Các loại trái cây tiếng anh là gì

Thuộc hơn 30 loại trái cây bằng tiếng Anh nhanh chóng. Đặc biệt, phát âm đúng từ vựng trái cây tiếng Anh bằng cách xem video dưới đây.

Học từ vựng trái cây tiếng Anh – Ms Thủy KISS English

Trái cây là chủ đề giao tiếp phổ biến trong tiếng Anh, nên việc nắm rõ tên, cách đọc là rất quan trọng. Bài viết này, KISS English sẽ tổng hợp tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng Anh cho bạn nhé.

Các loại trái cây tiếng anh là gì

Các loại trái cây bằng tiếng Anh | KISS English

Tên Một Số Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh

Việc học từ vựng có rất nhiều phương pháp khác nhau và một trong những cách được nhiều người ưa chuộng chính là học theo chủ đề. Bởi hiệu quả mang lại của phương pháp này được nhiều người đánh giá cao, ghi nhớ lâu và cảm thấy hứng thú hơn. Tên một số loại trái cây thông dụng bằng tiếng Anh:

Các loại trái cây tiếng anh là gì

Từ vựng một số loại trái cây bằng tiếng Anh dễ học

  • Apple /’æpl/: táo
  • Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • Avocado /¸ævə´ka:dou/: trái bơ
  • Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối
  • Blackberry /´blækbəri/: mâm xôi đen
  • Blackcurrant /´blækkʌrənt/: nho Hy Lạp
  • Blueberry /ˈbluː.ˌbɛr.i/: quả việt quất
  • Cherry /´tʃeri/: anh đào
  • Coconut /’koukənʌt/: dừa
  • Cantaloup /'kæntəlu:p/: dưa lưới
  • Fig /fig/: quả sung
  • Grape /greɪp/: nho
  • Grapefruit /’greipfru:t/: bưởi
  • Kiwi Fruit /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi
  • Lemon /´lemən/: chanh vàng
  • Lime /laim/: chanh vỏ xanh
  • Lychee (litchi): /’li:tʃi:/: vải
  • Mandarin /’mændərin/: quýt
  • Mango /´mæηgou/: xoài
  • Melon /´melən/: dưa
  • Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
  • Papaya (pawpaw) /pə´paiə/: đu đủ
  • Passion fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Pear /peə/: quả lê
  • Pineapple /’pain,æpl/: thơm
  • Plum /plʌm/: mận
  • Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
  • Raspberry /ˈræzbəri/: mâm xôi
  • Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  • Tamarind: /’tæmərind/: quả me
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

Đây là một số từ vựng trái cây bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày hiện nay. Một khi bạn ghi nhớ tên các loại trái cây này việc thực hành tiếng Anh sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh phân chia theo chủ đề của KISS English để hỗ trợ việc học tốt hơn.

Cách Đọc Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng tổng hợp ở trên đã trình bày rõ về cách phát âm cho từng loại quả. Do vậy bạn chỉ cần ghi nhớ, luyện theo để đọc tên các loại trái cây chính xác nhất. Ngoài ra bạn phải nằm lòng nguyên tắc phát âm tiếng Anh, cách đọc các nguyên âm, phụ âm và có thể học phát âm cũng như từ vựng theo gợi ý dưới đây:

Các loại trái cây tiếng anh là gì

Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh, bạn đã biết?

  • Kiên trì luyện tập đều đặn để có thể phát âm chuẩn xác. Đồng thời bạn học tên trái cây bằng tiếng Anh thông qua hình ảnh minh họa cụ thể để tăng khả năng ghi nhớ, tránh cảm giác nhàm chán.
  • Thường xuyên thực hành và áp dụng vào thực tiễn để hỗ trợ ghi nhớ lâu và phát âm hay như người bản xứ.
  • Lựa chọn phương pháp luyện tập phát âm tiếng Anh phù hợp với sở thích của bản thân. Điều này khơi gợi hứng thú trong việc học, đem lại hiệu quả cao và giúp bạn giao tiếp tự tin.

Để thuộc tên các loại trái cây bằng tiếng Anh nhanh chóng, trước tiên bạn cần xem thật kỹ video dưới đây. Trong video này, Thuỷ hướng dẫn bạn cách thuộc từ vựng nhanh và nhớ lâu. Xem ngay nhé:

Có khi nào bạn tự hỏi quả mít, quả mãng cầu trong tiếng Anh nói như thế nào chưa? Vì trái cây cũng là một trong những chủ đề giao tiếp khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Vậy các bạn đã nắm rõ hết tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh chưa?

Các loại trái cây tiếng anh là gì

Dưới đây, WISE ENGLISH đã tổng hợp 100 từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh (Speaking chủ đề Fruits) thông dụng hằng ngày giúp các bạn có thêm vốn từ vựng và tự tin ứng dụng những từ này khi giao tiếp. Mời các bạn tham khảo.

Các loại trái cây tiếng anh là gì
Từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh

Nội dung bài viết

I. Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

STTTừ VựngPhiên ÂmNghĩa1AvocadoəˈvəkədoʊBơ2AppleˈæpəlTáo3OrangeˈɔːrɪndʒCam4BananabəˈnænəChuối5GrapeɡreɪpNho6Grapefruit (or Pomelo)ˈɡreɪpfruːtBưởi7StarfruitˈstɑːrfruːtKhế8MangoˈmæŋɡoʊXoài9PineappleˈpaɪnˌæplDứa10MangosteenˈmæŋɡəˌstiːnMăng cụt11Mandarin (or Tangerine)ˈmændərɪnQuýt12Kiwi fruitˈkiwi fruːtKiwi13KumquatˈkʌmkwɑːtQuất14JackfruitˈdʒækfruːtMít15DurianˈdjʊəriənSầu riêng16LemonˈlɛmənChanh vàng17LimelaɪmChanh vỏ xanh18Papaya (or pawpaw)pəˈpaɪəĐu đủ19SoursoupˈsaʊərsɒpMãng cầu xiêm20Custard-appleˈkʌstərd ˈæplMãng cầu (na)

Các loại trái cây tiếng anh là gì
tên các loại trái cây bằng tiếng AnhXem thêm bài viết về các từ vựng hay: 300+ Từ Vựng Chủ Đề Shopping Thông Dụng – Siêu Dễ HọcTừ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh

Các loại trái cây tiếng anh là gì

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa21PlumplʌmMận22ApricotˈæprɪkɑːtBơ23PeachpiːtʃĐào24CherryˈtʃɛriAnh đào25SapotasəˈpoʊtəSapôchê26RambutanræmˈbuːtənChôm chôm27CoconutˈkoʊkənʌtDừa 28GuavaˈɡwɑːvəỔi29PearperLê30FigfɪɡSung31DragonfruitˈdræɡənfruːtThanh long32MelonˈmɛlənDưa33WatermelonˈwɔːtərmɛlənDưa hấu34Lychee (Or litchi)ˈlaɪtʃiVải35LonganˈlɑːŋɡənNhãn36PomegranateˈpɑːmɪɡrænətLựu37BerryˈbɛriDâu38StrawberryˈstrɔːbəriDâu tây39Passion-fruitˈpæʃənfruːtChanh dây40PersimmonpərˈsɪmənHồng

Các loại trái cây tiếng anh là gì
tên các loại trái cây bằng tiếng AnhTừ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa41TamarindˈtæmərɪndMe42CranberryˈkrænbɛriQuả nam việt quất43JujubeˈdʒuːdʒuːbTáo ta44DatesdeɪtsQuả chà là45Green almondsɡriːn ˈɑːlməndzQuả hạnh xanh46Ugli fruitˈʌɡli fruːtQuả chanh vùng tây Ấn47CitronˈsɪtrənQuả thanh yên48CurrantˈkʌrəntNho Hy Lạp49AmbarellaˌæmbəˈrɛləCóc50Indian cream cobra melonˈɪndiən krim ˈkoʊbrə ˈmɛlənDưa gang51GranadillaˌɡrænəˈdɪləDưa tây52CantaloupeˈkæntəloʊpDưa vàng53HoneydewˈhʌnidoʊDưa xanh54Malay appleˈmeɪleɪ ˈæpəlĐiều55Star applestɑːr ˈæpəlVú sữa56AlmondˈɑːlməndQuả hạnh57ChestnutˈtʃɛsnʌtHạt dẻ58Honeydew melonˈhʌnidoʊ ˈmɛlənDưa bở ruột xanh59BlackberriesˈblækbɛrɪzMâm xôi đen60RaisinˈreɪzənNho khô

Các loại trái cây tiếng anh là gì
tên các loại trái cây bằng tiếng AnhTừ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

II. Từ vựng trên các loại rau củ bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa61BroccoliˈbrɑːkəliSúp lơ62ArtichokeˈɑːrtɪtʃoʊkAtiso63CeleryˈsɛləriCần tây64PeapiːĐậu Hà Lan65FennelˈfɛnəlThì là66AsparagusəˈspærəɡəsMăng tây67LeekliːkTỏi tây68BeansbinzĐậu69HorseradishˈhɔːrsrædɪʃCải ngựa70CornkɔːrnNgô (bắp)71LettuceˈlɛtɪsRau diếp72Beetrootˈbiːt.ruːtCủ dền73MushroomˈmʌʃrumNấmB74SquashskwɑːʃBí75CucumberˈkjuːkʌmbərDưa chuột76PotatopəˈteɪtoʊKhoai tây77Garlicˈɡær.lɪkTỏi78Onionˈʌn.jənHành tây79Green onionɡriːn ˈʌnjənHành lá80TomatotəˈmeɪtoʊCà chua

Các loại trái cây tiếng anh là gì
tên các loại trái cây bằng tiếng AnhTừ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa81Marrowˈmær.oʊBí xanh82RadishˈrædɪʃCủ cải83Bell pepperbɛl ˈpɛpərỚt chuông84Hot pepperhɑt ˈpɛpərỚt cay85CarrotˈkærətCà rốt86PumpkinˈpʌmpkɪnBí đỏ87WatercressˈwɔːtərkrɛsCải xoong88YamjæmKhoai mỡ89Sweet potatoswit pəˈteɪtoʊKhoai lang90Cassava rootkəˈsɑːvə ruːtKhoai mì91HerbsɜːrbzRau thơm92WintermelonˈwɪntərmɛlənBí đao93GingerˈdʒɪndʒərGừng94Lotus rootˈloʊtəs ruːtCủ sen95TurmelicˈtɜːrmərɪkNghệ96KohlrabiˈkoʊlrəbiSu hào97Knotgrassnɑt ɡræsRau răm98Mint leavesmɪnt liːvzRau thơm (Húng mũi)99CorianderˌkɔːrɪˈændərRau mùi100Water morning gloryˈwɔːtər ˈmɔːrnɪŋ ˈɡlɔːriRau muống

Các loại trái cây tiếng anh là gì
tên các loại trái cây bằng tiếng Anh100+ từ vựng tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

IV. Một số câu thành ngữ có tên của các loại trái cây bằng tiếng anh

  1. The apple of my eye: người, vật được yêu thích nhất
  2. To go bananas: trở nên điên khùng, mất kiểm soát
  3. To be in a peachy state: cảm thấy tốt, hạnh phúc
  4. To bear fruit: đạt được kết quả, thành công
  5. To cherry-pick: lựa chọn kỹ lưỡng, chỉ lấy những thứ tốt nhất
  6. To be a lemon: không có giá trị, không có chất lượng tốt
  7. The grapevine: tin đồn, thông tin đồn đại
  8. To be the cream of the crop: làm việc tốt nhất, tốt nhất trong số những thứ tốt
  9. To go pear-shaped: không thành công, không diễn ra như dự định
  10. To be a peach: người có tính cách, hành vi tốt đẹp
  11. To be a tough nut to crack: khó giải quyết, khó hiểu
  12. To be as cool as a cucumber: bình tĩnh, điềm đạm
  13. To go grape picking: kiếm tiền bằng cách làm công nhân thu hoạch nho
  14. To be the apple of someone’s eye: ai đó rất yêu quý bạn
  15. The fruits of your labor: kết quả của công việc bạn đã làm
  16. To be as sweet as honey: dịu dàng, tốt bụng, tình cảm
  17. To be a bad apple: người có tình cách xấu, gây rắc rối
  18. To be a pineapple: người có ngoại hình đẹp và vui vẻ
  19. To be in the cherry blossom season: thời điểm đẹp nhất của một sự kiện hoặc một thời kỳ trong năm
  20. To be the apricot of someone’s eye: ai đó rất yêu quý bạn (tương tự như “the apple of my eye”)

III. Ví dụ những câu giao tiếp thường ngày có tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

What kind of vegetables do you like to eat?

Bạn thích loại rau củ quả nào?

Do you prefer cooked or raw vegetables?

Bạn thích ăn rau sống hay rau luộc?

Can you pass me the carrots, please?

Bạn có thể đưa tôi mấy củ cà rốt không?

I love broccoli, it’s one of my favorite vegetables.

Tôi rất thích bông cải xanh, nó là một trong những loại rau yêu thích của tôi.

Have you tried roasted sweet potatoes before? They’re delicious!

Bạn đã thử khoai lang nướng chưa? Ngon lắm đấy!

Do you eat a lot of leafy greens like spinach or kale?

Bạn có ăn nhiều loại rau xanh lá như rau chân vịt hay cải xoăn không?

I’m going to make a salad with tomatoes, cucumbers, and onions for lunch.

Tôi sẽ làm món salad với cà chua, dưa leo và hành tây cho bữa trưa.

How do you like your potatoes cooked? Mashed, baked, or fried?

Bạn thích khoai tây luộc, nướng hay chiên?

Have you ever tried jicama? It’s a crunchy root vegetable that’s popular in Mexican cuisine.

Bạn đã thử củ cải trắng chưa? Nó là một loại rau củ giòn được ưa chuộng trong ẩm thực Mexico.

I usually add a handful of berries to my smoothies in the morning.

Tôi thường thêm một vài quả việt quất vào sinh tố buổi sáng.

Do you like avocados? They’re high in healthy fats and great in salads or on toast.

Bạn thích bơ không? Bơ rất giàu chất béo tốt cho sức khỏe và rất ngon khi làm salad hay ăn với bánh mì.

I’m trying to eat more fruits and vegetables, do you have any recommendations?

Tôi đang cố gắng ăn nhiều rau củ quả hơn, bạn có bất kỳ gợi ý nào không?

Would you like some fruit salad for dessert?

Bạn muốn ăn 1 vài loại trái cây như món tráng miệng không?

How do you usually prepare your green beans? Boiled, sautéed, or roasted?

Bạn thường chế biến đậu xanh của bạn như thế nào? Luộc, xào hay nướng?

I love adding sliced apples to my oatmeal in the morning.

Tôi rất thích thêm một ít táo vào bát yến mạch buổi sáng.

What’s your favorite type of squash? I love butternut for its sweet flavor.

Loại bí yêu nào là loại bạn thích nhất? Tôi thích bí đỏ vì vị ngọt của nó.

Do you like spicy foods? I like adding sliced jalapenos to my tacos for some extra heat.

Bạn thích món ăn cay không? Tôi thích thêm ớt chuông cắt lát vào taco để tăng hương vị.

Have you ever tried jackfruit? It’s a tropical fruit that’s becoming more popular in vegan cuisine.

Bạn đã từng ăn thử quả mít chưa? Đây là một loại trái cây nhiệt đới ngày càng được ưa chuộng trong ẩm thực chay.

What’s your favorite way to eat strawberries? I love them in a simple fruit salad with mint and honey.

Cách ưa thích của bạn để ăn dâu tây là gì? Tôi thích trộn chúng trong một món salad trái cây đơn giản với bạc hà và mật ong.

I’m going to make a stir-fry for dinner with bell peppers, onions, and mushrooms.

Tôi sẽ nấu món xào rau cải với ớt chuông, hành tây và nấm cho bữa tối.

Như vậy WISE ENGLISH đã cập nhật và tổng hợp đầy đủ 100 từ vựng tên các loại tên trái cây bằng tiếng Anh. Hi vọng những chia sẻ của WISE sẽ giúp ích cho quá trình rèn luyện và học tập tiếng Anh của các bạn. WISE sẽ thường xuyên cập nhật thêm những câu hỏi tiếng Anh về trái cây mới sau mỗi tuần. Các bạn đừng quên kiểm tra thêm các bài viết của chúng tôi để tăng khả năng tiếng Anh của mình nha!

Follow Fanpage WISE ENGLISH hoặc Group cộng đồng nâng band của WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Để biết thêm nhiều về những câu hỏi tiếng Anh về trái cây.

Ăn trái cây gì tốt cho sức khỏe?

10 trái cây cực tốt cho sức khỏe.

Đào và xuân đào: chứa nhiều kali. ... .

Dứa: giàu chất chống viêm. ... .

Nho: tốt cho sức khỏe tim mạch. ... .

Kiwi: chứa nhiều loại vitamin. ... .

Xoài: tăng cường miễn dịch. ... .

Táo: tốt cho não và hệ tim mạch. ... .

Lựu: có chứa nhiều chất chống oxy hóa hơn cả rượu vang đỏ và trà xanh. ... .

Bưởi: giàu vitamin C..

Miền Nam có hoa quả gì?

Cây trái đặc sản miền Nam.

Đặc sản trái cây miền Tây gồm xoài, nhãn, sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, bòn bon, cam, quýt, chanh, bưởi, đu đủ, ổi, chuối, dứa, thanh long và vú sữa..

Miền Tây có nhiều giống xoài nhưng nổi tiếng nhất là xoài cát Hòa Lộc và xoài Cát Chu, gần đây là xoài xanh Đài Loan và xoài keo..

Gold Apple là quả gì?

3.1. Strongbow Gold Apple hay còn gọi là vị táo, đây cũng là vị nguyên bản và truyền thống nhất của Strongbow với sự lên men thuần khiết của táo. Hương vị chua nhẹ và ngọt dịu của táo sẽ giúp bữa ăn của bạn thêm phần ngon miệng hơn.

Star Apple là quả gì?

Quả vú sữa được trồng phổ biến trong các vườn cây ăn trái miền Trung và miền Nam Việt Nam. Star apple is commonly grown in the orchards of central and southern parts of Viet Nam. 2. Vú sữa có hương vị nhiệt đới ngọt ngào và thịt giống như thạch.