Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Trong từ vựng tiếng Anh, X là chữ cái khá hiếm gặp và các từ vựng này rất khó nhớ. Vậy có tổng cộng bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X mà người học cần phải nắm rõ? Hãy cùng Monkey khám phá ngay trong bài viết này.

Trong giao tiếp, từ vựng được xem là gốc rễ, bạn muốn giao tiếp được cần phải có từ vựng và nắm bắt được những giao tiếp xung quanh cũng cần vốn từ này. Khi giao tiếp, người đọc và người nghe thường chú ý tới nội dung của người xung quanh thể hiện hơn là câu từ. Kể cả ngữ pháp nằm trong tay bạn nhưng vốn từ vựng không đủ cũng không thể nào hiểu và truyền đạt được cho họ.

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp chịu khá nhiều ảnh hưởng từ mọi vấn đề trong cuộc sống. Chính vì thế, bạn muốn phát triển bản thân, bắt buộc bạn phải trang bị cho mình một vốn từ vựng đủ lớn.

Ngoài ra, từ vựng trong tiếng Anh còn phát triển não bộ về cách viết nhanh chóng, đúng ngữ cảnh và không sai chính tả. Việc biết nhiều từ vựng sẽ giúp bạn nâng cao giá trị bản thân và phát triển các kỹ năng về tiếng Anh sau này.

Bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Hiện tại, có tổng cộng 24 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và số lượng từ vựng này sẽ tăng lên khi có những nghiên cứu hoặc phát kiến mới từ các nhà khoa học. Những từ vựng bắt đầu bằng chữ X chủ yếu là từ vựng chuyên ngành và khá hiếm gặp trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X bạn cần ôn tập để kho từ vựng của bạn đầy đủ hơn.

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Bao gồm các từ sau:

  • Xanthippe  là một danh từ có nghĩa là người đàn bà lăng loàn.

  • Xebec là danh từ chỉ  thuyền Xebec loại thuyền 3 cột buồm của cướp biển.

  • Xenogamy là danh từ chỉ sự lai chéo.

  • Xenolith là danh từ có nghĩa là đá trong khối phin đào núi lửa.

  • Xenon là danh từ có nghĩa là khí xenon.

  • Xenophobe là danh từ chỉ về người bà ngoại.

  • Xenophobia là danh từ cũng có nghĩa là bà ngoại.

  • Xeranthemum là danh từ chỉ thực vật, là kết quả của thụ phấn chéo hay lai chéo.

  • Xeroderma là danh từ chỉ bề bệnh khô da.

  • Xerography là danh từ có nghĩa là Sự sao chụp tĩnh điện.

  • Xerophthalmia là danh từ có nghĩa là Bệnh khô mắt.

  • Xerophyte là danh từ chỉ Thực vật chịu hạn.

  • Xerox là một danh từ bắt đầu bằng chữ X chỉ về Máy sao chụp.

  • Xylene là danh từ chỉ Hợp chất hữu cơ.

  • Xylocarp là danh từ có nghĩa là Quả mộc, quả gỗ.

  • Xylograph là danh từ chỉ Bản khắc gỗ.

  • Xylography là danh từ chỉ về Thuật khắc gỗ.

  • Xylophone là danh từ có nghĩa là Đàn mộc.

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Hiện nay chỉ thống kê được 2 từ, đó là:

  • Xanthous là một tính từ có nghĩa là Vàng chỉ màu da hoặc tóc.

  • Xerophilous là tính từ, trong tiếng Việt được hiểu là chịu hạn.

  • Xerophilous là tính từ chỉ Điều kiện khô hạn của thực vật

Một số loại từ khác bắt đầu bằng chữ X

Do số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X khá hạn chế nên một số từ loại còn lại bao gồm:

  • Xi là mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái bảng Hy Lạp.

  • Xe trong tiếng Việt có nghĩa là Ký nguyên tố xenon.

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Cách học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X hiệu quả và nhớ lâu

Đối với những người mất gốc, bắt đầu học từ vựng tiếng Anh với mục đích là sử dụng trong câu có nghĩa phải bắt đầu từ cách phát âm. Theo nghiên cứu của 32 cao thủ tiếng Anh có tới 29 người chọn phát âm là thứ đầu tiên họ chọn học. 

Hầu hết những người giỏi tiếng Anh đều khẳng định rằng học cách phát âm sẽ giúp họ nghe và nói tiếng Anh tốt lên rất nhanh. Mỗi ngày chỉ cần dành từ một tiếng đến hai tiếng trong một tháng học đầu tiên là đủ.

Đối với kỹ năng nghe

Các bạn biết các âm đó được tạo ra như thế nào cũng là lúc bạn dễ dàng nhận ra khi người khác nói. Ở trình độ cơ bản sẽ rất khó bởi các câu nói cuốn hết vào nhau. Khi bạn luyện nối âm vấn đề này sẽ được cải thiện hơn, nghe sẽ hiểu được đối phương nói gì.

Đối với kỹ năng nói

Bạn cần phải học cách phát âm chuẩn giúp người khác hiểu bạn muốn diễn đạt những gì. Khi giao tiếp với người bản xứ họ sẽ rất khó hiểu được những gì mình diễn đạt, vì thế phải thường xuyên rèn luyện giao tiếp với người nước ngoài hoặc thầy cô dạy tiếng Anh nhé.

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Học đúng trình độ

Bạn không nên ép bản thân mình học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X chỉ trong một khoảng thời gian nào đó. Bạn nên bắt đầu học với một vài từ đầu tiên về cách viết, cách phát âm, ngữ pháp,..... Sau đó, mới nâng dần lên, học dần dần và từ từ.

Bạn có thể học thuộc từ vựng một cách quen thuộc mà không cần phải cố gắng. Bạn có thể học theo những chủ đề như phim, nhạc, sách vở, báo chí,.... hoặc thu thập từ vựng từ các tín hiệu trong cuộc sống và nhu cầu sử dụng hằng ngày.

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Đặt mục tiêu khi học

Không ép bản thân mình học quá nhiều và dồn ép nhưng bạn cần phải đặt mục tiêu để có động lực cố gắng. Mục tiêu của bản phải đủ lớn mới thôi thúc và có cảm hứng kích thích bạn học và tiềm năng trong mỗi chúng ta.

Nếu bạn học 5 từ vựng mỗi ngày, mỗi tháng bạn đạt 150 từ nhưng nếu mục tiêu của bạn đặt cao hơn là 30 từ thì sau một tháng con số đó đã lên tới 900 từ. Do đó, thời gian đầu bạn hãy học số lượng nhỏ thôi, nhưng đã quen hãy nâng dẫn số lượng lên để đạt được mục tiêu của mình.

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Xem thêm: Danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T đầy đủ nhất

Lý do khiến cách học từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ X hiệu quả không cao

Mặc dù nhiều người đã cố gắng chăm chỉ học từ vựng mỗi ngày nhưng kết quả vấn không cao. Điều này sẽ khiến bạn chán nản trong quá trình chinh phục tiếng Anh. Để tìm ra cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất, bạn cần phải tìm ra nguyên nhân tại sao nhiều người không thể học được.

Không phải ai cũng may mắn có được trí nhớ tốt, do đó việc ghi nhớ kém là điều khó có thể tránh khỏi. Nếu bạn chẳng may rơi vào hoàn cảnh này, bạn đừng nên cố gắng nồi nhét một cách máy móc vào đầu mình. Mà hãy thử tìm một biện pháp, phương pháp nào đó học hiệu quả hơn như học nhóm chẳng hạn, tham gia các hoạt động ngoại khóa. Dưới đây là những nguyên nhân dẫn tới việc học từ vựng không hiệu quả:

  • Học nhiều từ vựng cùng một lúc dẫn đến quá tải không thể nhớ hết.

  • Học lung tung, không theo chủ đề cụ thể.

  • Học từ vựng trên lý thuyết và không có thực hành.

  • Không hiểu sâu về từ, về nghĩa bởi tiếng Anh có nhiều từ đồng âm, đồng nghĩa.

  • Học trong trạng thái cưỡng chế, nhồi nhét, bắt buộc, không có niềm vui hứng thú.

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

Nếu việc học từ vựng gặp nhiều khó khăn, bạn có thể tham khảo một số phần mềm học tiếng Anh phù hợp. Trong đó phải kể đến ứng dụng Monkey Junior, với kho từ vựng “khổng lồ” giúp ba mẹ dễ dàng hơn trong việc dạy con học. Ngoài ra, phần mềm còn hỗ trợ các trò chơi giúp kích thích não bộ. Việc ghi nhớ từ mới sẽ trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn với trẻ.

Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và những thông tin hữu ích về cách học từ vựng hiệu quả. Mong rằng, bạn sẽ cùng Monkey đồng hành trong quá trình chinh phục ngôn ngữ thế giới này một cách hiệu quả nhất.

Trong tiếng Anh, các từ bắt đầu bằng chữ cái X có vẻ như rất ít, hoặc đó là những từ vựng khá mới mẻ với mỗi bạn. Vậy các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu trong bài viết này xem có những từ tiếng anh nào bắt đầu bằng chữ X nhé! 

1. Những từ vựng tiếng anh viết tắt bắt đầu bằng chữ X

 

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

(Hình ảnh về chữ X minh họa)

Tiếng Anh

Tiếng Việt

X: 

Gạch bỏ hoặc loại bỏ một thứ gì đó.

Xi: 

Chữ cái thứ 14 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Xi trong tiếng Hy lạp là số 60.

XO: 

Trao những nụ hôn và cái ôm cho người nhận.

Xylophone: 

Một loại nhạc cụ.

XYZ: 

Khi đưa ra một ví dụ hoặc nói về điều gì đó nói chung. 

Xmas:

Giáng sinh

2. Những tính từ bắt đầu bằng chữ X

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Xanthic: 

Thứ gì đó trông hơi vàng. 

Xanthous

Một người có mái tóc màu vàng. 

Xenial: 

Chỉ mối quan hệ gần gũi giữa hai người

Xenophobic: 

Nỗi ám ảnh về người lạ hoặc người ngoại quốc

Xyloid: 

Một thứ giống như gỗ.

Xylophonic: 

Âm thanh do kèn xylophone tạo ra.

Xylography: 

Kỹ năng khắc hoa văn và tác phẩm nghệ thuật trên gỗ.

3. Một số động từ bắt đầu bằng chữ X 

 

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa về chữ X trong tiếng Anh)

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Ví dụ

Xerox: 

Để sao chép tài liệu.

Can you xerox this immediately,Elisa?

Bạn có thể sao chép tài liệu ngay lập tức được không, Elisa?

X-rayed: 

Để nhìn sâu hoặc chụp X-quang một thứ nào đó.

Lisa x-rayed him with her vision. And, please can you x-ray his left arm?

Lisa đã chụp x-quang cho anh ta bằng tầm nhìn của mình. Ngoài ra, bạn có thể chụp X-quang cánh tay trái của anh ấy không?

Xeriscape: 

Để tạo cảnh quan hoặc làm vườn cho một mảnh đất.

The plan is the xeriscape the area and remove all that grass over there.

Kế hoạch là tạo cảnh quan cho khu vực và loại bỏ tất cả cỏ dại ở đó.

Chiếu xạ X: 

Chiếu một thứ gì đó với bức xạ bằng cách sử dụng tia X.

Madam, this machine will x-irradiate your patients if used.

Thưa bà, máy này sẽ chiếu tia x cho bệnh nhân của bà nếu được sử dụng.

Xenograft: 

Chiết ghép mô từ một loài động vật và sau đó ghép nó với một loài nào đó khác.

He's too busy turning the snake into a half-lizard.

Anh ấy quá bận rộn với việc biến con rắn thành nửa thằn lằn.

4. Các danh từ bắt đầu bằng chữ X trong tiếng Anh

Đó ăn bắt đầu bằng chữ X bằng tiếng Anh

(Hình ảnh bộ phim có chữ X bắt đầu trong tiếng Anh)

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Ví dụ

X-axis

Trục X - đường nằm ngang trên đồ thị 

Don’t forget to label the X-axis of your chart on body growth.

Đừng quên gắn nhãn trục X của biểu đồ về sự phát triển của cơ thể.

Xalam

Nhạc cụ dây truyền thống của những đất nước Tây Phi.

The people of West Africa sang and danced all night, with the sound of the xalam beating away in the background.

Những người dân ở  Tây Phi đã ca hát và nhảy múa suốt đêm, với âm thanh của điệu xalam vang xa trên nền.

Xanthoma:

Bệnh vàng da

Xanthoma affects 1 in 10 people in the US.

Cứ 10 người thì có 1 người bị ảnh hưởng của bệnh vàng da ở Mỹ

Xanthophyll

Màu vàng trên lá mùa thu.

In science, the yellow part of these leaves is called xanthophyll.

Trong khoa học, phần màu vàng của những chiếc lá này được gọi là xanthophyll.

Xebec: 

Một con thuyền nhỏ, tương ứng với thuyền buồm.

Just imagine riding a xebec with five people on board.

Chỉ cần tưởng tượng cưỡi một chiếc xebec với năm người trên tàu.

Xenomania: 

Đam mê những thứ văn hóa và phong tục nước ngoài.

She thinks she is a xenomaniac, she can’t seem to get enough of travelling!

Cô ấy nghĩ rằng mình là một người theo chủ nghĩa đam mê nước ngoài, dường như không thể đi du lịch đủ!

Xenophobia: 

Nỗi sợ hãi của những thứ nước ngoài (ngoại bài)

He hate having xenophobia. I wish he could be more open to new people and their traditions.

Anh ấy ghét có tư tưởng bài ngoại. Tôi ước anh ấy có thể cởi mở hơn với những người mới và truyền thống của họ.

Xiphias: 

Một loại cá kiếm

Have you ever seen a xiphias, it’s so pointy and long!

Đã bao giờ bạn nhìn thấy con cá kiếm chưa, nó thật nhọn và dài quá.

Xiphodon: 

Một loài động vật giống lạc đà đã tuyệt chủng.

It’s disappointed to see wonderful creatures like the xiphodons go extinct.

Thật thất vọng khi thấy những sinh vật tuyệt vời như loài lạc đà bị tuyệt chủng.

Xylophagia: 

Rối loạn ăn uống khi người bệnh ăn giấy, bút chì, vỏ cây và bất kỳ vật dụng bằng gỗ nào khác. Còn được gọi là Pica.

I read about xylophagia in the medical journal last week and was shocked to read the statistics.

Tôi đã đọc về chứng rối loạn ăn uống trên tạp chí y khoa vào tuần trước  và bị sốc khi đọc các số liệu thống kê.

Xyris: 

Một loại hoa hoặc thảo mộc có lá cỏ và cánh hoa màu vàng

Some of the most expensive wines in the world use xyris secret and herbs as ingredients. xyris as their secret ingredient.

Một số loại rượu đắt tiền nhất thế giới sử dụng hoa, thảo mộc bí mật làm nguyên liệu.

Trên đây là những kiến thức tiếng Anh về những từ vựng bắt đầu bằng chữ X. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn, và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn để có thêm những kiến thức bổ ích trong tiếng Anh nhé!