Con trăn tiếng Nhật là gì

雪豹 xuěbào: báo tuyết.

Con trăn tiếng Nhật là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

鳖 biē: con ba ba.

Con trăn tiếng Nhật là gì

乌龟 wūguī: con rùa.

绿毛龟 lǜ máo guī: rùa lông xanh.

海龟 hǎiguī: rùa biển.

象龟 xiàng guī: rùa tượng (voi).

啮龟 niè guī: rùa nghiết (gặm nhắm).

蟒蛇 mǎngshé: con trăn.

蝮蛇 fù shé: rắn hổ mang.

珊瑚蛇 shānhú shé: rắn san hô.

响尾蛇 xiǎngwěishé: rắn đuôi chuông.

眼镜蛇 yǎnjìngshé: rắn hổ mang.

蝰蛇 kuíshé: rắn cạp nong.

壁虎 bìhǔ: thạch sùng, thằn lằn.

蜥蜴 xīyì: rắn mối, thằn lằn.

Tài liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa chủ đề động vật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn