Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2

Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4

Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án (Đề 3)

  • 3671 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Lưu ý khi sử dụng bếp điện là:

A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện

B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên


Câu 11:

Đặc điểm của giờ cao điểm là:

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác


Câu 14:

Vật liệu cách điện là:

A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua

B. Vật liệu mà không có dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương

Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2
9 trang
Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2
TRANG HA
Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2
49387
Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2
10 Download

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2

Mơn cơng nghệ 8 số 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 8
MỤC TIÊU:
.Nêu nguyên nhân gây xảy ra tai nạn điện ?Nêu biện pháp khắc phục .
Trình bày được vai trị của điện năng trong đời sống và trong sản xuất .
Mơ tả được quá trình truyền tải điện năng.
Trình bày được nguyên nhân gây ra tai nạn điện , biện pháp khắc phục .
Hiểu được đặc tính của vật liệu kĩ thuật điện ( vật liệu cách điện , vật liệu dẫn điện , vật liệu từ )
Biết được nguyên tắc phân loại đồ dùng điện trong gia đình 
So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ( ưu& khuyết điểm )
Nắm được mối liên hệ giữa điện áp và số vịng dâycủa máy biến thế 
Các đại lượng định mức của đồ dùng điện hiểu được cách điện năng tiêu thụ và sử dụng điện hợp lí trong gia đình 
Phân tích được đặc điểm , cấu tạo , yêu cầu KT mạng điện trong nhà . Nguyện lí làm việc của các thiết bị lấy , đĩng – cắt , bảo vệ mạch điện 
Biết được khái niệm ,cách vẽ so dồ nguyên lí, lắp đặt mạch điện đon giản 
Biết thiết kế một mạch điện đơn giản
Biện pháp tiết kiệm điện năng.
CHUẨN BỊ : MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN 
TL
Chủ đề 1
ĐD điện gia đinh
8 tiết 
C4;C8;
C7;C13
C9
C6;C7;
C9
C8
C7
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1;2;5;8;
10;4
1.5đ
13
3 đ
6;7;9
0,75đ
14
2.5đ
11
0.25đ
Số câu:12
8.điểm=
 65%
Chủ đề 2
Mạng điện trong nhà 
4 tiết 
C11
C11
C12
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3;12
0,5đ
15
1.5đ
Số câu:4
2 điểm=35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8câu
2 đ
1 câu
2đ
3 câu
0.75đ
1câu
2.5đ
1câu
0.25đ
1 câu
1.5đ
Số câu: 15
Số điểm:10đ
Trường THCS Cát Sơn 
Tên :...
Lớp :.. 
 ĐỀ THI KIỂM TRA HKII (2011.2012)
 Mơn: Cơng Nghệ 8
 Thời gian :45 phút ( khơng kể phát đề )
I:Trắc Nghiệm:(5điểm)
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất 
 Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng :
	a.Động cơ điện 	b. Đèn sợi đốt 	 c. Máy biến áp 	 d. Bàn là
 Câu2. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
 a. 110V	b. 380V	c. 220V 	d. 200V	
 Câu3. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ?
 a. Thiết bị lấy điện b. Thiết bị đĩng- cắt c. Cả hai loại thiết bị trên
Câu 4. Hành động nào dưới đây là sai:
 a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi khơng cĩ dây điện.
 c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 
 Câu 5. Đèn huỳnh quang cĩ ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
 a. Khơng cần chấn lưu. 	b. Tiết kiệm điện năng.
 c. Ánh sáng liên tục. 	d. Giá thành rẻ.
 Câu 6. Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? 
	a.Tác dụng nhiệt	b.Tác dụng hóa học
	c.Tác dụng sinh lý	d.Tác dụng từ 
 Câu 7. Trên bóng đèn có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa là : 
 a.Điện áp định mức, dòng điện định mức . c.Điện áp định mức, công suất định mức . b.Dòng điện định mức, công suất định mức . d.Trị số thực bóng đèn .
 Câu 8. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:
 a. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. c. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lị sưởi điện
 b. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. d. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
 Câu 9. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ
 a. Hẹn giờ	b. Ủ cơm	c. Nấu cơm	d. Cả 3 đều sai
Câu 10. Hành vi nào sau đây là tiết kiệm điện năng :
a. Tan học không tắc đèn phòng học . c. Khi ra khỏi nhà không tắt đèn các phòng b. Bật đèn ở nhà suốt ngày đêm . d. Khi xem ti vi tắt đèn bàn học. 
II. TỰ LUẬN : (5điểm )
Câu11. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (2điểm) 
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong một tháng A (Wh)
1
Ti vi
70
2
8
2
Quạt điện
75
1
4
3
Đèn huỳnh quang
45
2
4
5
Đèn compac
20
2
3
TC
	Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng của gia đìnhvà phải trả bao nhiêu tiền điện?
 Biết 1kWh giá 950 đồng
Câu 12: Một máy biến áp một pha cĩ điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V, cuộn sơ cấp cĩ 4400 vịng dây và cuộn thứ cấp cĩ 120 vịng dây. Hỏi điện áp ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu vơn ? Máy biến áp này thuộc loại tăng áp hay hạ áp ? (1.5 đ)
Câu 13:vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm : 1 bĩng đèn sợi đốt , 1cơng tắc , 1 cầu chì .( 1.5đ)
 BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN
I.Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 5 điểm) 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
C
C
B
C
B
D
C
D
C
D
II. TỰ LUẬN : (5điểm )
Câu11. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: (2điểm)
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong một tháng A (Wh)
1
Ti vi
70
2
8
33600
2
Quạt điện
75
1
4
9 000
3
Đèn huỳnh quang
45
2
4
10 800
5
Đèn compact
20
2
3
3600
TC
57000Wh=57 KW
Số tiền :57 x950 =54150 đ
Câu 12: (1.5đ) 
 Viết được: ( 0,75đ)
	 Suy ra được: (0,75đ)
	 Thế vào (0,25đ)
	 Tính đúng: (V) (0,25đ)
	 Máy biến áp này thuộc loại hạ áp 0.5đ
Câu 13: 1.5đ
Vẽ đúng mạch điện , kí hiệu , 
đúng sơ đồ lắp đặt
ĐỀ 2
 I. MỤC TIÊU:
.Nêu nguyên nhân gây xảy ra tai nạn điện ?Nêu biện pháp khắc phục .
Trình bày được vai trị của điện năng trong đời sống và trong sản xuất .
Mơ tả được quá trình truyền tải điện năng.
Trình bày được nguyên nhân gây ra tai nạn điện , biện pháp khắc phục .
Hiểu được đặc tính của vật liệu kĩ thuật điện 
 ( vật liệu cách điện , vật liệu dẫn điện , vật liệu từ )
Biết được nguyên tắc phân loại đồ dùng điện trong gia đình 
So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt ( ưu& khuyết điểm )
Nắm được mối liên hệ giữa điện áp và số vịng dâycủa máy biến thế 
Các đại lượng định mức của đồ dùng điện hiểu được cách điện năng tiêu thụ và sử dụng điện hợp lí trong gia đình 
Phân tích được đặc điểm , cấu tạo , yêu cầu KT mạng điện trong nhà . Nguyện lí làm việc của các thiết bị lấy , đĩng – cắt , bảo vệ mạch điện 
Biết được khái niệm ,cách vẽ so dồ nguyên lí, lắp đặt mạch điện đon giản 
Biết thiết kế một mạch điện đơn giản 
Biện pháp tiết kiệm điện năng.
CHUẨN BỊ :
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN 
TL
Chủ đề 1
ĐD điện gia đinh
8 tiết 
C2;C4;
C5;C6
C10;C3;C7
C8;C9
C8
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1;2;7;8
1đ
4;5;9;11
1đ
13;15
3.5đ
14
2đ
Số câu:11
7.5điểm
 =75%
Chủ đề 2
Mạng điện trong nhà 
4tiết 
C10
C10
C8;C9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3;12
0,5đ
6;10
0.5đ
16
1.5đ
Số câu:5
2.5điểm
=35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9câu
2.25 đ
12,5%
5 câu
1,25đ
12.5%
1câu
2đ
20%
1câu
0.25đ
2.5%
3 câu
3.5đ
37.5%
Số câu: 16
Số điểm:10đ
Trường THCS Hưng Phong 
Tên :
Lớp :.. Phịng Thi số :.
SBD :..
ĐỀ THI KIỂM TRA HK II 
 NĂM 2011-2012
Mơn: Cơng Nghệ 8
Thời gian :45 phút ( khơng kể phát đề )
CHỮ KÍ GT 
GT1:.
GT2:..
I. Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 3 điểm) 
 Câu 1. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng :
	a.Động cơ điện 	b. Đèn sợi đốt 	 c. Máy biến áp 	 d. Bàn là
 Câu2. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
 a. 110V	b. 380V	c. 220V 	d. 200V	
 Câu3. Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào ?
 a. Thiết bị lấy điện b. Thiết bị đĩng- cắt c. Cả hai loại thiết bị trên
Câu 4. Hành động nào dưới đây là sai:
 a. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. b. Thả diều nơi khơng cĩ dây điện.
 c. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. d. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 
 Câu 5. Đèn huỳnh quang cĩ ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
 a. Khơng cần chấn lưu. 	b. Tiết kiệm điện năng.
 c. Ánh sáng liên tục. 	d. Giá thành rẻ.
 Câu 6. Trong cầu chì thì bộ phận nào quan trong nhất :
	a. Dây chảy 	b.Vỏ cầu chì	c.Cực giữ dây chảy 	d.Cực giữ dây dẫn điện 
 Câu 7. Trên bóng đèn có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa là : 
 a.Điện áp định mức, dòng điện định mức . c.Điện áp định mức, công suất định mức . b.Dòng điện định mức, công suất định mức . d.Trị số thực bóng đèn .
 Câu 8. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì:
	a. Điện năng 	b. Quang năng	 c. Nhiệt năng 	 d. Cơ năng
 Câu 9. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ
 a. Hẹn giờ	b. Ủ cơm	c. Nấu cơm	d. Cả 3 đều sai
Câu 10. Những đồ dùng điện nào sau đây cĩ số liệu kĩ thuật phù hợp với mạng điện trong nhà ở nước ta ?
	a.Quạt điện 220V- 30W	b. Máy giặt 110V- 400W
	c. Bếp điện 110V – 80W	d. Tủ lạnh 110V -550W
Câu 11 Dây dẫn điện thường làm bằng kim loại nào ?
	a.sắt 	b. Đồng 	c.Thép 	d.Hợp kim Niken- Crom
Câu 12 Thiết bị nào vừa đĩng cắt vừa bảo vệ mạch điện 
	a. Cầu dao 	b. Aptomát. 	c. Cầu chi	d. Cơng tắc 
II. TỰ LUẬN : (7điểm )
Câu13. Trong nhà bạn An cĩ sử dụng một số đồ dùng điện theo bảng sau: (3 điểm)
Áp dụng cơng thức A =Pt
STT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
W
Số lượng
Thời gian sử dụng
trong một ngày
(h)
Tiêu thụ điện năng trong 1 tháng 
Wh
1
Đèn ống huỳnh quang 
45
2
4
2
Quạt bàn
35
2
4
3
Tivi
70
1
6
4
Bơm nước
250
1
0.5
TC 
 Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày?tiền điện phải trả trong một tháng 
 biết 1 KWh = 950 đ 
câu 14: (2điểm) Để được một máy biến áp với cuộn sơ cấp có hiệu điện thế 220vôn, số vòng dây quấn 660vòng và cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là 12vôn. Tính số vòng dây quấn của cuộn thứ cấp?Máy này thuộc loại tăng áp hay hạ áp ?
Câu 15: Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. (2đ).
ĐÁP ÁN
I.Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúngnhất ( 3 điểm) 
CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TL
C
C
B
C
B
A
C
C
C
A
D
B
II. TỰ LUẬN : (7điểm )
Câu13. Trong nhà bạn An cĩ sử dụng một số đồ dùng điện theo bảng sau: (3.điểm)
STT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
W
Số lượng
Thời gian sử dụng
trong một ngày
(h)
Tiêu thụ điện năng trong 1 tháng 
1
Đèn ống huỳnh quang 
45
2
4
10 800
2
Quạt bàn
65
2
4
8 400
3
Tivi
70
1
6
12 600
4
Bơm nước
250
1
0.5
3750
TC 
A =76050Wh
 =76,050 KWh
Số tiền : 72247,5 đ
 Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày?tiền điện phải trả trong một tháng 
 biết 1 KWh = 950 đ 
câu 14: 2đ
Số vòng dây quấn của cuộn thứ cấp là : 
	Ta có : 
 0.5 đ 0.5đ 0.5đ
Máy này thuộc loại hạ áp 0.5đ
Câu 15: ( 2 đ)
Dặc điểm
Yêu cầu
1.Cĩ điện áp định mức là 220V
2.ĐDĐ của mạng trong nhà rất đa dạng 
3.Điện áp định mức của TB,ĐDĐ phải phù hợp với điện áp mạng điện 
1. Dảm bảo cung cấp đủ điện 
2. Dảm bảo an tồn cho ngơi nhà và con người 
3.Sử dụng thuận tiện , chắc đẹp .
4. Dễ dàng kiểm tra và sữa chữa 

Tài liệu đính kèm:

  • Đánh giá đề thi công nghệ 8 học kì 2
    CN8.doc