide/ How long/ How high
Lý do
Why
II. Bài tập đặt câu hỏi với từ gạch chân
Exercise 1: Fill in the gaps with the correct question word to complete the exchanges
1. A: _____ have you lived in London?
B: For three years
2. A: ______ schoolbag is that?
B: Oh, I think it’s Tom’s schoolbag
3. A: ______ do you go shopping?
B: Three times a month
4. A: _______ are you from?
B: I’m from Toronto, Canada
5. A: _____ is your birthday?
B: On January 12th .
Đáp án:
1. A: __How long___ have you lived in London?
B: For three years
2. A: __Whose____ schoolbag is that?
B: Oh, I think it’s Tom’s schoolbag
3. A: __How often__ do you go shopping?
B: Three times a month
4. A: ___Where____ are you from?
B: I’m from Toronto, Canada
5. A: __When___ is your birthday?
B: On January 12th
Exercise 2: Write questions for the underlined parts
1. I went to a party last night
____________________________
2. He goes to the cinema every Saturday
____________________________
3. I’ve got a red car
____________________________
4. I go to bed at midnight.
____________________________
5. I met an old friend yesterday.
____________________________
Đáp án:
1. Where did you go last night?
2. How often does he go to the cinema?
3. What have you got?
4. What time do you go to bed?
5. Who did you meet yesterday?
Exercise 3: Complete the interview
Reporter: (1) ____________________________?
Celebrity: My real name is Eric Stanely Smith
Reporter: (2) ____________________________?
Celebrity: I am twenty-five years old.
Reporter: (3) ____________________________?
Celebrity: I made my first record in 2007
Reporter: (4) ____________________________?
Celebrity: I live in the centre of London
Reporter: (5) ____________________________?
Celebrity: Paris is my favorite city
Reporter: (6) ____________________________?
Celebrity: I go there three times a year
Reporter: (7) ____________________________?
Celebrity: My next live performance will be in New York
Reporter: (8) ____________________________?
Celebrity: No, I have never been to New York before
Reporter: Well, good luck then.
Đáp án:
1. What is your real name?
2. How old are you?
3. When did you make your first record?
4. Where do you live?
5. What’s your favorite city?
6. How often do you go there?
7. Where will your next live performance be?
8. Have you ever been to New York?
Exercise 4: Choose the correct answer
1. “ _________jacket is this?” “Tonny’s”
- Who
- What
- Whose
2. _____ does your best friend live?
- When
- Where
- What
3. ______ CDs have you got?
- How
- How much
- How many
4. ______ were you sad yesterday?
- Why
- What
- Who
5. _____ old is your brother?
- What
- How
- Who
6. ______ kind of books do you read?
- When
- What
- Where
7. _____ tall are you?
- When
- Where
- How
8. ______ will the party start?
- Where
- How often
- What time
Đáp án:
1. C
2. B
3. C
4. A
5. B
6. B
7. C
8. C
Xem thêm các dạng bài tập Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Bài tập How much, How many, a, an có đáp án
Bài tập Cụm phân từ có đáp án
Bài tập so sánh với As... as, The same as và Different from có đáp án
Bài tập Câu giả định có đáp án
Bài tập Giới từ có đáp án