Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

HÀM SỐ BẬC NHẤT

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

File PDF

Xem thêm

Tìm điểm cố định của y=f(x,m) (chứng minh đồ thị luôn đi qua điểm cố
định hoặc tìm điểm mà đồ thị luôn đi qua với mọi m)

Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Trang trước Trang sau

Quảng cáo

+ Cho đường thẳng d: ax + by + c = 0 và điểm M ( x0; y0). Khi đó khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là: d(M; d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

+ Cho điểm A( xA; yA) và điểm B( xB; yB) . Khoảng cách hai điểm này là :

AB =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng d chưa viết dưới dạng tổng quát thì đầu tiên ta cần đưa đường thẳng d về dạng tổng quát.

Ví dụ 1: Khoảng cách từ điểm M( 1; -1) đến đường thẳng ( a) : 3x - 4y - 21 = 0 là:

A. 1 B. 2 C.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
D.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Hướng dẫn giải

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ( a) là:

d(M;a) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=

Chọn D.

Ví dụ 2: Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d:

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 1 là:

A. 4,8 B.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
C. 1 D. 6

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d: = 1 ⇔ 8x + 6y - 48 = 0

⇒ Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d là :

d( O; d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 4,8

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 3: Khoảng cách từ điểm M(2; 0) đến đường thẳng

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
là:

A. 2 B.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
C.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
D.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Hướng dẫn giải

+ Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

(d) :

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

⇒ Phương trình ( d) : 4( x - 1) – 3( y - 2) = 0 hay 4x - 3y + 2 = 0

+ Khoảng cách từ điểm M đến d là:

d( M; d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2

Chọn A.

Ví dụ 4. Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0; 0) và tiếp xúc với đường thẳng
(d): 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R = 4 B. R = 6 C. R = 8 D. R = 10

Lời giải

Do đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( C) nên khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d chính là bán kính R của đường tròn

⇒ R= d(O; d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 10

Chọn D.

Ví dụ 5 . Khoảng cách từ điểm M( -1; 1) đến đường thẳng d: 3x - 4y + 5 = 0 bằng:

A. B. 1 C. D.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Lời giải

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là:

d( M; d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 6. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng (a): x - 3y + 4 = 0 và
(b): 2x + 3y - 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 16 = 0 bằng:

A. 2√10 B.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
C.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
D. 2

Lời giải

Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng ( a) và ( b) tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương trình :

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
⇒ A( -1; 1)

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ là :

d( A; ∆) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=

Chọn C

Ví dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( 1; 2) ; B(0; 3) và C(4; 0) . Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
B. 3 C.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
D.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Lời giải

+ Phương trình đường thẳng BC:

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

⇒ ( BC) : 3(x - 0) + 4( y - 3) = 0 hay 3x + 4y - 12 = 0

⇒ chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A chính là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC.

d( A; BC) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=

Chọn A.

Ví dụ 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3;1) . Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10 B. 5 C. √26 D. 2√5

Lời giải

+ Phương trình BC:

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

⇒Phương trình BC: 2( x - 1) + 1( y - 5) = 0 hay 2x + y - 7 = 0

⇒ d( A;BC) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= √5

+ BC =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2√5

⇒ diện tích tam giác ABC là: S =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
.d( A; BC).BC = .√5.2√5 = 5

Chọn B.

Ví dụ 9: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng d1 : 4x - 3y + 5 = 0 và
d2: 3x + 4y – 5 = 0, đỉnh A( 2; 1). Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 1. B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải

+ Nhận xét : điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

⇒ Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A(2; 1) đến hai đường thẳng trên, do đó diện tích hình chữ nhật bằng

S =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2 .

Chọn B.

Câu 1: Khoảng cách từ điểm M( 2;0) đến đường thẳng

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
là:

A. 2 B.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
C.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
D.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

(d) :

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

=> Phương trình (d) : 4( x - 1) – 3( y - 2) = 0 hay 4x - 3y + 2 = 0.

+ Khi đó khoảng cách từ M đến d là:

d(M, d)=

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2

Câu 2: Đường tròn ( C) có tâm I ( -2; -2) và tiếp xúc với đường thẳng
d: 5x + 12y - 10 = 0. Bán kính R của đường tròn ( C) bằng:

A. R =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
B. R =
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
C. R = 44 D. R =
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

Do đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( C) nên khoảng cách từ tâm đường tròn ( C) đến đường thẳng d chính là bán kính đường tròn.

=> R = d(I; d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=

Câu 3: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng (a) : 4x - 3y + 5 = 0 và
(b) : 3x + 4y - 5 = 0. Biết hình chữ nhật có đỉnh A( 2 ;1). Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Ta thấy: điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên.

Độ dài 2 cạnh là: d( A; a) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2; d(A; b) =
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 1

do đó diện tích hình chữ nhật bằng : S = 2.1 = 2

Câu 4: Cho hai điểm A( 2; -1) và B( 0; 100) ; C( 2; -4) .Tính diện tích tam giác ABC ?

A. 3 B.

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
C.
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
D. 147

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Phương trình đường thẳng AC:

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

=> Phương trình AC: 1( x - 2) + 0.(y + 1) = 0 hay x - 2= 0..

+ Độ dài AC =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 3 và khoảng cách từ B đến AC là:

d(B; AC) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2

=> Diện tích tam giác ABC là : S = AC.d( B;AC) = .3.2 = 3 .

Câu 5: Khoảng cách từ A(3; 1) đến đường thẳng

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
gần với số nào sau đây ?

A. 0, 85 B. 0,9 C. 0,95 D. 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

(d):

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

=> ( d): 2(x - 1) + 1( y - 3) = 0 hay 2x + y - 5 = 0

=> d(A, d) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
≈ 0,894

Câu 6: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng 4x - 3y + 5 = 0 và
3x + 4y + 5 = 0 đỉnh A(2; 1) . Diện tích của hình chữ nhật là

A. 6 B. 2 C. 3 D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Khoảng cách từ đỉnh A(2; 1) đến đường thẳng 4x - 3y + 5 = 0 là

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2

+ Khoảng cách từ đỉnh A(2; 1) đến đường thẳng 3x + 4y + 5 = 0 là

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 3

=> Diện tích hình chữ nhật bằng 2.3 = 6

Câu 7: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết A( 1; -2) ; B( 2; 0) và D( -1; 3)

A. 6 B. 4,5 C. 3 D. 9

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

+ Đường thẳng AB:

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

=> Phương trình AB: 2(x - 1) – 1(y + 2) = 0 hay 2x – y - 4 = 0

+ độ dài đoạn AB: AB =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= √5

Khoảng cách từ D đến AB: d( D; AB)=

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=
Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng

=> Diện tích hình chữ nhật ABCD là S = AB.d( D; AB) = √5. = 9

Câu 8: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳn (d) : x + y - 2 = 0 và
( ∆) : 2x + 3y - 5 = 0 đến đường thẳng (d’) : 3x - 4y + 11 = 0

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

+ Giao điểm A của hai đường thẳng d và ∆ là nghiệm hệ phương trình

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
=> A( 1; 1)

+ Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d’) là :

d( A; d’) =

Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
= 2

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Cho đường thẳng d:y = x - 1. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đã cho là:


Câu 40632 Thông hiểu

Cho đường thẳng $d:y = x - 1$. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đã cho là:


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

- Tìm giao điểm của đường thẳng với trục hoành, trục tung

- Dựng hình chiếu của tam giác được tạo thành

- Áp dụng hệ thức trong tam giác vuông để tính khoảng cách từ điểm $O$ đến $1$ đường thẳng.

Ôn tập chương 2 --- Xem chi tiết

...