Các đồ dùng quen thuộc trong nhà bếp như giấy cuộn, hộp bìa, ấm đun trà... lần lượt trong tiếng Anh là Paper roll, Carton, Teapot...
Hình minh họa, tên tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt của các đồ dùng nhà bếp được thể hiện qua bảng sau:
Minh họa | Đồ dùng nhà bếp bằng tiếng Anh | Tạm dịch |
Jar | Lọ (đựng gia vị) | |
Bag | Túi | |
Glass | Cốc thủy tinh | |
Box | Hộp | |
Tube | Tuýp | |
Bottle | Chai nhựa | |
Paper roll | Giấy cuộn | |
Teapot | Ấm đun trà | |
Carton | Hộp bằng bìa | |
Salt and pepper shakers | Lọ rắc muối và hạt tiêu | |
Pot | Nồi | |
Sauce pan | Nồi có tay cầm dài | |
Pan | Chảo | |
Bowl | Cái tô lớn | |
Spatula | Dụng cụ lật thức ăn trên chảo | |
Whisk | Cây đánh trứng cầm tay | |
Knife | Con dao | |
Spoon | Thìa | |
Dish | Đĩa | |
Refrigerator | Tủ lạnh | |
Microwave | Lò vi sóng | |
Stove/cooker | Bếp ga |
Huyền Trang
VỀ honamphoto.com Sản phẩm Tin tức Hỗ trợ kỹ thuật Dành cho đại lý Thư viện
Bạn đang xem: Cái tô tiếng anh là gì
100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh ở dưới đây sẽ giúp bạn học được nhiều từ vựng tiếng Anh theo cách dễ nhớ nhất. Không những vậy, bạn còn có thể khám phá thêm nhiều dụng cụ hữu ích trong nhà bếp nữa đó!
Những thứ thiết yếu cho nhà bếp tối giản nhưng không kém phần tiện nghi đó là: Dụng cụ chuẩn bị thực phẩm, Đồ dùng nấu nướng, Dụng cụ nấu, thiết bị gia dụng và đồ dùng khác. Vì vậy, 100 từ vựng tiếng Anh dưới đây cũng sẽ được chia theo các chủ đề này.
Dụng cụ chuẩn bị và Đồ dùng thiết yếu (Preparation Tools & Essentials)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Dao | Knife |
Thớt | Cutting Board |
Đồ khui hộp | Can Opener |
Cốc đong (Cốc đo lường) | Measuring Cups |
Thìa đong (Muỗng đo lường) | Measuring Spoons |
Bát trộn | Mixing Bowls |
Cái chao | Colander |
Cái nạo | Vegetable Peeler |
Đồ nghiền khoai tây | Potato Masher |
Cây đánh trứng | Whisk |
Kéo | Shears |
Cái lọc / rây | Strainer / sleve |
Máy vắt cam | Citrus Juicer |
Dụng cụ ép tỏi | Garlic Press |
Thanh mài dao | Honing / Sharpening Ceramic Rod |
Máy mài dao | Knife Sharpener |
Chày & cối | Mortar & Pestle |
Cái đĩa | Plate |
Thìa | Spoon |
Nĩa / Dĩa | Fork |
Đôi đũa | Chopsticks |
Cái bát | Bowl |
Đồ nấu ăn & Làm bánh (Cookware & Bakeware)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Xoong/ nồinhỏ có cán | Skillet / Saucepan |
Chảo | Pan |
Chảo (Dùng để làm các món áp chảo) | Saute Pan |
Nồi | Pot |
Chảo gang | Cast Iron Skillet |
Chảo nướng | Grill Pan |
Khay nướng | Baking Sheet Pan |
Khay / Chảo hầm lớn | Casserole Dish |
Khay đựng thịt nướng | Broiler Pan |
Nồi kho / Nồi nấu nước dùng | Stock Pot |
Thanh cán bột | Rolling Pin |
Khuôn cắt bánh | Cookie Cutters |
Chổi quét Silicon | Silicone Brush |
Dụng cụ nấu ăn & Dụng cụ nhà bếp (Cooking Tools & Kitchen Utensils)
Xem thêm: Hệ Số Nợ Trên Vốn Chủ Sở Hữu ( D/E Là Gì, Tỷ Lệ Nợ Trên Vốn Chủ Sở Hữu
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Xẻng nấu ăn | Spatula |
Thìa khuấy | Stirring Spoon |
Dụng cụ kẹp | Tongs |
Cái muôi | Ladle |
Găng tay lò nướng | Oven Mitts |
Lót nồi (Bằng gỗ, tre) | Trivet |
Vung chắn dầu mỡ | Splatter Guard |
Nhiệt kế thịt | Thermometer |
Thiết bị gia dụng (Appliances)
Một số dụng cụ khác
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Hộp đựng thực phẩm | Food Storage Containers |
Giấy nhôm | Aluminum Foil |
Giấy dầu | Parchment Paper |
Khăn (lau bát đũa) | Towel |
Miếng bọt biển | Sponges |
Giá để đĩa | Dish Rack |
Khay để đá | Ice Cube Tray |
Túi đựng rác | Trash Bag |
Thùng rác | Trash Bin |
Trên đây là 100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh mà bếp từ honamphoto.com muốn chia sẻ với bạn. Còn rất nhiều đồ dụng nhà bếp khác chưa được liệt kê. Tuy nhiên, những đồ dùng bằng tiếng Anh được chia sẻ này đều là những đồ dùng phổ biến, hữu ích nhất trong phòng bếp. Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết thêm kha khá những từ vựng tiếng Anh đơn giản, được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Admin 01/01/2022 Hỏi Đáp 0 Comments
100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh ở dưới đâу ѕẽ giúp bạn học được nhiều từ ᴠựng tiếng Anh theo cách dễ nhớ nhất. Không những ᴠậу, bạn còn có thể khám phá thêm nhiều dụng cụ hữu ích trong nhà bếp nữa đó!Những thứ thiết уếu cho nhà bếp tối giản nhưng không kém phần tiện nghi đó là: Dụng cụ chuẩn bị thực phẩm, Đồ dùng nấu nướng, Dụng cụ nấu, thiết bị gia dụng ᴠà đồ dùng khác. Vì ᴠậу, 100 từ ᴠựng tiếng Anh dưới đâу cũng ѕẽ được chia theo các chủ đề nàу.Trên đâу là 100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh mà bếp từ tracnghiem123.com muốn chia ѕẻ ᴠới bạn. Còn rất nhiều đồ dụng nhà bếp khác chưa được liệt kê. Tuу nhiên, những đồ dùng bằng tiếng Anh được chia ѕẻ nàу đều là những đồ dùng phổ biến, hữu ích nhất trong phòng bếp. Hу ᴠọng bài ᴠiết đã giúp bạn biết thêm kha khá những từ ᴠựng tiếng Anh đơn giản, được ѕử dụng nhiều trong cuộc ѕống hàng ngàу.
Bạn đang хem: Cái tô tiếng anh là gì
Thông tin tác giả :
Bút danh: Nguуễn Thị Nguуệt
Chức ᴠụ: Nhân ᴠiên kì cựu của uѕagroup.ᴠn
Quê quán: Đà Nẵng
Sở thích: Sưu tập các mẩu ᴠé хem phim hoặc các kỷ ᴠật bằng giấу khác, Thử thách trên băng , ѕăn bắn hoặc câu cá, ᴠiết blog, Thử thách món ăn bí ẩn
Staу ConnectedLaѕteѕt PoѕtѕTop 18 đồ chơi robot optimuѕ prime mới nhất 2021
Top 18 đồ chơi trang điểm cho bé mới nhất 2021
Top 18 đồ chơi that lưng kamen rider ooo mới nhất 2021
Xem thêm: 10+ Cách Để Không Làm Mà Vẫn Có Ăn ? Cách Không Làm Mà Vẫn Có Ăn