Đầu cắm cái tiếng anh là gì

1. Phải cắm xuống đất đã chứ.

You're supposed to stick it in the ground.

2. tao đấm mày cắm đầu xuống đất bây giờ.

You know I'll knock you out of this goddamn earth.

3. Mũi khoan sẽ cắm xuống lòng đất bên dưới chân các người.

The cube will drill into the ground beneath your feet.

4. Vẫn cắm đầu cắm cổ làm ha.

Still have your nose to the grindstone, I see.

5. Việc canh tác mía lấy ngọn mía cắm xuống đất để mọc thành cây mía.

I askt you, dear lady, to judge on my tree by our fruits.

6. Phần rễ lớn và nặng cho phép chúng cắm thẳng vào đất khi rơi xuống.

The large, heavy root allows the seed to penetrate into the ground when it falls.

7. Nó cho phép cây con có thể cắm xuống đất và bắt đầu hấp thụ nước.

It allows the seedling to become anchored in the ground and start absorbing water.

8. Tháo tất cả các phích cắm và nhanh chóng xuống nơi trú ẩn dưới lòng đất...

Unplug all cords, then hurry to an underground area...

9. Các chân cắm USB 3.0 bổ sung là hai cặp vi sai và một nối đất (GND_DRAIN).

The additional USB 3.0 pins are two differential pairs and one ground (GND_DRAIN).

10. " Cắm sừng "

" Cuckold. "

11. Những mũi tên cắm thẳng xuống đất và tỏa ra một đám mây độc khổng lồ, lớp khói màu vàng.

The arrows hit the ground and released their poison, giant clouds of thick, yello w smoke.

12. Gió mạnh tới mức nó thổi bay 1 cái cây cao 100 foot, với bộ râu cắm sâu dưới đất.

Wind so strong it yanked 100-foot trees straight from the ground, roots and all.

13. Lót chọn vùng đất màu mỡ thuộc địa hạt sông Giô-đanh và đến cắm trại gần thành Sô-đôm.

Lot chose the fertile district of the Jordan River and settled near the city of Sodom.

14. Bất cứ cái nào giành được nhiều đất nhất cắm được cờ dẫn đầu sẽ cho ta biết câu trả lời.

Whichever germ gains the most ground plants the flag of its leader, gives us our answer.

15. Đừng xoắn hoặc kẹp cáp USB cũng như đừng cố cắm giắc cắm vào cổng.

Don’t twist or pinch the USB cable, and don’t force a connector into a port.

16. Một cách để chúng ta cắm rễ vào đất, theo nghĩa bóng, là siêng năng học hỏi Lời Đức Chúa Trời.

One important way to send our roots deep into the soil, so to speak, is by a diligent study of God’s inspired Word.

17. Nghệ sĩ cắm hoa.

The florist.

18. Cậu đang cắm hoa!

You're arranging flowers!

19. Tôi bị cắm sừng.

I'm a cuckold.

20. Lindhagen cũng cắm sừng anh?

Lindhagen screwing with your wife too?

21. Một lũ bị cắm sừng!

All cuckolds!

22. Chị là kẻ cắm sừng.

You're a horndog.

23. Khoảng 42 giờ sau, khi máy bay được tìm thấy, động cơ và mũi cắm vào đất do ảnh hưởng của va chạm.

When the wreckage was found some 42 hours later, it was discovered the airplane's engine and nose were buried in the ground due to the impact of the crash.

24. Tiểu thư Reed đây có cái cọc cắm vào mông sâu quá, chân cô ta chạm được đất cũng kỳ diệu lắm rồi.

Lady Reed here's got a stick so far up her ass, it's a wonder her feet touch the ground.

25. Cắm cái này vào bất cứ ổ cắm 220V nào... nằm chung tường với phòng hắn.

You plug this into any 220 outlet that shares the same wall with him.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đầu cắm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đầu cắm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đầu cắm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vẫn cắm đầu cắm cổ làm ha.

2. Tôi có thể bắt đầu cắm vào nhiều cái đèn.

3. Bất kì dòng điện đột biến sẽ ngắt nguồn ở đầu cắm.

4. Còn cái tôi làm là, tôi lấy cái thẻ nhớ ra ngoài, và gập nó làm đôi, để lộ đầu cắm USB.

5. Những con cá này bơi với đầu cắm xuống và dường như tìm kiếm thức ăn từ các gờ đá ngầm của hang động lớn.

6. Giờ bạn có thể nói, nếu 1 máy tính bắt đầu cắm điện cực vào mặt con người, chúng ta đơn giản là tắt chúng đi.

7. Nó có một vài đầu cắm RJ45 cho cáp Ethernet để kết nối nó với máy tính hoặc máy in, tạo ra một mạng lưới địa phương.

8. Đầu cắm kết nối với các cổng USB; các kết nối thường sử dụng chuẩn A cho phép chúng kết nối trực tiếp với các khe cắm USB trên máy tính.

9. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết.

10. Những người ôn hòa trong quốc hội này vẫn hy vọng rằng các thuộc địa có thể giải hòa với Vương quốc Anh nhưng một phong trào độc lập lại bắt đầu cắm rễ sâu.

11. Đó là một thủ thuật và ma thuật của bộ phim này mà Jim và WETA Digital đã phải tự thôi thúc mình đi thẳng vào mục tiêu nơi mà chúng tôi quên đi rằng chúng tôi đang nhìn những giống người cao to da xanh và chúng tôi chỉ bắt đầu cắm rễ vào con người bên trong lòng họ .

cắm một đầu

đầu tiên cắm

đầu cắm trại

đầu nối cắm

thể bắt đầu cắm

cắm hoặc đầu

Trong gia đình các bạn có rất nhiều đồ dùng gia dụng trong gia đình, vậy các bạn có biết hết các vật dụng trong nhà tiếng Anh được gọi là gì không? Ở bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức về một từ vựng mới đó là : ổ cắm điện trong tiếng Anh được gọi là gì? Nếu chưa biết thì hãy kéo xuống bên dưới đây để theo dõi bài viết của chúng mình nhé!Ngoài ra ở bài viết này chúng mình còn cung cấp cho các bạn những từ vựng liên về các thiết bị trong nhà đấy! Bài viết này sẽ không làm các bạn thất vọng đâu nhé! 

1. Tìm hiểu “ Ổ cắm điện” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

 

Tiếng Việt: Ổ cắm điện

Tiếng Anh: socket

( hình ảnh minh họa cho ổ cắm điện - socket)

Ổ cắm điện là một thiết bị điện dân dụng, nó phổ biến với mỗi gia đình, được sử dụng phổ biến cho nhu cầu chia sẻ và kết nối của các thiết bị điện với nguồn điện. Ổ cắm điện có công dụng chính là chia sẻ điện năng, giảm tải cho nguồn điện chính, đảm bảo các kết nối đường truyền an toàn, cấp năng lượng hiệu quả.

Ổ cắm điện là thiết bị điện dân dụng quan trọng trong hệ thống điện gia đình. Các loại ổ cắm điện thường được phân loại theo dạng chân cắm dưới đây sẽ giúp người dùng hiểu về các sản phẩm ổ cắm điện trên thị trường và lựa chọn phù hợp

Dùng ổ cắm điện không đúng cách cũng là nguyên nhân gây ra nhiều tai nạn, sự cố điện. Dưới đây là những lưu ý dành cho mọi người khi sử dụng điển.

  • Sử dụng ổ cắm điện đúng công suất, không nên cắm quá nhiều thiết bị công suất lớn trong cùng 1 ổ điều đó sẽ gây quá tải hệ thống.
  • Khi cắm thiết bị điện cần cắm chặt vào ổ điện và không được để đầu phích cắm bị lỏng lẻo. Thao tác đúng, vuông góc tránh làm hỏng ổ cắm và chập điện.
  •  Cần đặt ổ điện ở nơi khô ráo, tránh nước, tránh ẩm thấm ngấm vào ảnh hưởng đến nguồn điện
  • Thường xuyên kiểm tra hệ thống ổ cắm điện trong gia đình, để sửa chữa hoặc ngắt kết nối khi có dấu hiệu hỏng hóc từ đó tránh gây chập, cháy nổ toàn bộ hệ thống.
  • Đóng cầu dao an toàn riêng của ổ điện khi không dùng đến, tránh trẻ em tiếp xúc, nguy hiểm cho trẻ em

2. Ví dụ minh họa về “ ổ cắm điện - Socket” trong tiếng Anh

 

( Hình ảnh minh họa cho ổ cắm điện - Socket)

  • Max had forgotten to plug the television into the mains socket.
  • Max đã quên cắm TV vào ổ điện.
  •  
  • The bulb screwed easily into a socket.
  • Bóng đèn được vặn dễ dàng vào ổ cắm.
  •  
  • The sockets are not designed for use while vehicles are in passenger service.
  •  Ổ cắm không được thiết kế để sử dụng khi xe đang chở khách.
  •   
  • In most houses, electricity sockets are accessible to only one member of the family—the infant who crawls on the floor.
  • Trong hầu hết các ngôi nhà, chỉ một thành viên trong gia đình mới có thể sử dụng ổ cắm điện — trẻ sơ sinh bò trên sàn nhà.
  •  
  • A socket is a device on a piece of electrical equipment into which you can put a bulb or plug.
  • Ổ cắm là một thiết bị trên một phần của thiết bị điện mà bạn có thể đặt bóng đèn hoặc phích cắm vào đó.
  •  
  • A socket is a device or point on the wall where you can connect electrical equipment to a power source.
  • Ổ cắm là một thiết bị hoặc điểm trên tường nơi bạn có thể kết nối thiết bị điện với nguồn điện.
  •  
  • A device that can be plugged into a power plug to make a connection in a circuit. 
  • Một thiết bị có thể cắm phích cắm điện vào để tạo kết nối trong mạch điện
  •  
  • The lower end of the bracket fits into a socket in the bracket support.
  • Đầu dưới của giá đỡ phù hợp với ổ cắm trên giá đỡ.
  •  
  • If you tighten these screws too tightly, you can pop the ball out of its socket.
  • Nếu bạn vặn quá chặt các vít này, bạn có thể bật quả bóng ra khỏi ổ cắm của nó.
  •  
  • In the USA, the average voltage in household wall sockets is about 120V and it changes 50 times per second.
  • Ở Mỹ, điện áp trung bình trong ổ cắm trên tường hộ gia đình là khoảng 120V và nó thay đổi 50 lần mỗi giây.
  •  
  • Simply plug the device into the microphone socket of a cassette recorder and press the record button.
  • Chỉ cần cắm thiết bị vào ổ cắm micro của máy ghi âm cassette và nhấn nút ghi.

3. Các từ vựng khác về ổ điện

 

( Hình ảnh minh họa cho “ ổ cắm điện - Socket)

  • jack panel: bảng ổ cắm điện
  • subscriber's telephone jack: ổ cắm điện thoại cá nhân
  • floor plug: ổ cắm điện trên tường
  • Home Office socket: ổ cắm điện dân dụng
  • high-potential socket: ổ cắm điện thế cao
  • telephone connection socket: ổ cắm điện thoại
  • Oscillator : bộ dao động
  • Digital Multimeter : Đồng hồ điện đa chức năng 
  • Amp Clamp : Đồng hồ ampe kìm
  • Phase tester : Bút thử điện
  • Ampere Meter : Ampe kế
  • Voltmeter : Vôn kế
  • electricity meter :công tơ điện
  • pin : chân cắm
  • Socket : Ổ cắm điện
  • Plug : Phích cắm điện
  • Power Lead : Dây nguồn điện 
  • Control Panel : Hộp điều khiển
  • Tool Box : Hộp đựng dụng cụ 
  • Junction Box :Hộp nối dây
  • Battery Charger : Bộ sạc ắc quy
  • Terminal : hàng kẹp
  •  
  •  

Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, thú vị và tiếp thu được nhiều kiến thức mới về từ mới “ ổ điện - socket”. 

Video liên quan

Chủ đề