Điểm nào sau đây không phải đặc điểm tự nhiên của nhật bản

Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là

Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản:

Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là

Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa hoạt động là do:

Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

1. Vi trí:

- Quần đảo ở Đông Á trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn: Hôn su , Kiu xiu, Sicôcư, Hôccaiđô

- Dòng biền nóng lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường lớn

2.Đặc điểm tự nhiên:

- Địa hình: chủ yếu là đồi núi, chủ yếu là núi lửa.

- Khí hậu :gió mùa, mưa nhiều

- Thay đổi theo chiều Bắc Nam

+ Bắc: ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết rơi

+ Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão

- Sông ngòi: Ngắn, dốc => phát triển thủy điện.

-Nghèo khóang sản, chỉ có than, đồng => thiếu nguyên liệu cho pt CN.

* Kết luận: ĐKTN khộng thuận lợi pt KT.Nhiều thiên tai, động đất, sóng thần, bão…

II. Dân cư

- Là nước đông dân, thứ 8 TG.

- Tốc độ gia tăng thấp ( 2005: 0,1%), giảm dần.

=>DS già: chi phí phúc lợi cao, thiếu lao động.

- Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển

- Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao

- Giáo dục được chú ý đầu tư

III. Kinh tế :  cường quốc thứ 2 KT TG

a/ Tình hình KT từ 1950 - 1973

- Sau chiến tranh Thế giới II, KT suy sụp nghiêm trọng

-1952 khôi phục ngang mức chiến tranh

- 1955-1973: phát triển tốc độ cao

- Nguyên nhân:

+ Hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn , kĩ thuật

+ Tập trung vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đọan

+ Duy trì KT 2 tầng: xí nghiệp lớn-xí nghiệp nhỏ, thủ công

b/ Sau 1973

- Tình hình: tốc độ tăng KT chậm

- Nguyên nhân: khủng hoảng dầu mỏ

- Số người dưới 15 tuổi ngày càng giảm.

- Số người 65 tuổi trở lên ngày càng tăng.

Dựa vào bảng 9.3 SGK, hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 1990 – 2005, kết hợp với bảng 9.2, so sánh tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950-1973 và 1990-2005.

- Giai đoạn 1950 – 1973, nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng với tốc độ “thần kì”.

- Giai đoạn 1990 – 2005, nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng không ổn định và giảm so với giai đoạn


Tài liệu Địa Lý miễn phí.

Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn

Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:

  1. Anh văn: anhvan.HLT.vn
  2. Toán học: toanhoc.HLT.vn
  3. Vật lý: vatly.HLT.vn
  4. Hóa học: hoahoc.HLT.vn
  5. Sinh học: sinhhoc.HLT.vn
  6. Ngữ văn: nguvan.HLT.vn
  7. Lịch sử: lichsu.HLT.vn
  8. GDCD: gdcd.HLT.vn
  9. Tin học: tinhoc.HLT.vn

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 1(có đáp án): Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (phần 1)

Tag: Bài 9 Địa 11

Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A. Đông Á.       

B.Nam Á.

C. Bắc Á.       

D.Tây Á.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục I, SGK/74 địa lí 11 cơ bản.

Câu 2. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô.       

B.Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.       

D.Kiu-xiu.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục I, SGK/74 địa lí 11 cơ bản.

Câu 3. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn-su.       

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-cô-cư.       

D. Kiu-xiu.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục I (bản đồ), SGK/75 địa lí 11 cơ bản.

Câu 4. Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C. Nghèo khoáng sản.

D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục I, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.

Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A. Lượng mưa tương đối cao.

B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa.

D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục I, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.

Câu 6. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. Phía bắc Nhật Bản.

B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.

D. Ven biển Nhật Bản.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục I, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.

Câu 7. Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. Đảo Hô-cai-đô.

B. Đảo Kiu-xiu.

C. Đảo Hôn-su.

D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Đảo Kiu-xiu nằm ở phía Nam của Nhật Bản, có khí hậu cận nhiệt đới nên mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng và thường có mưa to, bão,…

Câu 8. Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

A. Dầu mỏ và khí đốt.

B. Sắt và mangan.

C. Than đá và đồng.

D. Bôxit và apatit.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục I, SGK/76 địa lí 11 cơ bản

Câu 9. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

A. Có nhiều bão, sóng thần.

B. Có diện tích rộng nhất.

C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.

D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục I, SGK/75 địa lí 11 cơ bản.

Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm 

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 10 đến 12:

Câu 10. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. Quy mô không lớn.

B. Tập trung chủ yếu ở miền núi.

C. Tốc độ gia tăng dân số cao.

D. Dân số già.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Đặc điểm nổi bật nhất của dân số Nhật Bản cũng như các nước phát triển là dân số già. Số người trên độ tuổi lao động chiếm đến 26,3% (2014), trong khi số người dưới độ tuổi lao động chỉ chiếm 12,9% cùng năm 2014.

Câu 11. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là nước đông dân.

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. Dân số già.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục II, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.

Câu 12. Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh.

B. Số dân tăng lên nhanh chóng.

C. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi.

D. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét sau:

- Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm mạnh, giảm 22,5%.

- Tỉ lệ người từ 15 – 60 tuổi tăng nhẹ, tăng 1,2%.

- Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng mạnh, tăng thêm 21,3%.

Câu 13. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động

A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.

B. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác.

C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.

D. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.

Câu 14. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A. Không có tinh thần đoàn kết.

B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.

D. Năng động nhưng không cần cù.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục II, SGK/76 địa lí 11 cơ bản.

Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu nào làm hco nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công.

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục III, SGK/77 địa lí 11 cơ bản.

Câu 16. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì

A. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.

B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn.

C. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.

D. Phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế (cơ sở sản xuất, lao động, nguyên liệu,…), phù hợp với điều kiện đất nước trong giai đoạn hiện tại.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục III, SGK/77 địa lí 11 cơ bản.

Câu 17. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Có nhiều thiên tai.

B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.

C. Khủng hoảng tài chính thế giới.

D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục III, SGK/77 địa lí 11 cơ bản.

Câu 18. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) 

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét:

- Nhìn chung, tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản có xu hướng giảm mạnh (giảm 5,05%) nhưng không ổn định.

- Giai đoạn 1990 – 1995 giảm (4,6%), giai đoạn 1995 – 2010 tăng (3,2%) và giai đoạn 2010 – 2015 lại giảm (4,2%).

Tài liệu Địa Lý miễn phí.

Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn

Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:

  1. Anh văn: anhvan.HLT.vn
  2. Toán học: toanhoc.HLT.vn
  3. Vật lý: vatly.HLT.vn
  4. Hóa học: hoahoc.HLT.vn
  5. Sinh học: sinhhoc.HLT.vn
  6. Ngữ văn: nguvan.HLT.vn
  7. Lịch sử: lichsu.HLT.vn
  8. GDCD: gdcd.HLT.vn
  9. Tin học: tinhoc.HLT.vn

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 1 (có đáp án): Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (phần 2)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?

A. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.

B. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.

C. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 2: Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

A. đồi núi.

B. bình nguyên.

C. núi lửa.

D. đồng bằng.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 3: Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

A. 8300 km.

B. 3800 km.

C. 380 km.

D. 830 km.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 4: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Kiuxiu.

B. Xicôcư.

C. Hôcaiđô.

D. Hônsu.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 5: Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?

A. Eo Canmôn.

B. Eo Ôxumi.

C. Eo Malacca.

D. Eo Chugaru.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 6: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió mùa.

B. Gió Tây.

C. Gió Tín phong.

D. Gió phơn.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển.

B. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.

D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: SGK/76, địa lí 11 cơ bản.

Câu 8: Đặc điểm dân số Nhật Bản là

A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

B. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

C. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: SGK/76, địa lí 11 cơ bản.

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là

A. Ngắn, dốc.

B. Lưu vực sông rộng lớn.

C. Lưu lượng nước nhỏ.

D. Sông đều chảy ra biển.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 10: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. Đảo Hô-cai-đô.

B. Phía nam Nhật Bản.

C. Đảo Hôn-su.

D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: SGK/75, địa lí 11 cơ bản.

Câu 11: Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là

A. bão.

B. động đất.

C. hạn hán.

D. ngập lụt.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: SGK/75, địa lí 11 cơ bản.

Câu 12: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?

A. Hơn 60 núi lửa.

B. Hơn 80 núi lửa.

C. Hơn 70 núi lửa.

D. Hơn 90 núi lửa.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: SGK/74, địa lí 11 cơ bản.

Câu 13: Giai đoạn nào của nền kinh tế Nhật Bản được coi là “Thần kì Nhật Bản”?

A. 1973-1974.

B. Trước 1952.

C. 1991 đến nay.

D. 1952-1973.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: SGK/77, địa lí 11 cơ bản.

Câu 14: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản

A. bị suy sụp nghiêm trọng.

B. trở thành cường quốc hàng đầu.

C. tăng trưởng và phát triển nhanh.

D. được đầu tư phát triển mạnh.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: SGK/77, địa lí 11 cơ bản.

Câu 15: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

A. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.

B. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.

C. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.

D. Phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Do phần lãnh thổ phía Bắc có khí hậu khắc nghiệt hơn nên dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.

Câu 16: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng khí hậu nào dưới đây của Nhật Bản?

A. Phía bắc Nhật Bản.

B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.

D. Ven biển Nhật Bản.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Phần phía bắc Nhật Bản nằm gần cực hơn, chịu ảnh hưởng của gió mùa nên: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.

Câu 17: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. Đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu.

B. Đảo Hônsu, đảo Kiuxiu, đảo Hôcaiđô, đảo Xicôcư.

C. Đảo Kiuxiu, đảo Xicôcư, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.

D. Đảo Xicôcư, đảo Kiuxiu, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là: Đảo Kiuxiu, đảo Xicôcư, đảo Hônsu, đảo Hôcaiđô (Quan sát lược đồ tự nhiên Nhật Bản, SGK/75, địa lí 11 cơ bản).

Câu 18: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

A. Hôcaiđô.

B. Hônsu.

C. Kiuxiu.

D. Xicôcư.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Đỉnh núi Phú Sĩ nằm ở phía đông nam đảo Hônsu.

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do

A. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.

B. Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.

C. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Nơi gặp gỡ của các dòng biển nóng và lạnh là nơi có điều kiện thuận lợi về nhiệt độ khiến các sinh vật phù du và các loài tảo phát triển mạnh, nguồn thức ăn cho thủy hải sản lớn nên thu hút nhiều loài cá nhỏ. Mặt khác, các loài cá nhỏ tập trung đông đúc lại thu hút các loài cá và các loài sinh vật biển lớn hơn đến nguồn cá biển phong phú.

Câu 20: Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do

A. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.

B. Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.

C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do vị trí địa lý Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải - Thái Bình Dương nên hiện nay vẫn có 80 núi lửa đang hoạt động ở Nhật Bản.

Câu 21: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là

A. thị trường bị thu hẹp.

B. thiếu nguồn vốn đầu tư.

C. khoa học chậm đổi mới.

D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Nhật Bản là quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, chủ yếu là than đá và đồng nguyên liệu cho phát triển các ngành công nghiệp rất hạn chế. Ngành công nghiệp Nhật Bản chủ yếu phải nhập khẩu nguyên, nhiên liệu từ các quốc gia khác để phát triển. Đây là hạn chế lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp Nhật Bản.

Câu 22: Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường ống.

B. Đường sắt.

C. Đường ô tô.

D. Đường biển.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Nhật Bản là đất nước quần đảo, lãnh thổ gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ; bờ biển khúc khuỷu, kéo dài, có nhiều vũng vịnh thuận lợi để xây dựng hệ thống các cảng biển; vị trí xung quanh đều tiếp giáp với các vùng biển thuộc Thái Bình Dương. Giao thông vận tải biển đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng: tạo điều kiện để giao lưu kinh tế giữa các vùng kinh tế đảo và với các vùng kinh tế trên thế giới bằn đường biển => Như vậy, yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình vận tải đường biển.

Câu 23: Trên lãnh thổ Nhật Bản có hàng chục núi lửa hoạt động là do

A. Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.

B. Nhật Bản chịu hậu quả của biến đổi khí hậu.

C. Lãnh thổ Nhật Bản là một quần đảo.

D. Hoạt động xây dựng phát triển khiến nền đất dễ bị chấn động.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: “Vành đai lửa” Thái Bình Dương là một khu vực hay xảy ra động đất và các hiện tượng phun trào núi lửa bao quanh vòng lòng chảo Thái Bình Dương. “Vành đai lửa” Thái Bình Dương là hệ quả trực tiếp của các hoạt động kiến tạo: sự tượng xô dịch hoặc tách giãn nhau giữa các mảng kiến tạo. Hoạt động dịch chuyển này sinh ra các hiện tượng động đất, núi lửa. Quần đảo Nhật Bản nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương, vì vậy thường xuyên hứng chịu những trận động đất, núi lửa với cường độ mạnh.

Câu 24: Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản?

A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.

B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.

C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.

D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Do xu hướng già hóa dân số: số người già tăng, số trẻ em sinh ra ít (dự báo đến năm 2025 tỉ lệ trẻ em dưới 15 tuổi chỉ còn 11,7%) nên Nhật Bản đang phải đối mặt với nguy cơ thiếu nguồn lao động -> Ý B sai.

Câu 25: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)  

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?

A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh.

B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên.

C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm.

D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Nhìn chung, giai đoạn 1950 - 2014 cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Nhật Bản có sự thay đổi theo thời gian

- Nhóm tuổi dưới 15 tuổi: có xu hướng giảm nhanh từ 35,4% xuống còn 12,9%.

- Nhóm tuổi 15 – 64 tuổi có xu hướng tăng nhẹ và còn biến động, tăng từ 59,6% lên 60,8%.

- Nhóm tuổi trên 65 tăng nhanh và liên tục, từ 5% lên 26,3%.

Câu 26: Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn rất lớn về nguồn lao động, thiếu lao động trầm trọng trong các ngành sản xuất cả hiện tại và trong tương lai; Nhật Bản là một trong những quốc gia phải thu hút lao động từ các nước đang phát triển đến. Đồng thời, tỉ lệ người già trong dân cư tăng sẽ gây sức ép đối với các chi phí phúc lợi xã hội lớn,…

Câu 27: Những năm 1973-1974 và 1979-1980, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản sụt giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Khủng hoảng dầu mỏ.

B. Dịch bệnh bùng phát.

C. Điều chỉnh chiến lược phát triển.

D. Động đất và sóng thần.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Những năm 1973-1974 và 1979-1980 đã xảy ra các cuộc khủng hoảng dầu mỏ: Khủng hoảng dầu lửa Trung Đông 1973-1975; Cách mạng Iran và biến động thị trường dầu lửa năm 1979; Giá dầu tụt thê thảm vào những năm 1980. Các cuộc khủng hoàng này khiến tốc độ tăng trưởng nền kinh tế của thế giới nói chung và Nhật Bản nói riêng chậm lại.

Câu 29: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 chứng tỏ vai trò hết sức quan trọng của nhân tố nào sau đây?

A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao.

B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản.

C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên.

D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài.

Hiển thị đáp án

Đáp án B.

Giải thích: Giai đoạn 1952 - 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng, tốc độ tăng GDP luôn đạt mức 2 con số. Nguyên nhân của sự phát triển thần kì trên là nhờ:

- Nhật Bản đã chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, kĩ thuật.

- Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.

- Duy trì kinh tế 2 tầng: xí nghiệp lớn - xí nghiệp nhỏ, thủ công.

=> Nhờ những chính sách phát triển đúng đắn trên, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng khôi phục và đạt được thành tựu to lớn.

Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây không phải nguyên nhân làm nên giai đoạn “Thần kì Nhật Bản” của nền kinh tế?

A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.

B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.

C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

D. Không chịu bất kì ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,…

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Nhật Bản là quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,… Trong thời kì phát triển kinh tế thần kì Nhật Bản cũng chịu nhiều ảnh hưởng của thiên tai nhưng do áp dụng các chính sách đúng đắn nên kinh tế phát triển.

Câu 31: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung.

B. Chi phí phúc lợi xã hội lớn.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.

D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Hậu quả của già hóa dân số ở Nhật Bản được biểu hiện như sau:

- Thiếu lao động bổ sung trong tương lai -> do số trẻ em giảm nhanh.

- Chi phí phúc lợi xã hội lớn -> do số người già tăng nhanh.

- Sự thay đổi về cơ cấu dân số cũng ảnh hưởng đến chiến lược phát triển kinh tế ở Nhật Bản.

- Mặt tích cực của già hóa dân số là sẽ đem lại cho Nhật Bản nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm -> do tỉ lệ người lớn tuổi cao => Đây không phải là hậu quả của già hóa dân số ở Nhật Bản.

Câu 32: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành

A. du lịch sinh thái biển.

B. giao thông vận tải biển.

C. khai thác khoáng sản biển.

D. nuôi trồng hải sản.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành giao thông vận tải biển, đặc biệt trong việc xây dựng các cảng biển.

Chọn: A.

Câu 33: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?

A. Nguyên liệu công nghiệp.

B. Sản phẩm nông nghiệp.

C. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. Sản phẩm công nghiệp chế biến.

Hiển thị đáp án

Đáp án D.

Giải thích: Sản phẩm công nghiệp chế biến: tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học,… chiếm 99% giá trị xuất khẩu của Nhật Bản.

Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản là do

A. nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp.

B. nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.

C. sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.

D. lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Tất cả các phương án trên đầu là nguyên nhân làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản, tuy nhiên, nguyên nhân quan trọng nhất là do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu. Những ưu điểm của ngành giao thông vận tải biển đã đáp ứng được sự phát triển của ngoại thương.

Câu 35: Hạn chế chủ yếu nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C. nghèo khoáng sản.

D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án C.

Giải thích: Nghèo khoáng sản là hạn chế chủ yếu nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản.

Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu củ cải đường phân bố ở phía bắc Nhật Bản do

A. khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh.

B. khí hậu cận nhiệt đới, ẩm lớn.

C. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

D. khí hậu có mùa đông mát mẻ.

Hiển thị đáp án

Đáp án A.

Giải thích: Dựa vào đặc điểm thích nghi của cây củ cải đường và đặc điểm khí hậu phía bắc Nhật Bản. Củ cải đường: phân bố ở miền ôn đới.

Tài liệu Địa Lý miễn phí.

Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn

Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:

  1. Anh văn: anhvan.HLT.vn
  2. Toán học: toanhoc.HLT.vn
  3. Vật lý: vatly.HLT.vn
  4. Hóa học: hoahoc.HLT.vn
  5. Sinh học: sinhhoc.HLT.vn
  6. Ngữ văn: nguvan.HLT.vn
  7. Lịch sử: lichsu.HLT.vn
  8. GDCD: gdcd.HLT.vn
  9. Tin học: tinhoc.HLT.vn

BÀI 9. NHẬT BẢN

1. Nhận biết

Câu 1: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là

A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.                         B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.

C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.                         D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.

Câu 2: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.

B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.

D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.

Câu 3: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.                  B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.                            D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.

Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản?

A. Cao ở giữa, thấp về hai phía.

B. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam.

C. Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa.

D. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa

Câu 5: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là

A. bão.                                  B. vòi rồng.                           C. sóng thần.                         D. động đất, núi lửa.

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. dân số già.                                                                      B. quy mô không lớn.

C. tập trung chủ yếu ở miền núi.                                        D. tốc độ gia tăng dân số cao.

Câu 7: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là

A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.                      B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa.                     D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.

Câu 8: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. hàn đới và ôn đới lục địa.                                               B. hàn đới và ôn đới hải dương.

C. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương.                                D. ôn đới và cận nhiệt đới lục địa.

Câu 9: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu

A. gió mùa.                           B. lục địa.                              C. chí tuyến.                         D. hải dương.

Câu 10: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều
nằm ở đảo

A. Hô-cai-đô.                        B. Hôn-su.                             C. Xi-cô-cư.                          D. Kiu-xiu.

Câu 11: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là

A. chế tạo xe máy.                B. xây dựng.                         C. sản xuất điện tử.               D. tàu biển.

Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Than đá và đồng.             B. Than và sắt.                      C. Dầu mỏ và khí đốt.          D. Than đá và dầu khí.

Câu 13: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt?

A. Nhật Bản là một quần đảo.                                            B. Các dòng biển nóng và lạnh.

C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa.                          D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?

A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị.

B. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao.

C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần.

D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?

A. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á.                      B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.

C. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản.             D. Nhật Bản thưởng xảy ra động đất, núi lửa.

Câu 16: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô.                        B. Hôn-su.                             C. Xi-cô-cư.                          D. Kiu-xiu.

Câu 17: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A. Đông Á.                           B. Nam Á.                             C. Bắc Á.                              D. Tây Á.

Câu 18: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước.

B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

C. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới.

D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao.

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. quy mô không lớn.           B. dân số trẻ                          C. gia tăng dân số cao.          D. dân số già.

Câu 20: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. sản phẩm nông nghiệp.                                                  B. năng lượng và nguyên liệu.

C. sản phẩm thô chưa qua chế biến.                                   D. sản phẩm công nghiệp chế biến.

Câu 21: Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước đang phát triển là

A. các nước ASEAN và liên minh châu Âu EU.                B. các nước ở khu vực châu Mĩ Latinh và châu Phi.

C. các nước và vùng lãnh thổ ở khu vực Tây Nam Á.       D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á.

Câu 22: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?

A. Hô - cai - đô.                    B. Hôn - su.                           C. Kiu - xiu.                          D. Xi - cô - cư.

Câu 23: Hạn chế lớn về tự nhiên của Nhật Bản là

A. vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa.

C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.

D.  có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

Câu 24: Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở

A. Tuổi thọ trung bình thấp.                                               B. Tốc độ gia tăng dân số cao.

C.  Tỉ lệ người già trong dân cư lớn.                                  D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều.

Câu 25: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản do dân cư

A. không độc lập suy nghĩ.                                                 B. làm việc chưa tích cực.

C. không làm việc tăng ca.                                                 D.  làm việc tích cực, trách nhiệm.

Câu 26: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.                              B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. sức mua thị trường trong nước yếu.                               D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.

Câu 27: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Du lịch và thương mại.                                                  B. Thương mại và tài chính.

C. Bảo hiểm và tài chính.                                                   D. Đầu tư ra nước ngoài.

Câu 28: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng

A. chè.                                   B. cà phê.                              C. lúa gạo.                             D. tơ tằm.

2. Thông hiểu

Câu 1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là

A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai.               

B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt.

C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.       

D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.

Câu 2: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là

A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế.                    B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. tập trung cao độ vào ngành then chốt.                           D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?

A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.                                      B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP.

C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp.                                        D. Điều kiện sản xuất khó khăn.

Câu 4: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Nhu cầu trong nước giảm.                                              B. Diện tích đất nông nghiệp ít.

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.                                            D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.

Câu 5: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của vùng

A. Hôn-su.                            B. Xi-cô-cư.                          C. Hô-cai-đô.                        D. Kiu-xiu

Câu 6: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do

A. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.         

B. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua.

C. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng.                     

D. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật.

Câu 7: Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu do

A. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á.                           B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa.

C. lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây.                        D. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản?

A. Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển.             B. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang tăng dần.

C. Tỉ lệ trẻ em thấp và đang giảm dần.                              D. Tỉ lệ người già cao và đang tăng dần.

Câu 9: Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là

A. vừa phát triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông nghiệp.

B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.

C. vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.

D. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước ngoài.

Câu 10: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở

A. các thành phố ven biển.                                                 B. khu vực ven biển phía tây.

C. vùng nông thôn đảo Hôn - su.                                        D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.

Câu 11: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung.                                                B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.                                   D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng.

Câu 12: Ngành công nghiệp không có lợi thế về tài nguyên nhưng vẫn giữ vị trí cao trên thế giới là

A. dệt                                    B. luyện kim.                         C. chế biến lương thực         D. chế biến thực phẩm.

Câu 13: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?

A. Bắc.                                  B. Nam.                                 C. Tây Bắc.                           D. Đông Nam.

Câu 14: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động

A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.

B. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.

C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.

D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.

Câu 15: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao

B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.

C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là

A. đường bờ biển quá dài                                                   B. khí hậu phân hóa phức tạp.

C. nghèo tài nguyên khoáng sản.                                        D. các đảo nằm cách xa nhau.

Câu 17: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có điều kiện thuận lợi để phát triển là

A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi                     B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

C. số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn.                           D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.

Câu 18: Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là

A. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc.                    B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.            D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc.

Câu 19: Ngành nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do

A. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ.                                   B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp.

C. diện tích đất trong nông nghiệp ít.                                 D. có điều kiện nhập khẩu lương thực.

Câu 20: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương.                            B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời.

C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn.                                    D. ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?

A. Thiếu lương thực.                                                          B. Công nghiệp phát triển.

C. Diện tích đất nông nghiệp ít.                                         D. Muốn tăng năng suất.

Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất làm cho Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao?

A. Là quốc gia quần đảo.                                                    B. Địa hình núi chiếm phần lớn diện tích.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.       D. Có vùng biển rộng, gió mùa, có các dòng biển nóng.

Câu 23: Một trong những tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là

A. tăng sức ép cho nền kinh tế.                                          B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.

C. giảm bớt chi phí đầu tư cho giáo dục.                           D. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động.

Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A. Lượng mưa tương đối cao.                                            B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa.                                            D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

Câu 25: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểm

A. ngắn, lạnh và có tuyết.                                                   B. kéo dài, lạnh và có tuyết.

C. kéo dài nhưng không lạnh lắm.                                      D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết.

Câu 26: Khí hậu miền nam Nhật Bản có đặc điểm

A. nóng ẩm quanh năm.                                                      B. mùa đông ôn hoà; mùa hạ nóng, nhiều mưa, bão.

C. khô nóng quanh năm.                                                     D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng và có mưa nhiều.

Câu 27: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do

A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.                                      B. chính sách thu hút nhân tài.

C. chất lượng cuộc sống tốt.                                               D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.

Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản có ngư trường lớn?

A. Vùng biển có diện tích rộng lớn.                                   B. Vùng biển nóng ấm quanh năm.

C. Có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.                           D. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá.

Câu 29: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không bao gồm

A. các sản phẩm nông nghiệp.                                            B. nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.

C. các loại nhiên liệu hóa thạch.                                        D. các sản phẩm công nghiệp chế tạo.

3. Vận dụng

Câu 1: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm

A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.                  B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.

C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước.                        D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Câu 2: Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản là

A. lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm.                                     B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu.

C. lúa gạo, ngô, cà phê, hồ tiêu.                                         D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu tằm.

Câu 3: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do

A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.

B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.

C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.

D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?

A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.                 B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.

C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.                   D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.

Câu 5: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là

A. có nhiều ngư trường rộng lớn.                                       B. có truyền thống đánh bắt lâu đời.

C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.                                      D. công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 6: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp dung kĩ thuật mới.

B. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.

C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.

D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ công.

Câu 7: Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp dụng có nội dung là

A. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ.

B. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế nông thôn.

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.

D. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp nông thôn.

Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A. có nhiều thiên tai.                                                           B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới.

C. khủng hoảng tài chính thế giới.                                     D. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.

Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.                         

B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.        

D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.

Câu 10: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do

A. chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến giá thành cao.

B. không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho các hoạt động sản xuất và đời sống.

C. số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.

D. sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.

Câu 11: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn.

B. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả cao.

C. có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động

Câu 12: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

A. năng suất lúa ngày càng cao.                                         B. diện tích cây công nghiệp tăng.

C. mức tiêu thụ gạo bình quân giảm.                                  D. xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

Câu 13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì

A. vùng biển có các ngư trường lớn giàu nguồn lợi.          B. cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả cao.

C. nhu cầu nguyên liệu công nghiệp thực phẩm lớn.         D. ngành này không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.

Câu 14: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm chủ yếu do

A. thay đổi cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp.

B. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.

C. mức tiêu thụ gạo giảm, năng suất lúa ngày càng cao.

D. có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

Câu 15: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995

2000

2004

2010

2015

Xuất khẩu

287,6

443,1

479,2

565,7

769,8

624,8

Nhập khẩu

235,4

335,9

379,5

454,5

692,4

648,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)

Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015?

A. 1258,7 tỉ USD.                 B. 1 220,2 tỉ USD.                C. 1 262,2 tỉ USD.                D. 1 273,1 tỉ USD.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

 Đơn vị: tỉ USD

Năm

2005

2008

2010

2015

Xuất khẩu

594,9

782,1

857,1

773,0

Nhập khẩu

514,9

762,6

773,9

787,2

 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.                           B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

C. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm dần.                      D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.

Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương?

A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.

B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.

C. Để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.

D. Sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.

Câu 18: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư.

B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai.

C. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ.

D. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn.

Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây khiến Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ?

A. Phù hợp với xu thế chung của thế giới.

B. Sử dụng ít lao động, ít nhiên liệu trong sản xuất.

C. Đem lại nhiều lợi nhuận đáng kể cho nền kinh tế Nhật Bản.

D. Có nguồn lao động cần cù, trình độ cao, thích ứng nhanh với khoa học kĩ thuật, vốn mạnh.

Câu 20: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao chủ yếu do người lao động Nhật Bản

A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

C. thường xuyên tăng ca và tăng cường độ lao động.

D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 21: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp dẫn đến hậu quả chủ yếu là

A. thiếu nguồn lao động trong tương lai.                            B. ảnh hưởng đến sự phát triển giáo dục.

C. chi phí cho phúc lợi xã hội lớn.                                     D. kìm hãm sự phát triển kinh tế.

Câu 22: Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là

A. thiếu lương thực thực phẩm.                                          B. diện tích đất nông nghiệp ít.

C. công nghiệp phát triển.                                                  D. muốn tăng năng suất.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản?

A. Lúa gạo là cây trồng thứ yếu.                                       

B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.

C. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.

D. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.

4. Vận dụng cao

Câu 1: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

Năm

1990

1995

2000

2005

2010

2015

Tốc độ tăng trưởng GDP

5,1

1,5

2,3

2,5

4,7

0,5

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không biến động.

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao trong giai đoạn 1952 - 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp.                  B. Tiếp tục duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Xóa bỏ các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.                      D. Phát triển các ngành cần nhiều khoáng sản.

Câu 3: Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

Năm

1995

2005

2010

2015

Xuất khẩu

443,1

594,9

857,1

773,0

Nhập khẩu

335,9

514,9

773,9

787,2

(Nguồn: Niên giám thống kê, 2017)

Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Miền.                                B. Đường.                             C. Cột.                                  D. Tròn.

Câu 4: Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là

A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước.

B. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ.

C. bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuận

D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước.

Câu 5: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. lương thực, ôtô, tàu biển.                                               B. tàu biển, ôtô, dược phẩm.

C. tàu biển, ôtô, sản phẩm tin học.                                     D. thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm tin học.

Câu 6: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm.                                  B. lương thực, thực phẩm, máy móc.

C. lương thực, thực phẩm, năng lượng.                              D. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng.

Câu 7: Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu của

A. gió mùa Đông Nam và các dòng biển nóng.                  B. gió Tây ôn đới và các dòng biển nóng.

C. gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi.                        D. gió mùa Tây Bắc và địa hình nhiều đồi núi.


Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....