-nCO2=\(\frac{{{m_{C{O_2}}}}}{{{M_{C{O_2}}}}} = \frac{{8,8}}{{44}}\)= 0,2 (mol)
Đề bài
Hãy tìm thể tích khíởđktc của:
0,25 mol CO2; 0,25 mol O2;
21g N2; 8,8g CO2;
9.1023phân tử H2; 0,3.1023phân tử CO
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Xem lại lí thuyết về Sự chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chấtTại đây.
Lời giải chi tiết
Thể tích các lượng khíởđktc là
- VCO2= nCO2. 22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
- VO2= nO2.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
- nN2=\(\frac{{{m_{{N_2}}}}}{{{M_{{N_2}}}}}\)= 0,75(mol)
VN2= nN2.22,4 = 0,75.22,4= 16,8 (l)
-nCO2=\(\frac{{{m_{C{O_2}}}}}{{{M_{C{O_2}}}}} = \frac{{8,8}}{{44}}\)= 0,2 (mol)
VCO2= nCO2. 22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
-nH2=\(\frac{{{{9.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}}\)=1,5(mol)
VH2= nH2. 22,4 = 1,5. 22,4 = 33,6 (l)
-nCO=\(\frac{{0,{{3.10}^{23}}}}{{{{6.10}^{23}}}}\)= 0,05(mol)
VCO= nCO. 22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (l)