Để định dạng màu sắc kiểu cỡ phông được gọi là gì

Answers ( )

  1. Để định dạng màu sắc kiểu cỡ phông được gọi là gì

    Câu 1. Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của các ký tự ở:

    A. Chọn phông chữ, cỡ chữ.

    B. Chọn màu sắc, cỡ chữ.

    C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân

    D. Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ

    Câu 2 đề là sao bạn ?

    3. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:

    A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.

    B. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng.

    C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.

    D. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.

    4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

    A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản

    B. Dùng để thay đổi màu chữ

    C. Dùng để thay đổi cỡ chữ

    D. Dùng để thay đổi kiểu chữ

    5. Để thay đổi các kí tự thành kiểu chữ in đậm:

    A. Nháy

    B. Nháy

    C. Nháy

    D.Tất cả đều sai

    ⇒ BÀI NÀY KO RÕ ĐỀ ! SR

    6. Đối với một đoạn văn bản đã được chọn, khi ta nháy vào các nút lệnh Font Color, Font Size thì sau đó đoạn văn bản trên sẽ được:

    A. Thay đổi màu và phông chữ

    B. Thay đổi kiểu chữ và màu chữ

    C. Thay đổi màu và cỡ chữ

    D. Thay đổi ý nghĩa cả đoạn trên

    7. Khi định dạng văn bản, muốn định dạng phông chữ ta dùng nút lệnh:

    A.

    B.

    C.

    D. Tất cả đều sai.

    ⇒Câu 7 này cũng ko rõ !

    8. Trong phần mềm soạn thảo Word, có mấy loại định dạng?

    A. 2 loại

    B. 3 loại

    C. 4 loại

    D. 5 loại

    9. Chọn một từ và nháy nút , sau đó nháy em chọn lại từ đó và nháy lần nữa .Kết quả sẽ là gì?:

    A. Từ được chọn thành chữ nghiêng

    B. Từ được chọn trở lại thành chữ thường

    C. Từ được chọn in đậm

    D. Từ được chọn đổi thành chữ gach chân

    10. Nút lệnh sau dùng để làm gì?

    A. Chọn phông chữ

    B.Chọn kiểu chữ

    C. Chọn màu chữ

    D.Chọn kích thước chữ

    III.TỰ LUẬN:

    1. Kể tên các nút lệnh sau: thay đổi màu chữ, thay đổi phông chữ, thay đổi cỡ chữ, thay đổi kiểu chữ in đậm?

    →thay đổi màu chữ,: Font Color

    thay đổi phông chữ,: Font

    thay đổi cỡ chữ : Font Size

    thay đổi kiểu chữ in đậm : Bold

    2. Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất của định dạng kí tự

    → Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẽ của một hay một nhóm kí tự

    → Các tính chất phỗ biến gồm :

    + Phông chữ

    + cỡ chữ

    + Kiểu chữ

    + Màu sắc

    ⊃(^O^)⊃

    Chúc bạn học tốt !!!

  2. Để định dạng màu sắc kiểu cỡ phông được gọi là gì

    Câu 1. Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của các ký tự ở:

    A. Chọn phông chữ, cỡ chữ. C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân

    B. Chọn màu sắc, cỡ chữ. D. Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ

    Câu 2. Nối 2 cột sau cho đúng

    Thiếu đề

    1……….. 2……….. 3……….. 4………..

    3. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:

    A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. B. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng.

    C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. D. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.

    4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: (

    1. Cỡ chữ:C. Dùng để thay đổi cỡ chữ

    2. Kiểu chữ: D. Dùng để thay đổi kiểu chữ

    3. Màu chữ : B. Dùng để thay đổi màu chữ

    4. Phông chữ: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản

    A. Nháy nút ở bên phải hộp Font để chọn…Phông chữ………

    B. Nháy nút ở bên phải hộp Size để chọn………Cỡ chữ……..

    C. Nháy nút ở bên phải hộp để chọn …..thiếu

    D. Chữ đậm,Chữ nghiêng,Chữ gạch chân gọi là …kiểu chữ ….

    5. Để thay đổi các kí tự thành kiểu chữ in đậm:

    A. Nháy B. Nháy Ctrl +B

    C. Nháy D.Tất cả đều sai

    6. Đối với một đoạn văn bản đã được chọn, khi ta nháy vào các nút lệnh Font Color, Font

    Size thì sau đó đoạn văn bản trên sẽ được:

    A. Thay đổi màu và phông chữ C. Thay đổi màu và cỡ chữ

    B. Thay đổi kiểu chữ và màu chữ D. Thay đổi ý nghĩa cả đoạn trên

    7. Khi định dạng văn bản, muốn định dạng phông chữ ta dùng nút lệnh:

    A. B.

    C. D. Tất cả đều sai vì không thấy đáp án

    8. Trong phần mềm soạn thảo Word, có mấy loại định dạng?

    A. 2 loại B. 3 loại

    C. 4 loại D. 5 loại

    9. Chọn một từ và nháy nút , sau đó nháy em chọn lại từ đó và nháy lần nữa .Kết

    quả sẽ là gì?:Đề thiếu .-. Nếu chỉ nháy chuột thì từ chỉ được bôi đen ,không thay đổi về định dạng

    A. Từ được chọn thành chữ nghiêng B. Từ được chọn trở lại thành chữ thường

    C. Từ được chọn in đậm D. Từ được chọn đổi thành chữ gach chân

    10. Nút lệnh sau dùng để làm gì? – thiếu đề

    A. Chọn phông chữ B.Chọn kiểu chữ

    C. Chọn màu chữ D.Chọn kích thước chữ

    III.TỰ LUẬN:

    1. Kể tên các nút lệnh sau: thay đổi màu chữ, thay đổi phông chữ, thay đổi cỡ chữ, thay đổi

    kiểu chữ in đậm?

    …Thay đổi màu chữ: Font Color

    Thay đổi phông chữ : Font

    Thay đổi cỡ chữ : Font Size

    Thay đổi kiểu chữ in đậm : Bold

    2. Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất của định dạng kí tự (1đ)

    Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay nhiều nhóm kí tự

    Tính chất (phổ biến) của định dạng kí tự là : Phông chữ,Cỡ chữ, Kiểu chữ,Màu chữ.

Chọn định dạng dấu đầu dòng hoặc đánh số mới

  1. Bấm vào dấu đầu dòng hoặc số trong danh sách mà bạn muốn thay đổi.

    Trong danh sách đa mức, bạn có thể thay đổi định dạng từng mức một bằng cách bấm vào một dấu đầu dòng hoặc số ở mức đó trong danh sách.

  2. Trên tab Trang đầu, dưới Đoạn văn, bấm vào mũi tên bên cạnh Dấu đầu dòng hoặc Đánh số.

    Để định dạng màu sắc kiểu cỡ phông được gọi là gì

  3. Bấm vào định dạng danh sách dấu đầu dòng hoặc đánh số mà bạn muốn trong Thư viện Dấu đầu dòng hoặc Thư viện Đánh số.

    Để định dạng màu sắc kiểu cỡ phông được gọi là gì

✅ Câu 1. Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của các ký tự ở: A. Chọn phông chữ, cỡ chữ. C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ