Cái rốn tiếng anh là gì năm 2024

Trong tiếng anh y khoa chuyên ngành “cái rốn” của con người được gọi là “umbilicus”. Còn trong tiếng anh thông tin, “cái rốn” của con người được gọi là navel, hay belly button. Vậy còn trong tiếng Hy Lạp cổ thì sao? Cùng Acamedic English tìm hiểu về cái rốn trong tiếng Hy Lạp cổ nhé!

Gốc từ “omphal/o” bắt đầu từ đâu?

Gốc từ “omphal/o” bắt nguồn từ một từ trong tiếng Hy Lạp cổ: Omphalos, cũng có nghĩa là “cái rốn”. Tuy nhiên, gốc gác của từ này sâu xa hơn và bắt đầu từ một câu chuyện cổ trong Thần Thoại Hy Lạp xưa. Thuở ấy, sau khi giết chết cha mình và chiếm ngôi. Kronos (vị Titan trẻ nhất) chia cho 4 người anh em của mình là Koios, Crios, Hyperion, và Iapetus quyền cai trị 4 góc xa nhất của mặt đất (người Hy Lạp cổ quan niệm trái đất là một mặt phẳng có 4 góc, như một hình tứ giác).

Khi Kranos lên ngôi vua hắn vẫn cảm thấy sợ hãi vì lời sấm truyền từ người cha bị chính hắn sát hại. Ouranos đã nói rằng: “Chính mày sẽ bị giết chết bởi con mình”. Thế là, cứ hễ mỗi đứa con được sinh ra, Kronos lại nuốt chúng vào bụng. Đến khi sinh đứa thứ 6, Zeus ra đời thì Kronos mới bị vợ của mình, Rhea lừa nuốt một hòn đá vào bụng. Nên Zeus cuối cùng thoát khỏi số phận bị ăn và sau này lập kế trả thù cha mình và thả anh em mình ra.

Cái rốn tiếng anh là gì năm 2024
Cái rốn của vũ trụ bắt nguồn từ Thần Thoại Hy Lạp cổ

Zeus cho Kronos uống một bình rượu có chứa một loại thuốc gây nôn ói cực mạnh. Kronos bị lừa uống vào và thế là nôn sạch sành sanh ra hết anh em của Zeus. Sáu người anh em này sau này đánh nhau với các Titan và cuối cùng chiến thắng, lập ra thời đại của các vị thần.

Tuy nhiên, ít ai biết rằng Kronos còn nôn ra một vật nữa. Đó chính là hòn đá thuở xưa đã “thế mạng” cho Zeus. Hòn đá này rơi xuống trần gian vào đúng vào vị trí điểm giữa toàn bộ cõi Hy Lạp. Người đa gọi hòn đá này là Omphalos. Sau này, ngôi đền linh thiêng Delphi đã được xây dựng lên ở chính vị trí này. Và vị trí của rốn cũng nằm gần như điểm giữa của cơ thể con người nên người ta cũng gọi rốn là Omphalos.

Cho nên, nếu các bạn để ý, đây là lý do vì sao thành ngữ “cái rốn của vũ trụ” được dùng để ám chỉ “trung tâm của vũ trụ”. Ngay cả vào ngày nay, thành ngữ này vẫn được dùng thông dụng.

**Nguồn: https://www.ancient-origins.net/artifacts-other-artifacts/sacred-omphalos-stone-navel-world-and-communicator-gods-002655

Từ vựng tiếng anh y khoa các bộ phận trên cơ thể

Ngoài cái rốn thì từ vựng trên cơ thể người chính là nội dung cơ bản mà ai lựa chọn ngành y đều phải nắm vững. Cùng Acamedic tìm hiểu từ vựng các bộ phận cơ thể người dưới đây:

  • Leg: chân
  • Back: lưng
  • Neck: cổ
  • Jaw : hàm (mandible)
  • Chest: ngực (thorax)
  • Wrist: cổ tay
  • Calf: bắp chân
  • Hip: hông
  • Breast: vú
  • Stomach: dạ dày (abdomen)
  • Knee: đầu gối
  • Groin: bẹn
  • Armpit: nách (axilla)
  • Shoulder: vai
  • Buttock: mông
  • Thigh: đùi
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Elbow: cùi tay

Các bạn học ngành y thường sẽ sử dụng tiếng anh thông thường để chỉ các bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi cần dùng đến các tình từ chỉ bộ phận cơ thể người họ sẽ dùng các tình từ có người gốc La Tinh. Bên cạnh chia sẻ chi tiết về từ vựng “cái rốn” và các bộ phận trên cơ thể người. Bạn có thể tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng anh y khoa tại các bài viết tương tự của Acamedic như:

How to say ""lỗ rốn"" in American English and 29 more useful words.

More "Thêm từ về bộ phận cơ thể" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishShe had her belly button pierced.

How To Say ""lỗ rốn"" In 45 Languages.

Castilian Spanishel ombligo

Brazilian Portugueseo umbigo

British Englishbelly button

Mexican Spanishel ombligo

European Portugueseo umbigo

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "belly button" with the app.

Try Drops

Drops Courses

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}