Đại học Xây dựng Miền Trung là một trường chuyên đào tạo về lĩnh vực xây dựng và thiết kế tại Việt Nam. Đây được đánh giá là một trong những trường đại học đứng đầu về cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội khu vực miền Trung cũng như cả nước. Bài viết dưới đây xin chia sẻ một vài thông tin về học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung để giúp bạn có cái nhìn tổng quát
về trường. Bạn đang xem: Học phí trường đại học xây dựng miền trung Nội dung bài viết Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE) Xem Tại:
Danh sách 10 Báo giá Chi phí Xây Biệt thự đẹp, rẻ nhất từ 99 nhà thầu uy tín Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng Miền Trung sẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ. Học phí MUCE năm 2021Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau: Nhóm Ngành Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) Đại học chính quy Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông 321.000 369.000 Kiến trúc 340.000 391.000 510.000 Kỹ thuật môi trường 321.000 369.000 Cấp thoát nước 323.000 371.000 420.000 Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng 327.000 376.000 425.000 Công nghệ thông tin 323.000 371.000 Kế toán 274.000 315.000 356.000 Quản trị kinh doanh 274.000 315.000 Hệ cao đẳng Khối kỹ thuật 266.000 306.000 346.000 Khối kinh tế 229.000 263.000 298.000 Đại học hệ vừa học vừa làm (Học phí hệ chính quy)* 1.5 Học phí MUCE năm 2020Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, MUCE quy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:
Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%. Học phí MUCE năm 2019Đối với năm 2019, Trường đã thu học phí dựa trên đơn giá học phí trong đề án tuyển sinh mà trường đã đưa ra, cụ thể như sau: Nhóm Ngành Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) Đại học chính quy Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông 323.000 371.000 420.000 Kiến trúc 340.000 391.000 510.000 Kỹ thuật môi trường 344.000 396.000 447.000 Cấp thoát nước 323.000 371.000 420.000 Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng 327.000 376.000 425.000 Công nghệ thông tin 323.000 371.000 Kế toán 274.000 315.000 356.000 Quản trị kinh doanh 274.000 315.000 Hệ cao đẳng Khối kỹ thuật 266.000 306.000 346.000 Khối kinh tế 229.000 263.000 298.000 Đại học hệ vừa học vừa làm (Học phí hệ chính quy)* 1.5 Chính sách hỗ trợ học phí và học bổngHọc bổng khuyến khích học tập: Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ loại Khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên trong học kỳ xét học bổng và trong chỉ tiêu cấp học bổng; Xem Thêm: Tìm hiểu về bùa Lỗ Ban yểm trong xây dựng và cách hóa giải Học bổng sẽ được xét theo thứ tự từ trên đến hết số suất học bổng đã được xác định theo quỹ học bổng của Nhà trường. Các mức học bổng dự kiến:
Học bổng hỗ trợ học tập: Học bổng hỗ trợ học tập dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn ngoài đối tượng chính sách, có kết quả học tập và kết quả rèn luyện từ loại Khá trở lên và được sự đồng ý của Hiệu trưởng Nhà trường. Học bổng sẽ được xét theo thứ tự từ trên xuống đến hết số suất học bổng đã được xác định theo quỹ học bổng của Nhà trường; Học bổng hỗ trợ học tập dự kiến: 3.510.000 VNĐ/ học kỳ. Học bổng tài trợ: Điều kiện xét học bổng:
Đánh giá bài viết |