compressive strength nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm compressive strength giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của compressive strength.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
compressive strength
* kỹ thuật
cường độ chịu nén
độ bền nén
sức chịu nén
sức chống nén
xây dựng:
sức bền nén
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "compressive strength", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ compressive strength, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ compressive strength trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt
1. ● Bone has been described as “an engineering masterpiece of tensile, compressive and elastic strength.”
● Xương được miêu tả là “một tuyệt tác kỹ thuật về độ bền, sức chịu nén và sức đàn hồi”.
2. We need to respond to strength with strength.
Ta phải ăn miếng trả miếng.
3. Those who do will go ‘from strength to strength.’
Khi làm thế, họ sẽ có ‘sức không hao mòn’.
4. Weakness to Strength
Từ Sự Yếu Kém đến Sức Mạnh
5. His strength returns.
Cậu ta khoẻ lại rồi.
6. Unity is strength!
Hợp quần gây sức mạnh!
7. Weakness compels strength.
Cái yếu phải khuất phục trước sức mạnh.
8. Save your strength.
Giữ sức đi.
9. Maintaining Spiritual Strength
Giữ sức khỏe thiêng liêng
10. These flat ends of the centra are especially good at supporting and distributing compressive forces.
Những đầu phẳng của centra là đặc biệt tốt trong việc hỗ trợ và phân phối lực nén.
11. Strength to you, stranger.
Chúc sức khỏe, khách lạ.
12. Finding Strength through Obedience
Tìm Kiếm Sức Mạnh qua Sự Vâng Lời
13. Staying focused requires strength.
Để giữ được sự tập trung cần phải có sức mạnh.
14. Strength, speed, heightened senses.
Sức mạnh, tốc độ, giác quan nhạy bén.
15. You need your strength.
Tôi cần các vị khoẻ mạnh.
16. Yes, industrial strength elastic.
Phải, dây thun siêu dai công nghệ cao.
17. Keep up your strength, love.
Giữ vững sức khỏe, tình yêu, và xem phim vui vẻ nhé.
18. Let him your strength renew.
cúi xin ngài ban thêm sức.
19. Without manpower, they need strength
Chúng hiện tại binh lực không đủ, tất nhiên phải mượn thế.
20. They are able to adjust strength of the conclusions to the strength of their evidence.
Họ có khả năng điều chỉnh sức mạnh của sự kết luận với sức mạnh của bằng chứng.
21. Finding Strength in My Weakness
Tìm được sức mạnh đằng sau sự yếu đuối
22. History of Strength of Materials.
History of Strength of Materials (Lịch sử về sức mạnh của vật liệu).
23. Yeah, strength is exceedingly relative.
Vâng, sức mạnh là khái niệm cực kỳ tương đối.
24. Save your strength, big guy.
Tiết kiệm sức đi, thằng phệ.
25. It demands strength and vitality.
Nó đòi hỏi sức mạnh và khí lực.
Thread Button bit is well known for its high wear resistance on medium-hard to hard abrasive
Bit nút chủ đề nổi tiếng với khả năng chống mài mòn cao trên các thành tạo đá mài mòn trung bình đến cứng(
Description This type of bit is well known for its wear resistance on soft to medium-hard
Sự miêu tả Loại bit này được biết đến vì tính chịu mài mòn của nó trên các khối đá mềm đến trung cứng(
individual value not less than 25.
giá trị riêng lẻ không nhỏ hơn 25.
Sau khi xử lý
High
strength:the nominal pressure of SPS special steel-braided steel pipes(inner pressure)
Cường độ
cao: áp suất danh nghĩa của ống thép bện đặc biệt SPS( áp suất bên trong) là 4-
Retractable rock drill button bit is well known for its high wear resistance on medium-hard to hard abrasive
that is known to have strong configuration against carbide fracture.
Bit nút khoan đá có thể thu vào được biết đến với khả năng chống mài mòn cao
Piston Rod Mirror-surface treatment Hard chrome plated
Piston Rod điều trị gương mặt chrome cứng mạ
Hammer crusher can crush coal salt chalk gypsum block
Máy nghiền búa có thể nghiền nát than muối phấn thạch cao khối
Kết quả: 65975, Thời gian: 0.3932
Tiếng ả rập -ميغاباسكال قوة الضغط
Tiếng indonesia -mpa kuat tekan