Đánh giá điểm chuẩn đại học ngân hàng tp hcm 2022

Đại Học Ngân Hàng TPHCM điểm chuẩn 2022 - BUH điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25.35 Điểm thi TN THPT
2 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1 CLC, Điểm thi TN THPT
3 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 24.55 Điểm thi TN THPT
4 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.05 Điểm thi TN THPT
5 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 24.65 Điểm thi TN THPT
6 Luật Kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 25 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 22.56 Điểm thi TN THPT
8 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.15 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340002 DGNLHCM 875
10 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 853
11 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 879
12 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLHCM 895
13 Luật Kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 843
14 Kế toán Kế toán 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1 CLC, Điểm thi TN THPT
15 Kế toán Kế toán 7340001 DGNLHCM 870
16 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1 CLC, Điểm thi TN THPT
17 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340002 A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm thi TN THPT
Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng, các chương trình:
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Marketing
- Tài chính
18 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 834
19 Quản lý chuỗi cung ứng Quản trị kinh doanh 7340002 A00, A01, D01, D07 23.1 Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
Điểm thi TN THPT

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Đánh giá điểm chuẩn đại học ngân hàng tp hcm 2022

Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và điểm chuẩn trúng tuyển đã được quy về thang điểm 30 và tính điểm theo công thức : ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh*2)*3/4

Năm 2022, Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM dành khoảng 2300 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 điểm, đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình đào đào tạo bao gồm chương trình đại học chính quy chất lượng cao; chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng; Chương trình đại học chính quy chuẩn: ngành Tài chính - Ngân hàng, ngành Kế toán, ngành Quản trị kinh doanh, ngành Kinh tế quốc tế, ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Luật kinh tế, ngành Hệ thống thông tin quản lý.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

  • Trang chủ
  • Kinh tế & Xã hội
  • Đời sống

BNEWS Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh trân trọng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh trân trọng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả xét tuyển theo Phương thức tổng hợp, Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

TT Ngành đào tạo Mã ngành/ Mã ĐKXT Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
A Chương trình đai học chính quy chất lượng cao : 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1
  1) Tài chính - Ngân hàng      
  2) Kế toán      
  3) Quản trị kinh doanh      
B Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: 7340002 A00, A01, D01, D07 23.1
     Ngành Quản trị kinh doanh, các chương trình:      
  Quản trị kinh doanh      
  Quản lý chuỗi cung ứng      
  Marketing      
  Tài chính      
C Chương trình ĐHCQ chuẩn      
1 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.05
2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.15
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25.35
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, D07 24.65
5 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07      24.55
6 Luật Kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01      25.00
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 (*)      22.56

Lưu ý :  Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.

   (*) Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và điểm chuẩn trúng tuyển đã được quy về thang điểm 30 và tính điểm theo công thức : ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh*2)*3/4

>>> Điểm chuẩn các trường đại học năm 2022