Cưng chiều trong tiếng anh là gì

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Cưng chiều trong tiếng anh là gì

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

Cưng chiều trong tiếng anh là gì

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Cưng chiều trong tiếng anh là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

English to Vietnamese


English Vietnamese

indulgence

* danh từ
- sự nuông chiều, sự chiều theo
- sự ham mê, sự miệt mài, sự thích thú; cái thú (ham mê)
- đặc ân
- sự gia hạn (coi như một đặc ân)
- (tôn giáo) sự xá tội


English Vietnamese

indulgence

cafe ; hạ đã xá tội ; sự nuông chiều bản thân ;

indulgence

cafe ; hạ đã xá tội ; sự nuông chiều bản thân ;


English English

indulgence; self-indulgence

an inability to resist the gratification of whims and desires

indulgence; lenience; leniency

a disposition to yield to the wishes of someone

indulgence; humoring; indulging; pampering

the act of indulging or gratifying a desire

indulgence; craziness; folly; foolery; lunacy; tomfoolery

foolish or senseless behavior


English Vietnamese

indulge

* ngoại động từ
- nuông chiều, chiều theo
=to indulge one's children too much+ nuông chiều con quá
- nuôi, ấp ủ, theo đuổi
=to indulge a frait hope+ nuôi một hy vọng mỏng manh
=to indulge oneself in (with)+ ham mê, say mê, say đắm, miệt mài (cái gì)
=to indulge onself in reading+ ham mê đọc sách
- làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú
=to indulge somebody with a song+ làm cho ai vui thích bằng một bài hát
* nội động từ
- ham mê, say mê, thích thú
=to indulge in swimming+ ham bơi
=to indulge in drinking+ ham mê rượu chè

indulgence

* danh từ
- sự nuông chiều, sự chiều theo
- sự ham mê, sự miệt mài, sự thích thú; cái thú (ham mê)
- đặc ân
- sự gia hạn (coi như một đặc ân)
- (tôn giáo) sự xá tội

indulgent

* tính từ
- hay nuông chiều, hay chiều theo
- khoan dung
=to be indulgent towards someone's faults+ khoan dung đối với lỗi lầm của ai

over-indulgence

* danh từ
- sự quá nuông chiều
- sự quá bê tha, sự quá ham mê

self-indulgence

* danh từ
- sự bê tha (thú vui vật chất), sự đam mê lạc thú

indulgently

* phó từ
- khoan dung, bao dung

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: