Complex love là gì

Đặt câu với từ "complex"

1. Oedipus complex.

Câu đố khó quá nhỉ.

2. He's so complex.

Anh ấy thật khó hiểu.

3. Narrow complex tachycardia.

Loạn nhịp nhanh phức hợp hẹp.

4. The complex in sight.

Đã áp sát lò phản ứng.

5. Upper left: Office complex

Phía trên, bên trái: Cao ốc dành cho văn phòng

6. Apartment complex over by rush.

Chung cư trên đường Rush.

7. A fragment of a complex molecule.

Mảnh vỡ của một nhóm phân tử hoá học.

8. She can't have complex pass codes.

Con nhỏ này, không thể để mã số bí mật phức tạp được.

9. Its shape was too complex now.

Hình dạng của nó quá phức tạp.

10. Sultan Qaboos Sports Complex - WORLD STADIUMS

Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos - CÁC SÂN VẬN ĐỘNG THẾ GiỚI

11. And it's a beautifully complex neuron.

Đây là một khu phức hợp tế bào thần kinh tuyệt đẹp

12. Abandoned complex at 7th and Rucka.

Khu liên hợp bỏ hoang ở số 7 và Rucka.

13. It's a really complex payment schedule...

Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp...

14. Samuel lives in an apartment complex.

Anh Samuel sống trong một căn hộ ở chung cư.

15. Climatology is admittedly a complex science.

Khí hậu học quả là một môn khoa học phức tạp.

16. He needed a very complex operation.

Ông cần một cuộc giải phẫu rất phức tạp.

17. Actually, bone marrow's a little more complex.

Thực ra tuỷ xương phức tạp hơn một chút.

18. This can make naval combats tactically complex.

Điều này làm cho chiến thuật trong hải chiến thêm phần phức tạp.

19. Reversing this sleep debt is a complex challenge.

Phục hồi giấc ngủ ngon là quá trình phức tạp.

20. The yellow box was called the administration complex.

Cái hộp vàng là khu liên hợp quản trị.

21. Understand, however complex we may be, incentives matter.

Thấu hiểu, dù chúng ta có phức tạp đến mấy, sự thúc đẩy mới quan trọng.

22. You're reducing a complex human to a machine.

Anh đang gò ép một con người phức tạp vào một cỗ máy.

23. It simply deals with unpredictability in complex systems.

Đơn giản là nó có liên quan đến yếu tố chưa dự đoán trong các hệ thống phức tạp.

24. I'm beginning to get a persecution fear complex.

Anh đã bắt đầu cảm thấy bị khủng bố tới mất tinh thần.

25. Fairly complex, and requires several hours to play.

Gộp cả rộng và nhiều khiến thời gian hoàn tất trò chơi lâu hơn.

26. Important: Complex situations may take longer to resolve.

Quan trọng: Các trường hợp phức tạp có thể cần thêm thời gian để giải quyết.

27. The brain is an amazing and complex organ.

Bộ não là một cơ quan tuyệt vời và phức tạp.

28. But, civilization is just that - advanced, complex societies.

Nhưng sự văn minh hóa là thế - xã hội phức tạp và tiến bộ.

29. So now the universe is chemically more complex.

Cho nên bây giờ vũ trụ trở nên phức tạp hơn về phương diện hoá học

30. Life is too complex for a software program.

Cuộc sống quá phức tạp đối với 1 chương trình phần mềm.

31. We prefer contextually complex, contingent, weasel-word sentences --

Chúng tôi thích các ngữ cảnh phức tạp, nhiều nghĩa, câu từ lắt léo --

32. The tax ramifications of life insurance are complex.

Thuế chi nhánh của bảo hiểm nhân thọ rất phức tạp.

33. Medical  Medical devices are complex, high value products.

Y tế  Thiết bị y tế là những sản phẩm phức tạp, có giá trị cao.

34. Bubble-head, snob, spoiled princess with a daddy complex.

Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha.

35. WELL, WE CAN SCRATCH HERO COMPLEX OFF THE LIST.

Ta có thể gạch bỏ loại thích làm anh hùng ra khỏi danh sách.

36. The plane, fully fueled, plunged into a residential complex.

Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.

37. All are complex multicellular eukaryotes with specialized reproductive organs.

Tất cả đều là sinh vật nhân chuẩn đa bào phức tạp với các cơ quan sinh sản chuyên biệt.

38. Like most simple questions, there's a very complex answer.

Câu trả lời cho những câu hỏi đơn giản thường rất phức tạp.

39. So the world is this complex patchwork of regions.

Nên, thế giới là một hỗn tạp những mảnh ghép chắp vá như thế.

40. Some T cells are specific for the peptide:MHC complex.

Một số tế bào T đặc hiệu cho phức hợp peptide:MHC.

41. And the retina, of course, is a complex structure.

Tất nhiên, võng mạc là một cấu trúc phức tạp.

42. They turned the basement into a sports complex again.

Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi.

43. The internal costing/valuation of inventory can be complex.

Chi phí / định giá nội bộ hàng tồn kho có thể phức tạp.

44. (Applause) Life is too complex for a software program.

(Vỗ tay) Cuộc sống quá phức tạp đối với 1 chương trình phần mềm.

45. Misenite is another, more complex, form of potassium bisulfate.

Misenit là dạng khoáng vật khác, phức tạp hơn của kali bisulfat.

46. The park borders with the entertainment complex Sun City.

Khu bảo tồn này giáp với khu giải trí phức hợp Sun City.

47. The mechanism for specifying the contract can be complex.

Cơ chế xác định hợp đồng có thể phức tạp.

48. Robust systems are stable in complex and new environments.

Hệ thống bền vững thì ổn định trong môi trường mới và phức tạp.

49. Any product or service may become a complex sale.

Bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào cũng có thể trở thành một hoạt động bán hàng phức tạp.

50. The current court complex is located in Petra Jaya.

Tổ hợp tòa án hiện nay nằm tại Petra Jaya.

51. But, how could single-celled microbes transform into complex life?

Nhưng, làm thế nào để các vi khuẩn đơn bào này chuyển hoá thành các hình thức sự sống phức tạp hơn?

52. Ecological communities with higher biodiversity form more complex trophic paths.

Cộng đồng sinh thái học với sự đa dạng sinh học cao hơn thì sẽ tạo thành những con đường dinh dưỡng phức tạp hơn.

53. The cycles of poverty are complex and not easily broken.

Vòng lẩn quẩn của sự nghèo khổ rất phức tạp và không dễ gì phá vỡ được.

54. ALADIN protein is a component of the nuclear pore complex.

ALADIN protein là một thành phần của phức hợp lỗ chân lông hạt nhân.

55. Hornblende is a complex inosilicate series of minerals (ferrohornblende  magnesiohornblende).

Hornblend là khoáng vật thuộc nhóm silicat mạch (ferrohornblend - magnesiohornblend).

56. As a result, networks are ideal representations of complex systems.

Kết quả thì, các mạng lưới là đại diện lý tưởng cho những hệ thống phức hợp.

57. These must be modeled by more complex equations of state.

Các Cách biểu diễn số có dấu yêu cầu bộ cộng phức tạp hơn.

58. They are generally studied within the framework of complex systems.

Chúng thường được nghiên cứu trong khuôn khổ của hệ thống phức tạp.

59. Complex sales involve long sales cycles with multiple decision makers.

Bán hàng phức tạp liên quan đến chu kỳ bán hàng dài với nhiều người ra quyết định.

60. Cassini has detected complex carbon molecules in the ice plumes.

Cassini đã bắt gặp các phân tử của hợp chất Các bon trong các chùm băng.

61. Increased patrols around North Hamgyong Province, iron and steel complex.

Tăng thêm các đội tuần tra quanh tỉnh Bắc Hamgyong, nhà máy luyện kim.

62. It was part of Djedefre's pyramid complex at Abu Rawash.

Nó là một phần trong khu phức hợp kim tự tháp của Djedefre tại Abu Rawash.

63. The complex had running water, bathrooms, and a sewage system.

Lâu đài này có những buồng tắm, hệ thống dẫn nước, và hệ thống cống rãnh.

64. They developed a complex system of metrology from 3000 BC.

Họ đã phát triển một hệ đo lường phức tạp từ 3000 TCN.

65. Complex patterns can be colored or highlighted for better visualization.

Các mẫu phức tạp có thể được nhuộm màu hoặc đánh dấu cho tốt hơn về thị giác.

66. A guilt complex is a disturbance of the psyche, a neurosis.

Một mặc cảm tội lỗi là một ám ảnh cho tinh thần, một chứng bệnh thần kinh.

67. Their business was part of a complex system of economic relationships.

Ngành nghề của họ là một phần trong hệ thống kinh tế phức tạp.

68. This perhaps is why we find the God complex so tempting.

Có lẽ đó là lý do tại sao chúng ta thấy rằng God complex quá cám dỗ.

69. In quantum mechanics, particles also behave as waves with complex phases.

Trong cơ học lượng tử, các hạt cũng phản ứng như sóng với những pha phức.

70. Reality is so complex, we need to move away from dogma.

Thực tại rất phức tạp, chúng ta cần phải vươn ra, thoát khỏi những giáo điều, lề lối.

71. With appropriate treatment, outcomes are generally good, even with complex problems.

Khi được điều trị phù hợp thì tiên lượng bệnh thường tốt, ngay cả đối với các dị tật phức tạp.

72. Other industries included cotton and complex mechanical dolls called karakuri ningyō.

Các ngành công nghiệp khác trong khu vực bao gồm bông và búp bê cơ khí phức tạp được gọi là karakuri ningyo.

73. Yamabuki Castle was built in the center of the mining complex.

Lâu đài Yamabuki được xây dựng ở trung tâm của khu phức hợp khai thác mỏ.

74. 2001: Research Complex 1 is constructed; Wisdom Hall (dormitory) is constructed.

2001: Tổ hợp Research Complex 1 được xây dựng; Ký túc xá Trí được xây dựng.

75. 13 Today, elders are often asked to help handle complex problems.

13 Ngày nay, các trưởng lão thường được hỏi ý kiến để giúp giải quyết những vấn đề rắc rối.

76. Worlds like Io, Titan, and Triton are complex, dynamic, and violent.

và Triton không ổn định và đầy cuồng nộ.

77. Grimal attributes this directly to the grandeur of his funerary complex.

Grimal cho rằng điều này liên quan trực tiếp đến sự huy hoàng của khu phức hợp tang lễ của ông.

78. This kind of adapatation is another key characteristic of complex systems.

Sự thích nghi này là một tính chất đặc trưng khác của hệ thống phức tạp.

79. They are common for complex molecules, which includes most natural products.

Chúng phổ biến cho các phân tử phức tạp, bao gồm hầu hết các sản phẩm tự nhiên.

80. Gezza Mott's compound is now the most fortified complex in the nation.

Pháo đài của Gezza Mott là nơi kên cố và phức tạp nhất nước này.

Video liên quan

Chủ đề