Công việc đồng áng tiếng anh là gì năm 2024

To understand how Tumor Treating Fields work, we first need to understand what are electric fields.

Để hiểu cách Điện Trường Trị Liệu Khối U hoạt động đầu tiên chúng ta cần phải hiểu điện trường là gì.

They stand in dirty drains and do both field work and water management work,” says Anh Tuyet.

Họ đứng trong những con mương đen bẩn và làm cả những việc ngoài trời lẫn những việc quản lý nguồn nước”.

Everybody out in the fields working in the hot sun.

Mọi người thì ra đồng làm việc dưới trời nắng gắt.

He also did field work himself in western Europe and South America.

Ông cũng đã tự mình làm việc tại thực địa tại tây Âu và nam Mỹ.

I used to love doing field work

Chú từng rất thích công việc đồng áng

Specialist work is different from field work, believe me.

Làm chuyên gia khác với việc lăn lộn trên chiến trường đấy.

However, field work has shown this may be natural variability and the population increases may not be sustained.

Tuy nhiên, công việc thực địa đã cho thấy điều này có thể là biến thiên tự nhiên và sự gia tăng số lượng có thể không được duy trì.

Field work isn't always about rushing in and using your powers.

Hoạt động thực địa không phải cứ xông vào và dùng sức mạnh là được đâu.

The balance-sheet theory of plant nutrition dominated the laboratory and the geological concept dominated field work.

Thuyết bảng cân bằng trong dinh dưỡng của thực vật đã thống trị trong các phòng thí nghiệm và khái niệm địa chất thống trị các lĩnh vực nghiên cứu.

Specimens of Nigerpeton were first collected during field work in the Moradi Formation in 2000 and 2003.

Mẫu Nigerpeton đầu tiên được thu thập trong quá trình khảo sát thực địa trong tầng Moradi năm 2000 và 2003.

I'm a lawyer at webster industries Where joseph fielding worked.

Tôi là luật sư ở Webster Industries, nơi Joseph Fielding làm việc.

Though field work gradually made Simpson's classification outdated, it remains the closest thing to an official classification of mammals.

Mặc dù các công trình nghiên cứu trong lĩnh vực này đã dần dần làm cho hệ thống phân loại của Simpson trở nên lỗi thời, nhưng nó vẫn là điều gần gũi nhất với phân loại chính thức của động vật có vú.

By pure chance, Jimmy is joined by a genius scientist with aspirations of field work, Delilah "Del" Blaine (Jennifer Love Hewitt).

Tình cờ Jimmy được hợp tác với một nhà khoa học thiên tài tên Delilah "Del" Blaine (Jennifer Love Hewitt).

However, during the mid-20th century they were redeveloped as a longer-legged dog that was more suitable to be used for field work.

Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ 20, chúng được tái phát triển như trở thành một giống chó chân dài thích hợp hơn để sử dụng cho công việc tại nông trường.

Much of his field work was done in the Caribbean, where he visited frequently when the winter weather in New York City became too severe.

Phần lớn những công trình trong lĩnh vực của ông chủ yếu tập trung ở Caribbean, nơi ông thường xuyên lui tới khi thời tiết mùa đông ở Thành phố New York trở nên quá khắc nghiệt.

Every one of the Witnesses, whether serving at the world headquarters, in branches, or in congregations, does this field work of personally telling others about God’s Kingdom.

Mỗi một Nhân-chứng, dù phục vụ tại trụ sở trung ương, chi nhánh hay trong các hội thánh, đều tham gia vào công việc rao giảng cho người khác về Nước Đức Chúa Trời.

Every one of the Witnesses, whether serving at the world headquarters, in branches, or in congregations, does this field work of personally telling others about God’s Kingdom.

Mỗi một Nhân Chứng, dù phục vụ tại trụ sở trung ương, chi nhánh hay trong các hội thánh, đều tham gia vào công việc rao giảng cho người khác về Nước Đức Chúa Trời.

During their field work in Norway, Disney's team, for inspiration, visited Rørosrein, a Sámi family-owned company in the village Plassje that produces reindeer meat and arranges tourist events.

Khi làm việc tại Na Uy, nhóm sản xuất của Disney, để lấy cảm hứng, đã tới thăm Rørosrein, một công ty do gia đình người Sámi sở hữu ở làng Plassje chuyên sản xuất thịt tuần lộc và sắp xếp các sự kiện cho khách du lịch.

Her practice has consistently investigated the role of memory in the necessary unveiling of hidden, displaced, or misinterpreted histories, often making use of original documentary footage or undertaking extensive investigative field work.

Hoạt động thực tế của cô của cô đã liên tục tìm hiểu vai trò của trí nhớ trong sự cần thiết của lịch sử ẩn, di dời, hoặc hiểu sai, thường tận dụng các nguyên liệu cảnh hoặc tiến hành mở rộng điều tra khảo sát thực địa.

Obama chose to stay in Hawaii with his grandparents for high school at Punahou when his mother and half-sister returned to Indonesia in 1975 so his mother could begin anthropology field work.

Obama quyết định ở lại Hawaii với ông bà ngoại để tiếp tục chương trình học tại Trường Punahou khi mẹ cậu, đem theo em gái, quay về Indonesia trong năm 1975 để nghiên cứu thực địa.

Đồng áng là công việc gì?

Công việc liên quan đến đồng ruộng nói chung.

Công việc trong Tiếng Anh là gì?

Công việc chuyên môn (tiếng Anh là work), là các việc làm mang tính chất chuyên nghiệp được thực hiện bởi nguồn nhân vật lực chuyên nghiệp (thợ lành nghề, công nhân, hay người lao động đã qua đào tạo).

Ở phía trước Tiếng Anh gọi là gì?

In front of / Phía trước của cái gì... The teacher stands in front of the students. / Giáo viên đứng phía trước học sinh. The man standing in the line in front of me smells bad. / Người đàn ông đang đứng phía trước tôi có mùi hôi.

Ở chính giữa Tiếng Anh là gì?

3. Middle. Middle có nghĩa là điểm trung tâm/chính giữa, vị trí trung tâm. Các cụm từ thường đi kèm với middle đó là: the middle, in/by/down…

Chủ đề