Từ khoá (tên dành riêng) là
những từ được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình
không được sử dụng với ý nghĩa khác. Sau đây là các từ khoá của ngôn ngữ lập
trình Pascal:
And
Asm
Array
Begin
Case
Const
Constructor
Destructor
Div
Do
Downto
Else
End
|
Exports
File
For
Function
Goto
If
Implementation
In
Inherited
Inline
Interface
Label
Library
|
Mod
Nil
Not
Object
Of
Or
Packed
Procedure
Program
Record
Repeat
Set
Shl
|
Shr
String
Then
To
Type
Unit
Until
Uses
Var
While
With
Xor
|
Từ định hướng chủ yếu là từ
định hướng thủ tục, không như từ khoá, các từ này có thể được định
nghĩa lại, tuy nhiên điều này không được khuyến khích.
Các
câu lệnh
1. SYSTEM
- write(): in ra màn hình
liền sau kí tự cuối.
- writeln(): in xuống một
hàng.
- read(): đọc biến.
- readln: dừng chương trình
2. Uses
CRT
- clrscr : xoá
toàn bộ màn hình.
- textcolor()
: in chữ màu.
- textbackground()
: tô màu cho màn hình.
- sound() :
tạo âm thanh.
- delay() :
làm trễ.
- nosound :
tắt âm thanh.
- windows(x1,y1,x2,y2)
: thay đổi cửa sổ màn hình.
- highvideo :
tăng độ sáng màn hình.
- lowvideo :
giảm độ sáng màn hình.
- normvideo :
màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
- gotoxy(x,y)
: đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
- deline : xoá
một dòng đang chứa con trỏ.
- clreol : xoá
các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
- insline :
chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
- exit : thoát
khỏi chương trình.
- textmode(co40)
: tạo kiểu chữ lớn.
- randomize :
khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
- move(var 1,var
2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang
biến Var 2.
- halt : Ngưng
thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
- Abs(n) : Giá
trị tuyệt đối.
- Arctan(x) :
cho kết quả là hàm Arctan(x).
- Cos(x) : cho
kết quả là cos(x).
- Exp(x) : hàm
số mũ cơ số tự nhiên ex.
- Frac(x) :
cho kết quả là phần thập phân của số x.
- int(x) : cho
kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
- ln(x) : Hàm
logarit cơ số tự nhiên.
- sin(x) : cho
kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
- Sqr(x) :
bình phương của số x.
- Sqrt(x) :
cho kết quả là căn bậc hai của x.
- pred(x) :
cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
- Suuc(x) :
cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
- odd(x) : cho
kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
- chr(x) : trả
về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
- Ord(x) : trả
về một số thứ tự của kí tự x.
- round(n) :
Làm tròn số thực n.
- Random(n) :
cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
- upcase(n) :
đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
- assign(f,)
: tạo file.
- rewrite(f) :
khởi tạo.
- append(f) :
chèn thêm dữ liệu cho file.
- close(f) :
tắt file.
- erase(f) :
xóa.
- rename() :
đổi tên cho file.
- length(s) :
cho kết quả là chiều dài của xâu.
- copy(s,a,b)
: copy xâu.
- insert(,s,a)
: chèn thêm cho xâu.
- delete(s,a,b)
: xoá xâu.
3. Unit
GRAPH - initgraph(a,b,)
: khởi tạo chế độ đồ hoạ.
- closegraph;
: tắt chế độ đồ hoạ.
- setcolor(x)
: chọn màu.
- outtext() :
in ra màn hình tại góc trên bên trái.
- outtextxy(x,y,);
: in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
- rectangle(x1,y1,x2,y2):
vẽ hình chữ nhật.
- line(x1,y1,x2,y2)
: vẽ đoạn thẳng.
- moveto(x,y)
: lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
- lineto(x,y)
: lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
- circle(x,y,n)
: vẽ đường tròn.
- ellipse(x,y,o1,o2,a,b):
vẽ hình elip.
- floodfill(a,b,n)
: tô màu cho hình.
- getfillpattern(x)
: tạo biến để tô.
- setfillpattern(x,a)
: chọn màu để tô.
- cleardevice;
: xoá toàn bộ màn hình.
- settextstyle(n,a,b)
: chọn kiểu chữ.
- bar(a,b,c,d)
: vẽ thanh.
- bar3d(a,b,c,d,n,h)
: vẽ hộp.
- arc(a,b,c,d,e)
: vẽ cung tròn.
- setbkcolor(n)
: tô màu nền.
- putpixel(x,y,n)
: vẽ điểm.
- setfillstyle(a,b)
: tạo nền cho màn hình.
- setlinestyle(a,b,c)
: chọn kiểu đoạn thẳng.
- getmem(p,1)
: chuyển biến để nhớ dữ liệu.
- getimage(x1,y1,x2,y2,p):
nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
- putimage(x,y,p,n)
: in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...
4. Unit
DOS
- getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu
về ngày trong bộ nhớ.
- gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu
về giờ trong bộ nhớ.
- findnext(x): tìm kiếm tiếp.
- Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...
|
Đăng ký nhận thông tin về bài đăng
|