Đề thi lớp 1 2023

Tổng hợp các đề thi Toán lớp 1 giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án thuộc bộ sách giáo khoa Chân trời sáng tạo, chương trình Giáo dục phổ thông 2018

Xem nhanh

  • Đề thi toán lớp 1 giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1
  • Đề toán lớp 1 giữa kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 2
  • Đề toán lớp 1 giữa kì 2 năm học 2022 -2023 có đáp án – Đề 3
    • Đáp án và lời giải chi tiết Đề toán lớp 1 giữa kì 2 năm học 2022 -2023 – Đề 3 

Đề thi toán lớp 1 giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1

Đề Thi thuộc bộ sách giáo khoa Chân trời sáng tạo, chương trình Giáo dục phổ thông 2018

  1. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM 

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1 (1 điểm): Cho các số 9, 5, 7, 1 số lớn nhất là:

A. 9  

B.  7  

      C.  1

Câu 2 (0,5 điểm): Quan sát hình bên:

A. Thỏ ở dưới khối lập phương.
B. Chó ở trên khối hộp chữ nhật.
C. Gấu ở bên phải khối lập phương.

Câu 3 (0,5 điểm): Gộp 5 và ……được 9. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 2

B. 3

C.  4

Câu 4 (0,5 điểm): Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

A.  10, 7, 4

B.  5, 4, 6, 0

C.  6, 7, 8, 9

Câu 5: Trong hình bên có:
A.  6 hình tam giác và 6 hình tròn
B.  8 hình tam giác và 8 hình tròn
C.  8 hình tam giác và 6 hình tròn

PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (3 điểm):

a. Tính 

7 – 2 = …. 

4 + 6 = …. 

10 – 8 = ….

6 – 0 = ….

b. Số?

c. Viết các số 6, 0, 2, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé. 

………………………………………………………

Bài 2 (1 điểm): Nối và viết số để có sơ đồ tách – gộp theo mô hình sau:

Bài 3 (1 điểm): Hình vẽ bên có: 

…… hình chữ nhật                       

…… hình tam giác   

Bài 4  (2 điểm): Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ:

Đáp án và lời giải chi tiết ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 – GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng 

Câu 1: A (0.5đ)

Câu 2: B (0.5đ)

Câu 3: C (0.5đ)

Câu 4: C  (0.5đ)

Câu 5: B (1đ)

– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3đ)

a. 

                       7 – 2 = 5    ;    4 + 6 = 10    ;     10 – 8 = 2   ;    6 – 0 = 6

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 4 phép tính đạt 1 điểm.

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2-3 phép tính đạt 0.5 điểm.

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 1 phép tính 0 điểm.

b. Học sinh viết đúng kết quả các số theo thứ tự đạt 1 đ.

4, 5, 6, 7, 8

c. Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé đạt 1 đ

         10, 6, 2, 0

Bài 2: Nối và viết số để có sơ đồ tách – gộp theo mô hình sau:

– Học sinh thực hiện nối và viết đúng kết quả đạt 1 điểm.

Bài 3: (1đ) Học sinh viết đúng kết quả số lượng mỗi hình đạt 0.5 đ.

2 hình chữ nhật                        

4 hình tam giác                                      

Bài 4: (2đ) Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ: 

4  +  3  =  7

– Học sinh thực hiện đúng số 1đ và phép tính đạt 1đ.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Nguyễn Thị Ngọc Oanh – Giáo viên tiểu học với kinh nghiệm 25 năm giảng dạy.. Với kinh nghiệm hơn 25 năm giảng dạy, cô Oanh đã giúp nhiều học sinh Tiểu học tiến bộ mỗi ngày.

Đề toán lớp 1 giữa kì 2 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 2

Đề Thi thuộc bộ sách giáo khoa Chân trời sáng tạo, chương trình Giáo dục phổ thông 2018

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)     

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Bài 1 (0.5điểm): Số lớn nhất trong các số 10, 2, 5, 0 là:

A. 10 

B.  2 

C.  0

Bài 2 (0.5điểm): Từ trái qua phải, cái cặp ở vị trí:

A.  4

 B.  3

C.  5

Bài 3 (0.5 điểm): Gộp 2 và …. được 6. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3

 B. 5

C. 4 

Bài 4 (0.5 điểm): Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

A.  8, 4, 5, 1

B.  9, 7, 6, 3

C.  7, 8, 9, 10 

Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ bên dưới có:

A.  3 hình tam giác và 2 hình vuông

B.  4 hình tam giác và 2 hình vuông

C.  4 hình tam giác và 3 hình vuông.

PHẦN B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 

Bài 1 (3 điểm):

a. Tính

10 – 5 = …. 

6 + 3 = ….

8 – 4 = ….

7 + 0 = ….

b. Số?

c. Viết các số 8, 2, 10, 4 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 2 (1 điểm): Nối và viết số để có sơ đồ tách – gộp theo mô hình sau:

Bài 3 (1 điểm):  Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…)

          Hình bên có:

          ……….hình tam giác 

          ……….hình tròn

Bài 4 (2 điểm):  Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ:

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN

LỚP 1

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng

Câu 1: A (0.5 đ) vì số 10 là số lớn nhất trong các số 10, 2, 5, 0

Câu 2: B (0.5 đ) vì cặp đứng ở vị trí số 3 sau cây bút và hộp chí màu.

Câu 3: C (0.5 đ) vì 2 + 4 = 6

Câu 4: C (0.5 đ) vì 7, 8, 9, 10 là dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 5: B (1 đ) vì trong hình vẽ bên có 4 hình tam giác và 2 hình vuông

– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm)

a. 10 – 5 = 5

6 + 3 = 9

8 – 4 = 4

7 + 0 = 7

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 4 phép tính đạt 1 điểm.

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2-3 phép tính đạt 0.5 điểm.

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 1 phép tính: 0 điểm.

b. Học sinh viết đúng kết quả các số theo thứ tự đạt 1 điểm.

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

c. Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé đạt 1 đ

         10, 8, 4, 2

Bài 2: (1 điểm) Nối và viết số để có sơ đồ tách – gộp theo mô hình sau:

– Học sinh viết và nối đúng kết quả vào mô hình được 1 điểm.

Bài 3: (1 điểm) Học sinh viết đúng kết quả số lượng mỗi hình đạt 0.5 điểm.

4 hình tam giác                                  3 hình tròn                   

Bài 4: (2 điểm) Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ: (1đ) 

– Học sinh thực hiện đúng số đạt 1 điểm và phép tính đạt 1 điểm.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Nguyễn Thị Ngọc Oanh – Giáo viên tiểu học với kinh nghiệm 25 năm giảng dạy.. Với kinh nghiệm hơn 25 năm giảng dạy, cô Oanh đã giúp nhiều học sinh Tiểu học tiến bộ mỗi ngày.

Đề toán lớp 1 giữa kì 2 năm học 2022 -2023 có đáp án – Đề 3

Đề Thi thuộc bộ sách giáo khoa Chân trời sáng tạo, chương trình Giáo dục phổ thông 2018

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)     

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Cho các số 7, 3, 6, 9 số lớn nhất là:

A.  7

B.  3

C.  9

Câu 2 (0,5 điểm):  Quan sát hình bên:

A. Con mèo nằm trên cái bàn.

B. Lọ hoa nằm trên cái bàn.

C. Lọ hoa nằm bên trái con mèo.

Câu 3 (0,5 điểm):  Gộp 4 và ……được 7. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 2

B.   3

C.  4

Câu 4 (0,5 điểm):  Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

A.  3, 4, 2, 1

B.  5, 2, 6, 0

C.  10, 9, 8, 7

Câu 5 (1 điểm):  Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 7 hình tam giác và 4 hình tròn                    

B.  7 hình tam giác và 6 hình tròn

C.  6 hình tam giác và 5 hình tròn                                                    

PHẦN B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 

Bài 1 (3 điểm):

a. Tính 

10 – 4 = …. 

4 + 5 = …. 

9 – 7 = ….

8 + 0 = ….

b. Số?

c. Viết các số 7, 3, 0, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn. 

………………………………………………………

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp:

Hình bên có:

…… .con trâu

 ……ngôi nhà

 Có tất cả là:

Bài 3 (1 điểm): Hình vẽ bên có: 

……  khối lập phương                        

.……khối hộp chữ nhật                                    

Bài 4 (2 điểm):  Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ:

Đáp án và lời giải chi tiết Đề toán lớp 1 giữa kì 2 năm học 2022 -2023 – Đề 3 

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt:

Câu 1: C (0.5 điểm) vì số 9 là số lớn nhất trong các số 7, 3, 6, 9

Câu 2: B (0.5 điểm) vì lọ hoa nằm trên cái bàn.

Câu 3: B (0.5 điểm) vì 4 + 3 = 7

Câu 4: C (0.5 điểm) vì 10, 9, 8, 7 là dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 5: B (1 điểm) vì hình bên có 7 hình tam giác và 6 hình tròn                    

– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm)

a. Tính

10 – 4 = 6

4 + 5 = 9

9 – 7 = 2

8 + 0 = 8

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 4 phép tính đạt 1 điểm.

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2-3 phép tính đạt 0.5 điểm.

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 1 phép tính 0 điểm.

b. Học sinh viết đúng kết quả các số theo thứ tự mỗi dãy số đạt 0.5điểm

1, 2, 3

7, 8, 9

c. Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn đạt 1 điểm

0, 3, 7, 9

Bài 2: (1 điểm) Hình bên có:

5 con trâu

3 ngôi nhà 

– Học sinh viết đúng số lượng đạt 0.5 điểm và viết đúng sơ đò tách gộp được 0.5 điểm

Bài 3: (1 điểm) Học sinh viết đúng kết quả số lượng mỗi hình đạt 0.5 điểm.

5 khối lập phương                      

2 khối hộp chữ nhật                                   

Bài 4: (2 điểm) Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ: 

– Học sinh thực hiện đúng số 1 điểm và phép tính đạt 1 điểm.

Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
Nguyễn Thị Ngọc Oanh – Giáo viên tiểu học với kinh nghiệm 25 năm giảng dạy.. Với kinh nghiệm hơn 25 năm giảng dạy, cô Oanh đã giúp nhiều học sinh Tiểu học tiến bộ mỗi ngày.

  • Tags:
  • Toán Học
  • Lớp 1
  • Đề Thi Toán

  • Chia sẻ:
  • Chia sẻ

    ×

    Facebook

    Zalo

    Messenger

    COPY

Bình luận đã bị đóng.

Chủ đề