dixit có nghĩa làA thánh người Thí dụbạn thích Dixit.dixit có nghĩa làMột thuật ngữ được sử dụng để mô tả một tư thế không thay đổi nghiêng dựa vào một bức tường hoặc vật thể trong khi nhìn ra khỏi máy ảnh một cách đăm chiêu vào khoảng cách. Thí dụbạn thích Dixit.dixit có nghĩa làMột thuật ngữ được sử dụng để mô tả một tư thế không thay đổi nghiêng dựa vào một bức tường hoặc vật thể trong khi nhìn ra khỏi máy ảnh một cách đăm chiêu vào khoảng cách.
Tôi cảm thấy việc kéo một dixit trong một khung cảnh đô thị như vậy cho ảnh này thực sự đã truyền đạt trạng thái tâm trí của tôi về cách tôi cuộn.
Dixit = là một từ ngắn để chỉ ra: Thí dụbạn thích Dixit. Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một tư thế không thay đổi nghiêng dựa vào một bức tường hoặc vật thể trong khi nhìn ra khỏi máy ảnh một cách đăm chiêu vào khoảng cách.dixit có nghĩa làTôi cảm thấy việc kéo một dixit trong một khung cảnh đô thị như vậy cho ảnh này thực sự đã truyền đạt trạng thái tâm trí của tôi về cách tôi cuộn.
Dixit = là một từ ngắn để chỉ ra: Thí dụbạn thích Dixit. Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một tư thế không thay đổi nghiêng dựa vào một bức tường hoặc vật thể trong khi nhìn ra khỏi máy ảnh một cách đăm chiêu vào khoảng cách.dixit có nghĩa làTôi cảm thấy việc kéo một dixit trong một khung cảnh đô thị như vậy cho ảnh này thực sự đã truyền đạt trạng thái tâm trí của tôi về cách tôi cuộn. Thí dụDixit = là một từ ngắn để chỉ ra:dixit có nghĩa là"Một trò đùa." Thí dụ"Bạn thực sự phải ở đó."dixit có nghĩa là"Bạn sẽ phải lấy lời của anh ấy cho nó." Thí dụ"Không phải ai cũng sẽ 'nhận' nó"dixit có nghĩa làA rarely worshiped Hindu god, known as ‘The Reconstructor,’ similar to how Shiva is the destroyer. She is known for being extremely wise, and uses her his powers of intelligence to fix modern day problems, whether it’s in the form of positive reinforcement or negative reinforcement. She is known for making ‘The Great Blunder’ when she misinterpreted the words of Brahma and incorrectly turned animal into foodstuff when she was meant to make animals and humans equal. Thí dụ"Không phải ai cũng sẽ ở mức độ hiểu biết đó""Hiểu khái niệm này có thể đòi hỏi kiến thức nội bộ, bí ẩn, bí ẩn, bí truyền" |