Cây thước Tiếng Anh là gì

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 9 Lesson 2 (trang 30-31 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

    Bài nghe:

    a) What colouris your box?

    Its red.

    b) What colour are your pencils, Nam?

    Theyre green.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Hộp của bạn màu gì?

    Nó màu đỏ.

    b) Những cây bút chì của bạn màu gì vậy Nam?

    Chúng màu xanh lá cây.

    2. Point and say.(Chỉ và nói).

    Bài nghe:

    a) What colour is your pen?

    Its blue. N

    b) What colour is your ruler?

    Its white.

    c) What colour is your pencil case?

    Its yellow.

    d) What colour are your school bags?

    Theyre brown.

    e) What colour are your rubbers?

    Theyre green.

    g) What colour are your notebooks?

    Theyre orange.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Chiếc bút máy của bạn màu gì?

    Nó màu xanh da trời.

    b) Cây thước của bạn màu gì?

    Nó màu trắng.

    c) Hộp bút chì của bạn màu gì?

    Nó màu vàng.

    d) Những chiếc cặp sách của bạn màu gì?

    Chúng màu nâu.

    e) Những cục tẩy của bạn màu gì?

    Chúng màu xanh lá cây.

    g) Những quyển tập của bạn màu gì?

    Chúng màu cam.

    3. Lets talk.(Chúng ta cùng nói).

    What colouris your pen?

    Its green.

    What colour is your school bag?

    Its brown.

    What colour are your notebooks?

    Theyre blue.

    What colour are your rubbers?

    Theyre white.

    What colour are your books?

    Theyre yellow.

    Hướng dẫn dịch:

    Bút máy của bạn màu gì?

    Nó màu xanh lá cây.

    Chiếc cặp của bạn màu gì?

    Nó màu nâu.

    Những quyển tập của bạn màu gì?

    Chúng màu xanh da trời.

    Những cục tẩy của bạn màu gì?

    Chúng màu trắng.

    Những quyển sách của bạn màu gì?

    Chúng màu vàng.

    4. Listen and number.(Nghe và đánh số).

    Bài nghe:

    a. 3 b. 2 c. 4 d. 1

    1. Nam: What colour are your pencil sharpeners?

    Mai: Theyre green.

    2. Mai: What colour is your pencil?

    Nam: Its blue.

    3. Mai: What colour is your school bag?

    Nam: Its black.

    4. Nam: What colour is your pen?

    Mai: Its orange.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nam: Màu sắc của cái gọt bút chì của bạn là gì?

    Mai: Chúng màu xanh.

    2. Mai: Bút chì của bạn màu gì?

    Nam: Màu xanh.

    3. Mai: Cặp sách của bạn màu gì?

    Nam: Màu đen.

    4. Nam: Bút mực của bạn màu gì?

    Mai: Màu cam.

    5. Read and match. (Đọc và nối).

    1. b 2. d 3. a 4. e 5. c

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là bàn học của tôi. Nó màu vàng.

    2. Đây là những cái gọt bút chì của tôi. Chúng màu xanh do trời.

    3. Đó là viết máy của tôi. Nó màu đen.

    4. Đó là những cây bút chì của tôi. Chúng màu xanh lá.

    5. Đó là kệ sách của tôi. Nó màu nâu.

    6. Lets sing.(Chúng ta cùng hát).

    Bài nghe:

    My new pen

    Linda, Mai, do you have any pens?

    Yes, sir, yes, sir, here they are.

    One is for Peter and one is for Mai.

    And one is for you, sir. Thanks! Goodbye.

    Hướng dẫn dịch:

    Chiếc bút mới của tôi

    Linda, Mai, em có bút máy nào không?

    Thưa thầy có ạ, có ạ, chúng đây ạ.

    Một cho Peter và một cho Mai.

    Và một cho thầy, thưa thầy, cảm ơn! Tạm biệt thầy.