Cập bến nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cập bến trong tiếng Trung và cách phát âm cập bến tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cập bến tiếng Trung nghĩa là gì.

cập bến
(phát âm có thể chưa chuẩn)

泊 《 船靠岸; 停船。》cập bến
(phát âm có thể chưa chuẩn)

泊 《 船靠岸; 停船。》cập bến停泊

靠近 《向一定目标运动, 使彼此间的距离缩小。》

thuyền từ từ cập bến. 轮船慢慢地靠近码头了。

停泊; 拢岸 《(船只)停靠; 停留。》


停靠 《轮船、火车等停留在某一个地方。》
下碇 《 把系船的石墩放到岸上或水底, 使船停住, 借指停船抛锚。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cập bến hãy xem ở đây
  • cung ứng tiếng Trung là gì?
  • nhớ kỹ tiếng Trung là gì?
  • đạo mạo trang nghiêm tiếng Trung là gì?
  • hay chữ tiếng Trung là gì?
  • nhà thuỷ tạ tiếng Trung là gì?
泊 《 船靠岸; 停船。》cập bến停泊靠近 《向一定目标运动, 使彼此间的距离缩小。》thuyền từ từ cập bến. 轮船慢慢地靠近码头了。停泊; 拢岸 《(船只)停靠; 停留。》停靠 《轮船、火车等停留在某一个地方。》下碇 《 把系船的石墩放到岸上或水底, 使船停住, 借指停船抛锚。》

Đây là cách dùng cập bến tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cập bến tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 泊 《 船靠岸; 停船。》cập bến停泊靠近 《向一定目标运动, 使彼此间的距离缩小。》thuyền từ từ cập bến. 轮船慢慢地靠近码头了。停泊; 拢岸 《(船只)停靠; 停留。》停靠 《轮船、火车等停留在某一个地方。》下碇 《 把系船的石墩放到岸上或水底, 使船停住, 借指停船抛锚。》

cập bến
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cập bến trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cập bến tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - きこうする - 「寄港する」
  • - cập bến vào cảng cố định là an toàn:堅固な港に寄港するのが安全だ
  • - cập bến vào ~:〜に寄港する

* v - きこうする - 「寄港する」Ví dụ cách sử dụng từ "cập bến" trong tiếng Nhật- cập bến vào cảng cố định là an toàn:堅固な港に寄港するのが安全だ, - cập bến vào ~:〜に寄港する,

Đây là cách dùng cập bến tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cập bến trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cập bến

  • người thu ngân tiếng Nhật là gì?
  • máy cắt cỏ tiếng Nhật là gì?
  • thang máy tiếng Nhật là gì?
  • anh em khác mẹ tiếng Nhật là gì?
  • vai trò của người lớn tuổi tiếng Nhật là gì?
  • sự ra mắt đầu tiên của ấn phẩm tiếng Nhật là gì?
  • nịnh thần tiếng Nhật là gì?
  • thuế quan tiếng Nhật là gì?
  • tỷ giá hối đoái tiếng Nhật là gì?
  • bàn trượt tiếng Nhật là gì?
  • quả hạnh nhân tiếng Nhật là gì?
  • trình duyệt Web tiếng Nhật là gì?
  • độ lệch tiếng Nhật là gì?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cập bến", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cập bến, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cập bến trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Không bao giờ cập bến.

2. Chiếc tàu cập bến hôm nay.

3. Chúng sẽ cập bến ở đâu.

4. Cập bến ở đâu, bao nhiêu...

5. Còn bao lâu nữa thì tàu cập bến?

6. Chúng tôi có thể cập bến được không?

7. Có thể họ sẽ không để phà cập bến.

8. Thời gian cập bến ước tính... khoảng 7h30 tối.

9. Cả nhóm cập bến tại Bơ-tô-lê-mai.

10. Nhưng tại Tahiti, tàu có thể cập bến an toàn.

11. 1550: Các tàu của Bồ Đào Nha cập bến Hirado.

12. từ chiếc thuyền đầu tiên cập bến của các anh.

13. Tôi sẽ bắt được nó trước khi ta cập bến.

14. Năm 1202 hạm đội Thập tự quân cập bến Constantinopolis.

15. Tháng 4 năm 1618, chiếc San Juan Bautista cập bến Philippines.

16. Sáng hôm sau, con tàu cập bến dọc theo cầu tàu.

17. Thấy chúng tôi cập bến và thấy chúng tôi rút quân.

18. Tàu 69 cập bến với 121 lỗ thủng trên thành tàu.

19. Các tàu bắt đầu cập bến thường xuyên từ năm 1862.

20. Chúng ta có một tuần trước khi tàu của họ cập bến.

21. Đếm nay một đội quân La Mã sẽ cập bến ở cảng Brundusium.

22. Chúng ta phải đến đó trước khi thuyền của nhà vua cập bến.

23. Tàu cập bến ở Hanko, Phần Lan ngày 17 tháng 1 năm 1920.

24. Mục tiêu của tàu 176 là chở vũ khí cập bến Cồn Lợi.

25. Tổng cộng 45, nhưng 33 chiếc đã cập bến và được thanh tra.

26. Cuối cùng, chúng tôi cập bến ở Manila vào ngày 19-11-1954.

27. Gã ta làm gì khi cập bến bằng một tàu cá ở Dagenham nhỉ?

28. Ông cập bến ở Golfe-Juan trên đất liền Pháp, hai ngày sau đó.

29. Sau khi rời Trô-ách, tàu cập bến tại Mi-lê một thời gian.

30. Khu vực biển này có bến cảng thuận lợi cho các tàu cập bến.

31. Sứ bộ cập bến Sanlucar de Barrameda vào ngày 5 tháng 10 năm 1614.

32. Khi cập bến, tôi luôn tìm cách liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va.

33. 26 Họ cập bến ở vùng Giê-ra-sa,+ nằm đối ngang Ga-li-lê.

34. Và cuối cùng thì sau 103 ngày trên biển tôi cập bến ở đảo Antigua

35. Có thể cô sẽ cập bến một nơi nào đó tốt đẹp hơn thì sao.

36. Có thể cô sẽ cập bến một nơi nào đó tốt đẹp hơn thì sao

37. Tháng 6, quân đội Pháp cập bến Leith và giúp Scotland lấy lại được Haddington.

38. Black bắt đầu viết tự truyện của mình với tựa đề "Trước khi phà cập bến".

39. Không ai ở đây và chỗ cập bến thì che hoàn toàn bởi các vách đá.

40. Họ cập bến ở Gibraltar vào ngày 30 tháng 4 và tiến dần lên phía bắc.

41. Chúng tôi cập bến hải cảng phía nam là Algeciras, dọc theo Mũi Gibraltar hùng vĩ.

42. Thị trấn Robe, phía nam nước Úc, là một trong những điểm cập bến của họ.

43. Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.

44. Sau khi cập bến, họ đi bộ đến thành Tê-sa-lô-ni-ca ở Hy Lạp.

45. TỪ 1671 tới 1715, có khoảng 5 tàu Hà Lan được phép cập bến Dejima mỗi năm.

46. Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.

47. Tại Côte d’Ivoire, cặp vợ chồng giáo sĩ đã đến giảng trên 322 chiếc tàu cập bến.

48. Họ cuối cùng cập bến Đảo Bắc gần Georgetown, Nam Carolina vào ngày 13 tháng 6 năm 1777.

49. * Lực lượng này sẽ vượt qua eo biển, cập bến ở Essex và tiến quân vào Luân Đôn.

50. Nó cập bến tại Bu-xô-lơ ở Vịnh Naples, nơi đoàn tàu ngũ cốc thường ghé vào.

Video liên quan

Chủ đề