Đơn vị tính tiếng Anh là một lượng tiêu chuẩn của một đại lượng vật lý, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, năng lượng,... và bội số của chúng biểu thị độ lớn của đại lượng vật lý đó.
- Đơn vị đo trọng lượng: kilogram
- Đơn vị đo chiều dài: meter
- Đơn vị đo diện tích: square meter
- Đơn vị đo thể tích: cubic meter
- Đơn vị đo Hoàng gia: ounce, inches, acre
- Đơn vị đo thời gian: second
- Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng: a glass of, a cup of, a bottle of, a can of, a piece of, a bunch of, a set of, a stack of,…
Đơn vị tính tiếng Anh là gì?
Đơn vị tính tiếng Anh là Unit of measurement (ˈjuːnɪt əv ˈmɛʒəmənt).
“Unit of measurement” được định nghĩa trong từ điển Collins là “a standard amount of a physical quantity, such as length, mass, energy, etc, specified multiples of which are used to express magnitudes of that physical quantity” - dịch là: “một lượng tiêu chuẩn của một đại lượng vật lý, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, năng lượng,... và bội số của chúng biểu thị độ lớn của đại lượng vật lý đó.
Ví dụ:
- The kilogram is the standard unit of mass. (Ki-lô-gam là đơn vị chuẩn đo khối lượng.)
- The second is a unit of time measurement. (Giây là 1 đơn vị đo thời gian.)
Xem thêm: Từ vựng chủ đề tiền tệ
Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng
Đơn vị đo trọng lượng
Từ vựng
Phiên âm
Viết tắt
Ý nghĩa
kilogram
/ˈkɪləˌɡræm/
kg
ki-lo-gam hoặc cân
gram
/ɡræm/
g
gam
milligram
/ˈmɪlɪˌɡræm/
mg
mi-li-gam
tonne
/tʌn/
t
tấn
Đơn vị đo chiều dài
Từ vựng
Phiên âm
Viết tắt
Ý nghĩa
meter
/ˈmiːtər/
m
mét
centimeter
/ˈsɛntɪˌmiːtər/
cm
xen-ti-mét
millimeter
/ˈmɪlɪˌmiːtər/
mm
mi-li-mét
decimeter
/ˈdɛsɪˌmiːtər/
dm
đề-xi-mét
kilometer
/ˈkɪloʊˌmiːtər/
km
ki-lô-mét hay cây
Đơn vị đo diện tích
Từ vựng
Phiên âm
Viết tắt
Ý nghĩa
square meter
/skwɛr ˈmiːtər/
m2
mét vuông
square centimeter
/skwɛr ˈsɛntɪˌmiːtər/
cm2
xen-ti-mét vuông
square millimeter
/skwɛr ˈmɪlɪˌmiːtər/
mm2
mi-li-mét vuông
square decimeter
/skwɛr ˈdɛsɪˌmiːtər/
dm2
đề-xi-mét vuông
square kilometer
/skwɛr ˈkɪloʊˌmiːtər/
km2
ki-lô-mét vuông
hectare
/ˈhɛktɛr/
ha
héc-ta
Đơn vị đo thể tích
Từ vựng
Phiên âm
Viết tắt
Ý nghĩa
cubic meter
/ˈkjuːbɪk ˈmiːtər/
m3
mét khối
cubic centimeter
/ˈkjuːbɪk ˈsɛntɪˌmiːtər/
cm3
xen-ti-mét khối
cubic millimeter
/ˈkjuːbɪk ˈmɪlɪˌmiːtər/
mm3
mi-li-mét khối
cubic decimeter
/ˈkjuːbɪk ˈdɛsɪˌmiːtər/
dm3
đề-xi-mét khối
cubic kilometer
/ˈkjuːbɪk ˈkɪloʊˌmiːtər/
km3
ki-lô-mét khối
liter
/ˈliːtər/
l
lít
milliliter
/ˈmɪlɪˌliːtər/
ml
mi-li-lít
Đơn vị đo Hoàng gia
Đại lượng
Từ vựng
Phiên âm
Viết tắt
Ý nghĩa
Trọng lượng
ounce
/aʊns/
oz
pound
/paʊnd/
lb
ton
/tʌn/
t
Chiều dài
inches
/ˈɪnʧɪz/
in
feet
/fit/
ft
yard
/jɑrd/
yd
thước Anh
mile
/maɪl/
mi
dặm
Diện tích
acre
/ˈeɪkər/
square miles
/skwɛr maɪlz/
dặm vuông
square feet
/skwɛr fit/
square inches
/skwɛr ˈɪnʧɪz/
Thể tích
fluid ounce
/ˈfluːɪd aʊns/
fl oz
gallon
/ˈɡælən/
gal
ga-lông
Đơn vị đo thời gian
Từ vựng
Phiên âm
Viết tắt
Ý nghĩa
second
/ˈsɛkənd/
s
giây
millisecond
/ˈmɪlɪˌsɛkənd/
ms
mi-li-giây
minute
/ˈmɪnɪt/
min
phút
hour
/ˈaʊər/
hrs
giờ
day
/deɪ/
ngày
week
/wik/
tuần
month
/mʌnθ/
tháng
quarter
/ˈkwɔrtər/
quý
year
/jɪr/
năm
decade
/ˈdɛkˌeɪd/
thập kỷ
century
/ˈsɛnʧəri/
thế kỷ
millennium
/mɪˈlɛniəm/
thiên niên kỷ
Xem thêm:
- Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh
- Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
- Cách đọc giờ trong tiếng Anh và ví dụ minh hoạ
Cụm từ vựng tiếng Anh về đơn vị tính về đo lượng (Measure words)
Trong tiếng Anh, bên cạnh những đơn vị đo lường, người học cần sử dụng thêm cả những cụm từ đo lượng (measure words). Những từ này giúp biểu đạt lượng của một vật nào đó và thông thường lượng này không cố định.
Ví dụ, “A glass of water” không được hiểu là một lượng nước nhất định (1 lít hay 1kg nước) mà nó có thể phụ thuộc vào kích cỡ ly,... Dưới đây là một vài cụm từ đo lượng thường được sử dụng nhất:
Đối với những vật không có hình dạng cố định
- A glass of (một ly)
Ví dụ: A glass of water/juice
- A cup of (một tách)
Ví dụ: A cup of coffee/tea
- A bottle of (một chai)
Ví dụ: A bottle of milk/wine
- A can of (một lon)
Ví dụ: A can of soda/beer
- A loaf of (một ổ)
Ví dụ: A loaf of bread
- A bag of (một bao)
Ví dụ: A bag of rice/chips
- A jar of (một lọ)
Ví dụ: A jar of honey/pickles
- A carton of (một hộp)
Ví dụ: A carton of eggs/milk
- A pack of (một gói)
Ví dụ: A pack of cigarettes/gum
- A spoonful/tablespoon/teaspoon of (một muỗng đầy/canh/cà phê)
Ví dụ: A spoonful/tablespoon/teaspoon of honey/syrup
- A pinch of (một nhúm)
Ví dụ: A pinch of salt/pepper
- A bowl of (một bát)
Ví dụ: A bowl of soup/rice
- A drop of (một giọt)
Ví dụ: A drop of water/oil
- A bunch of (một chùm, một bó)
Ví dụ: A bunch of bananas/grapes/flowers
Đối với những vật có hình dạng cố định
- A slice of (một lát)
Ví dụ: A slice of cake/tomato
- A piece of (một miếng)
Ví dụ: A piece of cake/chocolate
- A bar of (một cái/cục)
Ví dụ: A bar of soap/chocolate
- A block of (một khối)
Ví dụ: A block of cheese/ice
- A stick of (một cây)
Ví dụ: A stick of butter/celery
- A bundle of (một bó)
Ví dụ: A bundle of flowers/sticks
- A pair of (một đôi)
Ví dụ: A pair of shoes/gloves
- A set of (một bộ)
Ví dụ: A set of keys/cutlery
- A stack of (một tập, một chồng)
Ví dụ: A stack of papers/plates
- A grain of (một hạt)
Ví dụ: A grain of rice/sand
Những cụm từ vựng trên đây chỉ là một số ví dụ phổ biến nhất. Có rất nhiều cụm từ khác có thể được sử dụng để mô tả lượng của một vật trong tiếng Anh. Khi sử dụng những cụm trên, cần lưu ý rằng chúng có thể đi kèm với từ loại danh từ thích hợp, như mạo từ a, an, the, hay a pair of và a set of để giúp truyền đạt chính xác hơn.
Ứng dụng vào IELTS
Câu trả lời mẫu IELTS Speaking part 1 chủ đề Food
- What is your favorite drink?
A glass of freshly squeezed orange juice is my go-to drink. I enjoy the refreshing taste and citrus flavor blast. It's a terrific way to start my day on a healthy note.
- How often do you have coffee or tea?
In the morning, I normally enjoy a cup of hot green tea to get my day started. The tea's scent and warmth are really comforting, and it helps me stay focused throughout the day. I would also have a cup of coffee in the afternoon for a little energy boost.
- Do you have a healthy diet?
Yes, I make an effort to eat a balanced diet by including a variety of nutritious foods in my meals. For example, I always eat a bowl of fresh salad with a mix of veggies, a glass of water, and a spoonful of olive oil as dressing. Additionally, I enjoy a slice of whole wheat bread with a thin spread of avocado for healthy fats and fiber.
Tổng kết
Tổng kết lại, các trong tiếng Anh được sử dụng rộng rãi không chỉ trong cuộc sống hàng ngày mà còn trong các kỳ thi (như môn tiếng Anh THPT Quốc gia, IELTS Writing task 1,...). Trong bài viết trên, tác giả đã tổng hợp những đơn vị tính phổ biến nhất về trọng lượng, chiều dài, diện tích, thể tích, thời gian,... và giới thiệu về hệ đo lường hoàng gia, cũng như những cụm từ đi kèm. Mong rằng bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những đơn vị tính tiếng Anh và có thể áp dụng chúng hiệu quả.
Trích dẫn nguồn tham khảo
"Unit of measurement." Collins Dictionary, //www.collinsdictionary.com/dictionary/english/unit-of-measurement.
"Measure Words in English." English Grammar Here - Grammar Documents and Notes, englishgrammarhere.com/grammar/measure-words-in-english/.