Cái nệm tiếng anh là gì

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

This is a mattress that allows air to flow freely within the mattress, causing less muscle tenseness in the winter months.

Tôi sử dụng con Dark Worm như một tấm nệm để tránh khỏi sự va chạm vào bản thân.

I use the Dark Worm as a cushion in order to evade the blow on myself.

Ông đẩy tấm nệm ra ngoài cửa sổ và ném đồ đạc xuống cho đến khi mọi người la to,“ Xuống đi, Dick!

He pushed a mattress out the window into the street and threw down furniture until men shouted,“Come down from there, Dick!

Rinpoche ngồi ở đằng sau trên tấm nệm thiền định đơn giản cùng với vài trăm vị tăng khác.

Rinpoche sat in the back on a simple meditation cushion with a few hundred other monks.

Hãy chắc chắn rằng tấm nệm của bạn vừa khít trong khung giường để em bé của bạn sẽ không bị mắc kẹt giữa khung và nệm.

Make sure your mattress fits snugly in the bed frame so that your baby won't become trapped between the frame and the mattress.

Chúng tôi hy vọng những tấm nệm này sẽ cung cấp cho họ và con cái của họ với một đêm nghỉ ngơi thoải mái vào cuối ngày.”.

We hope these mattresses will provide them and their children with a comfortable night's rest at the end of the day.”.

Một điều bạn cần hiểulà không có một tấm nệm tốt nhất cho đau lưng, hoặc đau hông.

One thing you have tocomprehend is that there is nobody single best mattress for back pain, or hip pain.

Phòng khách không có sofa hay ghế bành, nhưng có hai tấm nệm bọc đệm trên sàn.

Our living room had no sofa or armchair, but two mattresses on the floor covered with cushions.

Tôi phải làm việc trên sàn một lần nữa dưới gầm giường, dưới tấm nệm và đằng sau những bức ảnh trên tường.

I had to work on the floor once more under the bed, under the mattress and behind the photos on the walls.

Người này rất lo lắng cho Robbie nênđã thử nằm lên giường kế bên cậu để ngăn tấm nệm đang rung lắc.

The cousin was so concerned about Robbie that heeven tried lying down on the bed beside him to stop the mattress from shaking.

Edward vẫn ở yên đấy,chúi xuống cho đến khi mặt hắn chôn trong tấm nệm.

Edward stayed where he was,sagging forward till his face was buried in the cushions.

Hầu hết mọi người ngủ tốt nhất trên một tấm nệm ở đâu đó ở giữa, nhưng gần với cứng hơn mềm.

Many people actually sleeps best in a mattress thats in the middle but one which is closer to firm than soft.

Giường rõ ràng là trung tâm của không gian- tấm nệm trông giống như nó có thể chìm ngay qua khung hình quá khổ.

The bed is clearly the center of space- the mattress looks like it can exceed the oversized frame.

Khi bình minh hiện diện bên ngoài, họ cuộn người vào tấm nệm và ngủ thiếp, như đang bị kéo tuột vào bóng đêm.

When dawn began to show outside, they crawled onto the futon and slept, as if dragged down into darkness.

Nếu bạn chọn tấm nệm quá mềm sẽ làm cong võng cột sống mà đây là tác nhân gây ra các chứng bệnh cột sống về sau.

If the mattress you choose is too soft, it will make your spine unusually curved, which leads to spinal problems later in life.

Tuy nhiên, ngay cả sau sáu tháng giữ tấm nệm được bọc trong một bộ phim, những con bọ trong đó vẫn còn sống.

However, even after half a year of keeping the mattress wrapped in a film, the bugs in it still remained alive.

Cái nệm dịch tiếng Anh là gì?

Nệm tiếng anh là Mattress.

Nem tai tiếng Anh là gì?

Nem tré: fermented pork skin. Nem nướng: Vietnamese grilled pork sausage. Nem lụi: Vietnamese pork lemongrass skewer.

Chủ đề