Các dấu trong tiếng Anh là gì

DẤU BẰNG TIẾNG ANH LÀ GÌ

Bạn có thể biết rất nhiều từ vựng tiếng anh, nhưng đôi khi những thứ đơn giản nhất như dấu câu trong tiếng anh lại bị bỏ qua, thậm chí cả các dấu thông dụng nhưchấm, phẩy, hỏi ngã, nặng cộng trừ nhân chia trong tiếng anh cũng ít người chú ý đến.

Bạn đang xem: Dấu bằng tiếng anh là gì

Dưới đây là tổng hơn tất tần tật về các dấu câu trong tiếng anh cả về kỹ tự cách đọc và cách viết dành cho bạn.

Xem thêm: Thẻ Atm Mb Bank Rút Được Ngân Hàng Nào? ? Danh Sách Cây Atm Thẻ Atm Mbbank Rút Được Ngân Hàng Nào

STTKý HiệuTên DấuTiếng AnhPhiên Âm
1.Dấu ChấmDot/dɒt/
2.Dấu chấm cuối câuPeriod/ˈpɪə.ri.əd/
3,Dấu phẩyComma/ˈkɒm.ə/
4:Dấu hai chấmColon/ˈkəʊ.lɒn/
5;Dấu chấm phẩySemicolon/ˌsem.iˈkəʊ.lɒn/
6Dấu 3 chấmEllipsis/iˈlɪp.sɪs/
7!Dấu chấm cảmExclamation mark/ek.skləˈmeɪ.ʃən ˌmɑːk/
8?Dấu hỏiQuestion mark/ˈkwes.tʃən ˌmɑːk/
9Dấu gạch ngang dàiDash/dæʃ/
10Dấu gạch ngang ngắnHyphen/ˈhaɪ.fən/
11( )Dấu ngoặcParenthesis (hoặc brackets)/pəˈren.θə.sɪs/or/ˈbræk.ɪt/
12< >Dấu ngoặc vuôngSquare brackets/ˈskweə ˌbræk.ɪts/
13Dấu phẩy phía trên bên phảiApostrophe/əˈpɒs.trə.fi/
14 Dấu trích dẫn đơnSingle quotation mark/ˈsɪŋ.ɡəl//kwoʊˈteɪ·ʃən ˌmɑrk/
15 Dấu trích dẫn képDouble quotation marks/ˈdʌb.əl//kwoʊˈteɪ·ʃən ˌmɑrk/
16&Dấu vàAmpersand/ˈæm.pə.sænd/
17Dấu mũi tênArrow/ˈær.əʊ/
18+Dấu cộngPlus/plʌs/
19Dấu trừMinus/ˈmaɪ.nəs/
20±Dấu cộng hoặc trừPlus or minus/plʌs/ or /ˈmaɪ.nəs/
21xDấu nhânis multiplied by/ɪz//ˈmʌl.tɪ.plaɪ//baɪ/
22÷Dấu chiais divided by/ɪz//dɪˈvaɪd/ /baɪ/
23=Dấu bằngis equal to/ɪz//ˈiː.kwəl//tuː/
24Dấu không bằngis not equal to/ɪz//nɒt/ /ˈiː.kwəl//tuː/
25Dấu Trùngis equivalent to/ɪz//ɪˈkwɪv.əl.ənt/ /tuː/
26Dấu ít Hơnis less than/ɪz//les/ /ðæn/
27Dấu Nhỏ hơn hoặc bằngis less than or equal to/ɪz//les/ /ðæn/ or/ˈiː.kwəl//tuː/
28Dấu lơn hơn hoặc bằngis more than or equal to/ɪz//mɔːr/ /ðæn/ or/ˈiː.kwəl//tuː/
29%Phần trămPercent/pəˈsent/
30Vô cựcInfinity/ɪnˈfɪn.ə.ti/
31°ĐộDegree/dɪˈɡriː/
32°CĐộ CDegree(s) Celsius /dɪˈɡriː//ˈsel.si.əs/
33Biểu tượng phútMinute/ˈmɪn.ɪt/
34Biểu tượng giâySecond/ˈsek.ənd/
35#Biểu tượng sốNumber/ˈnʌm.bər/
36
A còngAt/ət/
37/Dấu xuyệt tráiForward slash/ˈfɔː.wəd ˌslæʃ/ /ˈbək.slæʃ/
38
Các dấu trong tiếng Anh là gì
Các dấu trong tiếng Anh là gì
Dấu xuyệt phảiBack slash/ˈbək.slæʃ/
39*Dấu saoAsterisk/ˈæs.tər.ɪsk/

Trên đây là tổng hợp tất tần tân dấu câu trong tiếng anh, mong bài viết có thể giúp bạn bổ xung thêm từ vựng tiếng anh về các dấu.

  • Imidazole là gì
  • Mua da may túi xách ở đâu
  • Thế nào là răng khôn mọc lệch
  • Đòn bẩy tài chính là gì